Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm học 2016 - 2017

Câu 1 : Cảng biển nào có công suất lớn nhất nước ta:

A. Đà Nẵng

B. Sài Gòn         

C. Kiên Giang             

D. Hải Phòng

Câu 2 : Vùng nào có mức doanh thu bán lẻ hàng hóa cao nhất nước:

A. Đông Nam Bộ 

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 3 : Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta:

A. An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu

B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau

 

C. Cà Mau, An Giang, Kiên Giang              

D. Cà Mau, An Giang, Bến Tre

Câu 4 : Cơ sở sản xuất muối Cà Ná nổi tiếng của nước ta thuộc tình:

A. Nình Thuận          

B. Quảng Ngãi          

C. Khánh Hòa              

D. Bình Thuận

Câu 5 : Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc Việt Nam:

A. Núi cao               

B. Sơn nguyên

C. Cao nguyên

D. Đồi bát úp

Câu 6 : Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam:

A. Khai thác khoáng sản

B. Du lịch biển

C. Kinh tế biển

D. Thủy điện, trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm

Câu 7 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ:

A. Sản xuất vật liệu xây dựng

B. Khai khoáng, thủy điện

C. Sản xuất hàng tiêu dùng

D. Chế biến thực phẩm

Câu 8 : Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. Đa Nhim, Sông Hinh

B. Trị An, Thác Mơ

C. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La

D. Y-a-ly, Đrây-Hlinh

Câu 9 : Nhiên liệu chủ yếu phục vụ nhà máy nhiệt điện Uông Bí:

A. Nước

B. Than 

C. Dầu mỏ            

D. Khí đốt

Câu 10 : Giá tri sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở:

A. Hà Nội, Hải Phòng            

B. Hà Nam, Nam Định           

C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh          

D. Thái Bình, Ninh Bình

Câu 11 : Ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng:

A. Thủy điện

B. Khai khoáng

C. Chế biến lương thực, thực phẩm

D. Hóa chất

Câu 12 : Giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ

A. Từ dãy Tam Đảo tới dãy Con Voi

B. Từ dãy Con Voi đến dãy Tam Điệp

C. Từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã

D. Từ dãy Hoành Sơn đến dãy Bạch Mã

Câu 13 : Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ

A. Nghệ An, Hà Tĩnh

B. Đông Hà, Quảng Trị

C. Đồng Hới, Quảng Bình

D. Thanh Hóa, Vinh, Huế

Câu 14 : Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối do:

A. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn

B. Giao thông vận tải thuận lợi

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. Người dân giàu kinh nghiệm làm muối

Câu 15 : Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên:

A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi

B. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

C. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất nông nghiệp

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 16 : Trở ngại lớn nhất cho ngành trồng cà phê ở Tây Nguyên:

A. Công nghiệp chế biến chưa tương xứng

B. Giao thông kém phát triển

C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng

D. Thiếu vốn sản xuất

Câu 18 : Thời kì nào ở Bắc Trung Bộ có gió phơn tây nam thổi mạnh?

A. Từ tháng 2 đến tháng 5                 

B. Từ tháng 5 đến tháng 7               

C. Từ tháng 5 đến tháng 10.

D. Từ tháng 8 đến tháng 12

Câu 19 : Vai trò quan trọng nhất của dãy Trường Sơn Bắc đối với khí hậu ở Bắc Trung Bộ?

A. Chắn các hướng gió thổi đến Bắc Trung Bộ.                

B. Tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa đồng bằng và miền núi  

C. Tạo ra sự phân hóa khí hậu có 2 mùa.

D. A, B đúng

Câu 20 : Thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nước ta hiện nay?

A. Kinh tế nhà nước

B. Kinh tế tập thể

C. Kinh tế tư nhân

D. Kinh tế cá thể.

Câu 21 : Nền nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, thể hiện ở:

A. Diện tích đất canh tác không ngừng mở rộng.

B. Năng suất, sản lượng cây trồng, vật nuôi tăng nhanh

C. Đã hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến

D. Việc xuất khẩu nông sản được đẩy mạnh.

Câu 22 : Rừng phòng hộ phân bố chủ yếu ở:

A. Các khu vực núi cao và ven biển                 

B. Trung du và miền núi phía bắc                     

C. Vùng núi thấp và trung bình

D. Ven các con sông lớn.

Câu 23 : Vùng Đồng bằng sồng Hồng đứng nhất cả nước về:

A. Sản lượng lúa                

B. Diện tích đất phù sa             

C. Năng suất lúa                

D. Cây công nghiệp

Câu 24 : Nhân tố tự nhiên nào mang tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ?

A. Tài nguyên thiên nhiên                 

B. Dân cư và lao động                     

C. Thị trường

D. Chính sách phát triển công nghiệp

Câu 25 : Ý nào không phải là vai trò quan trọng của dịch vụ trong đời sống và sản xuất là:

A. Cung cấp nguyên, vật liệu và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành sản xuất

B. Tạo ra mối quan hệ kinh tế liên vùng, liên ngành và giữa nước ta với nước ngoài

C. Tạo việc làm nâng cao đời sống nhân dân, đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế

D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 26 : Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm các tỉnh, thành phố:

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh

B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng,

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh

D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.

Câu 27 : Thời kì 1991 – 2002 tỉ trọng của khu vực kinh tế nào giảm liên tục ?

A. Nông – lâm – ngư nghiệp                                      

B. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp                      

C. Công nghiệp – xây dựng

D. Dịch vụ

Câu 28 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển các ngành:

A. Công nghiệp năng lượng                              

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng            

C. Công nghiệp hóa chất

D. A, C đúng

Câu 29 : Dân số nước ta đến năm 2007 là:

A. 79.7 triệu người; 

B. 85,17 triệu người

C. 86.7 triệu người

D. 87 triệu người

Câu 30 : Để giải quyết việc làm cần có biện pháp gì?

A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

B. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn.

C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề.

D. Tất cả đáp án trên đúng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247