Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Phù Đổng

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Phù Đổng

Câu 2 : Các di tích lịch sử và văn hóa ở vùng Đông Nam Bộ là:

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 3 : Mặt hàng nào không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?

A. Dầu thô

B. Thực phẩm chế biến

C. Than đá

D. Hàng nông sản

Câu 4 : Sản phẩm công nghiệp nào của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất nước?

A. Điện. 

B. Hóa chất.

C. Dầu thô.  

D. Dệt may.

Câu 5 : Tỉnh hoặc thành phố nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?

A. Bình Phước

B. Đồng Nai

C. Bình Dương    

D. Bình Định

Câu 6 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là địa danh nào?

A. Vũng Tàu

B. Nha Trang

C. Đà Lạt

D. TP Hồ Chí Minh

Câu 7 : Mặt hàng nào không phải là xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?

A. Máy móc, thiết bị

B. Thực phẩm chế biến

C. Hàng may mặc

D. Hàng nông sản

Câu 8 : Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng là gì?

A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.

B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).

C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.

D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới.

Câu 9 : Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ?

A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.

C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn.

D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.

Câu 10 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc địa phận Đông Nam Bộ?

A. Bình Phước

B. Tây Ninh

C. Đồng Tháp

D. Đồng Nai

Câu 11 : Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B.  Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 12 : Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành nào?

A. Sản xuất vât liệu xây dựng

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C.  Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 13 : Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.

B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.

C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.

Câu 14 : Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Thành phố Cần Thơ.

B. Thành phố Cà Mau.

C.  Thành phố Mĩ Tho.

D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 15 : Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A. Nghề rừng.

B. Giao thông.

C. Du lịch.

D. Thuỷ hải sản.

Câu 16 : Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.

B. Hơn 50% sản lượng.

C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.

D. Điều kiện tốt để canh tác.

Câu 17 : Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Dệt may.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.

D. Cơ khí.

Câu 18 : Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường sông

B. v

C. Đường bộ

D. Đường biển

Câu 20 : So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.

D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Câu 23 : Các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương giáp biển vùng Đông Nam Bộ:

A. Bình Dương, Bình Phước.

B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Tây Ninh, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Dương.

Câu 24 : Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là loại nào?

A. Đát xám và đất phù sa

B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit

D. Đất badan và đất xám

Câu 25 : Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế đó là:

A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.

Câu 26 : Đặc điểm dưới sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Câu 27 : Khoáng sản nào quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ ?

A. Than

B. Dầu khí

C. Boxit

D. Đồng

Câu 28 : Thành phố nào có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ ?

A. Biên Hòa

B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 29 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247