Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Phú Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Phú Sơn

Câu 1 : Tỉnh/thành phố nào dưới đây không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long? 

A. Cần Thơ

B. Đồng Nai

C. Long An 

D. Đồng Tháp

Câu 2 : Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa

B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh

C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu

D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa

Câu 3 : Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng

A. cao nhất 

B. thấp nhất

C. trung bình

D.  thấp hơn dịch vụ

Câu 4 : Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: 

A. sống chung với lũ

B. tránh lũ

C. xây dựng nhiều đê bao

D. trồng rừng ngập mặn

Câu 5 : Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu thuộc:

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới khô.

C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh

D. Cận nhiệt đới

Câu 6 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là: 

A. Khí hậu nóng quanh năm.

B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. Khoáng sản không nhiều.

Câu 7 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? 

A. Vĩnh Long 

B. Bình Dương

C. Bình Phước

D. Long An

Câu 8 : Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước:

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng Bằng sông Hồng.

C. Đồng Bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu 9 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A. Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 10 : Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:

A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.

B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.

C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.

Câu 11 : Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A. Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 12 : Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:

A. Dầu thô

B. Thực phẩm chế biến

C. Than đá

D. Hàng nông sản

Câu 13 : Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.

Câu 14 : Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là:

A. Tây Ninh

B. Đồng Nai

C. Bình Dương

D. Long An

Câu 15 : Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là:

A. Đồng Nai

B. Bình Phước

C. Long An

D.  Bình Dương

Câu 17 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long? 

A. Sóc Trăng

B. Cà Mau

C. Tây Ninh

D. Đồng Tháp

Câu 18 : Tam giác công nghiệp lớn của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 

A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa

B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa

C. TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vũng Tàu

D. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa

Câu 19 : Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:

A. Vật liệu xây dựng

B. Cơ khí nông nghiệp

C. Dệt may

D. Chế biến LTTP

Câu 20 : Mùa lũ, đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do:

A. Lượng mưa trong vùng quá lớn.

B. Sông Cửu Long có nhiều nhánh.

C. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

D. Nước sông Mê Công đổ về.

Câu 21 : Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có khí hậu: 

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới khô.

C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh

D. Cận nhiệt đới

Câu 22 : Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Bình Dương

B. Tây Ninh

C.  Đồng Nai 

D. Lâm Đồng

Câu 23 : Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm:

A. khoảng 30% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

B. khoảng 40% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

C. khoảng 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

D. khoảng 55% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

Câu 24 : Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm của cả nước: 

A. Đông Nam Bộ

B. Trung du miền núi Phía Bắc

C. Duyên Hải Nam Trung Bộ

D. Đồng Bằng sông Cửu Long

Câu 25 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

A. Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dich vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D. Khai thác dầu khí

Câu 26 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 28 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:

A. Thủy lợi

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Phòng chống sâu bệnh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247