Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 9: Bài 2 (có đáp án): Dân số và gia tăng dân số !!

Trắc nghiệm Địa Lí 9: Bài 2 (có đáp án): Dân số và gia tăng dân số !!

Câu 1 : Hiện nay, dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh

A. tương đối thấp.

B. trung bình.

C. cao.

D. rất cao.

Câu 2 : Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm

A. tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.

B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng.

C. mỗi năm dân số tăng lên khoảng một triệu người.

D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi.

Câu 3 : Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta chấm dứt trong khoảng thời gian nào?

A. Những năm cuối thế kỉ XIX.

B. Những năm cuối thế kỉ XX.

C. Những năm đầu thế kỉ XIX.

D. Những năm đầu thế kỉ XX.

Câu 4 : Dân số thành thị tăng nhanh không phải vì

A. gia tăng tự nhiên cao.

B. di dân vào thành thị.

C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.

D. nhiều đô thị mới hình thành.

Câu 5 : Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu dân số nước ta?

A. Cơ cấu dân số trẻ.

B. Cơ cấu dân số già.

C. Cơ cấu dân số ổn định.

D. Cơ cấu dân số phát triển.

Câu 6 : Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi nhiều đặt ra những vấn đề cấp bách nào sau đây?

A. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí.

B. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm.

C. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh.

D. Các vấn đề trật tự an ninh, môi trường, giáo dục.

Câu 7 : Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả tiêu cực chủ yếu đối với

A. thị trường tiêu thụ.

B. bổ sung lao động.

C. chất lượng cuộc sống.

D. kinh tế, môi trường.

Câu 8 : Để giảm bớt tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số biện pháp chủ yếu là

A. thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.

B. nâng cao nhận thức của người dân về dân số.

C. phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.

D. nâng cao chất lượng y tế cộng đồng.

Câu 9 :
Cho bảng số liệu sau:

/A. 63,8 và 58,4

B. 58,4 và 63,8.

C. 41,6 và 36,2.

D. 36,2 và 41,6.

Câu 10 : Cho bảng số liệu sau: 

A. ngày càng giảm, đang ở mức thấp.

B. ngày càng giảm, đang ở mức cao.

C. ngày càng tăng, đang ở mức thấp.

D. ngày càng tăng, đang ở mức cao.

Câu 11 : A. Giải quyết tốt hơn vấn đề việc làm.

A. Giải quyết tốt hơn vấn đề việc làm.

B. Thúc đẩy chuyển dịch kinh tế theo thành phần.

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.

D. Giảm sức ép về vấn đề tài nguyên và môi trường.

Câu 12 : A. khai thác tài nguyên nhiều hơn.

A. khai thác tài nguyên nhiều hơn.

B. chất lượng cuộc sống được cải thiện.

C. tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.

D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 13 : A. Cơ cấu lao động trong tương lai.

A. Cơ cấu lao động trong tương lai.

B.  nguồn lao động chất lượng cao.

C. Gia tăng tình trạng bất bình đẳng giới.

D. Hôn nhân gia đình trong tương lai.

Câu 14 : A. Xu hướng già hóa dân số. 

A. Xu hướng già hóa dân số. 

B. Nguồn lao động tương lai.

C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

D. Số dân thành thị tăng cao.

Câu 15 : A. trình độ dân trí thấp.

A. trình độ dân trí thấp.

B. quan niệm truyền thống.

C. chất lượng cuộc sống tốt.

D.  hiện tượng tảo hôn.

Câu 16 : A. trình độ dân trí thấp. 

A. trình độ dân trí thấp. 

B. tuổi thọ trung bình thấp.

C.  tình trạng kết hôn sớm.

D. tập quán sinh sống.

Câu 17 : SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

A. Tròn.

B. Đường.

C. Cột.

D. Kết hợp.

Câu 18 : A.đời sống nhân dân được nâng cao, y tế phát triển. 

A.đời sống nhân dân được nâng cao, y tế phát triển. 

B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. 

C. tỉ số giới tính thấp (số nữ nhiều hơn nam).

D. nền kinh tế phát triển và có nhiều đổi mới.

Câu 19 : A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng.

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng.

B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.

C. Chính sách kế hoạch hóa của nhà nước.

D. Hiện tượng bùng nổ dân số ở giai đoạn trước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247