Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Kim Nha

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Kim Nha

Câu 5 : Tính: 237 . (-26) + 26 . 137

A. -2900

B. -2600

C. -260

D. -2400

Câu 6 : Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)

A. -430

B. -403

C. -304

D. -340

Câu 7 : Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).

A. 161

B. 616

C. 661

D. 651

Câu 9 : Cho a,b∈Z và \(C\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:

A.  \(b = \dfrac{a}{q} \)

B. b=a.q

C. a = bq

D. không tồn tại q

Câu 10 : Các bội của - 7 là những số nào?

A. −7;7;0;27;−27

B. 132;−132;19

C. −1;1;7;−7

D. 0;7;−7;14;−14;...

Câu 11 : Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?

A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}

B. A={0;±1;±2;±5;±10}

C. A={1;2;5;10}

D. A={0;1;2;5;10}

Câu 12 : Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

B. \({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)

C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

Câu 13 : Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)

D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

Câu 14 : Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

B. \({{  33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

C. \({{ - 33} \over {55}}; {{  35} \over {55}}\)

D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

Câu 15 : Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)

B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)

C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)

D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)

Câu 16 : So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).

A. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)

B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)

C. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)

D. Đáp án khác

Câu 17 : So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\). 

A. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)

B. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)

C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)

D. Đáp án khác

Câu 18 : Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)

A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)

B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)

C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)

D. Đáp án khác

Câu 19 : Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)

A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)

B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)

C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 

D. Đáp án khác

Câu 20 : Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{42}} + \dfrac{1}{{30}}\) là:

A.  \(\dfrac{1}{{35}}\)

B.  \(\dfrac{2}{{35}}\)

C.  \(\dfrac{3}{{35}}\)

D.  \(\dfrac{4}{{35}}\)

Câu 21 : Kết quả của phép tính \(\dfrac{6}{{25}} + \dfrac{3}{{ - 5}} \) bằng:

A.  \(\dfrac{{ -6}}{{25}}\)

B.  \(\dfrac{{ - 7}}{{25}}\)

C.  \(\dfrac{{ - 8}}{{25}}\)

D.  \(\dfrac{{ - 9}}{{25}}\)

Câu 22 : Kết quả của phép tính \(\dfrac{3}{{11}} + \dfrac{1}{{33}}\) là:

A.  \(\dfrac{{14}}{{33}}\)

B.  \(\dfrac{{13}}{{33}}\)

C.  \(\dfrac{{10}}{{33}}\)

D.  \(\dfrac{{11}}{{33}}\)

Câu 23 : Kết quả của phép cộng \(\dfrac{{ - 7}}{6} + \dfrac{{17}}{{72}}\) là :

A. \(\dfrac{{ - 4}}{6};\)

B. \(\dfrac{{ - 67}}{{72}};\)

C. \(\dfrac{{ - 85}}{{72}};\)

D. \(\dfrac{{101}}{{72}}.\)

Câu 24 : Tìm x, biết :\(\left( {{{11} \over {12}} + {{11} \over {12.23}} + {{11} \over {23.34}} + ... + {{11} \over {89.100}}} \right) + x = {5 \over 3}\)

A.  \(x = {{207} \over {300}}.\)

B.  \(x = {{201} \over {300}}.\)

C.  \(x = {{203} \over {300}}.\)

D.  \(x = {{209} \over {300}}.\)

Câu 27 : Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. M nằm giữa A và B

B. BM=8cm

C. AM=BM=9cm

D. M là trung điểm của AB

Câu 29 : Hãy tính độ dài các đoạn thẳng MN và MP.

A. MN=4cm;MP=4cm

B. MN=4cm;MP=8cm

C. MN=4cm;MP=6cm

D. MN=8cm;MP=4cm

Câu 30 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:

A. AC=BC=2cm

B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. AB=2cm

D. Cả A, B đều đúng

Câu 33 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 34 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a;OB=b(a < b). Gọi M là trung điểm AB. Khi đó

A.  \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)

B.  \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)

C. OM = a - b

D.  \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)

Câu 35 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn

B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông

C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn

D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu 38 : Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)

B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)

C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)

D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247