Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Giản Thanh

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Giản Thanh

Câu 1 : Các thành phố nào đã tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.

Câu 2 : Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ ?

A. Tây Ninh

B. Đồng Nai

C. Bình Dương

D. Long An

Câu 6 : Nước ta có số lượng bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:

A. Trên 100 bãi cát.  

B. Trên 1000 bãi cát.

C. Trên 120 bãi cát. 

D. Trên 1200 bãi cát.

Câu 7 : Trong thời gian gần đây môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?

A. khí hậu toàn cầu nóng lên

B. lượng chất thải ngày càng tăng

C. lượng mưa ngày càng lớn

D. Hiện tượng triều cường ra tăng.

Câu 8 : Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh nào vùng Đông Nam Bộ?

A. Quảng Trị.

B. Kiên Giang.

C. Quảng Ngãi.  

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 9 : Vùng biển có nhiều quần đảo là vùng nào sau đây?

A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.

B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.

C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.

D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 11 : Đảo nào dưới đây ở nước ta là đảo xa bờ?

A. Bạch Long Vĩ 

B. Phú Quý

C. Cái Bầu 

D. Phú Quốc

Câu 12 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?

A. An Giang

B. Tây Ninh

C. Bình Định

D. Bình Phước

Câu 13 : Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ? 

A.  Đông Nam

B. Tây Bắc

C. Tây Nam

D. Đông Bắc

Câu 14 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm ở phía Nam? 

A. Bình Dương  

B. Bà Rịa – Vũng Tàu

C.  An Giang 

D. Bình Phước

Câu 15 : Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là :

A. ngành khai thác nhiên liệu

B. ngành điện sản xuất và cơ khí

C.  ngành vật liệu xây dựng và hóa chất

D. ngành chế biến nông sản, dệt may.

Câu 16 : Vùng Đồng bằng sông Cửu long, diện tích đất chiếm nhiều nhất là 

A. Đất feralit.

B. Đất phù sa ngọt.

C. Đất phèn, đất mặn. 

D. Đất bazan.

Câu 17 : Vùng nào sau đây là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước: 

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng Bằng sông Cửu Long

C. Đồng Bằng sông Hồng

D. Trung du miền núi phía Bắc.

Câu 18 : Khó khăn lớn trong phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là:

A. Thiếu lao động có tay nghề cao, thị trường nhỏ lẻ.

B. Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền, vốn đầu tư ít.

C. Chậm đổi mới công nghệ, khoa học kĩ thuật, chính sách khép kín

D. Cơ sở hạ tầng còn thấp, môi trường đang bị ô nhiễm.

Câu 19 : Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lúa, gạo.

B. Thủy sản đông lạnh.

C. Hoa quả. 

D. Khoáng sản.

Câu 20 : Tỉnh (thành phố) nào dưới đây thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long?

A. Tây Ninh

B. Đồng Nai

C. Long An  

D. Bình Phước

Câu 21 : Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài?

A. Cơ sở hạ tầng hiện đại, lao động có trình độ kỹ thuật cao.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi có nguyên liệu dồi dào từ các vùng lân cận.

C. Thu nhập bình quân cao, lao động đông có tay nghề cao.

D. Vị trí thuận lợi, lao động đông, thị trường tiêu dùng rộng lớn.

Câu 22 : Vùng trồng cây cao su lớn nhất nước ta là: 

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Trung du miền núi phía Bắc

D. Duyên hải Nam trung bộ

Câu 23 : Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Bà Rịa – Vũng Tàu 

B. Bình Định

C. TP. Hồ Chí Minh      

D. Bình Phước

Câu 24 : Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề đánh bắt hải sản không phải do: 

A. Giáp các vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú.

B. Nội địa có nhiều mặt nước của sông rạch, ao, hồ.

C. Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động.

D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn.

Câu 25 : Vì sao trong công nghiệp, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? 

A. Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai

B. Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao.

C. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp

D. Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.

Câu 26 : Vùng Đông Nam Bộ, không tiếp giáp với vùng nào sau đây:

A. Tây Nguyên

B. Đồng Bằng sông Hồng

C. Đồng Bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 27 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn

B. Đất mặn

C. Đất phù sa ngọt

D. Đất cát ven biển

Câu 28 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xâm nhập mặn

B. Cháy rừng

C. Triều cường

D. Thiếu nước ngọt

Câu 29 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xây dựng hệ thống đê điều.

B. Chủ động chung sống với lũ.

C. Tăng cường công tác dự báo lũ.

D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247