A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
A. máy đầm nền
B. giảm xóc ô tô, xe máy
C. con lắc đồng hồ
D. con lắc vật lý
. 2,5 cm
B. 0,5 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
A. tăng 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
A. 7 cm
B. 23 cm
C. 11 cm
D. 17 cm
A. 0,4 s
B. 0,2 s
C. 0,3 s
D. 0,1 s
A. 35,7 cm
B. 25 cm
C. 31,6 cm
D. 41,2 cm
A.
B.
C.
D.
A. A=6 mm
B. A=6 cm
C. 12 cm
D. 15 cm
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực cản tác dụng lên vật dao động
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A.
B.
C.
D.
A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại.
B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.
C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại.
D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.
A.
B.
C.
D.
A. 12 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 12,5 cm
A.
B.
C.
D.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian
A. 1 s
B. 4 s
C. 0,5 s
D. 2 s
A.
B.
C.
D.
A. 2 kg
B. 1 kg
C. 8 kg
D. 16 kg
A. 15
B. 10
C. 1,5
D. 25
A. 10000N
B. 100N
C. 10N
D. 1N
A. 10 m/s
B. 200m/s
C. 1 m/s
D. 2 m/s
A. 4 m/s
B. 2 m/s
C. 80 m/s
D. 40 m/s
A. 8400 J
B. 0,84 J
C. 0,16 J
D. 0,64 J
A. 40 cm/s
B. 92 cm/s
C. 66 cm/s
D. 12 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 150 g
B. 75 g
C. 25 g
D. 100 g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247