A. không bị lệch và không đổi màu
B. chỉ bị lệch mà không đổi màu
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu
A. 1,5i.
B. 9i.
C. i
D. 8,5i.
A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
B. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
A. 0,675 μm.
B. 0,305 μm.
C. 0,276 μm.
D. 0,455 μm.
A. 27p và 60n.
B. 27p và 33n.
C. 33p và 27n.
D. 33p và 27n.
A. 0,38 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,50 μm.
D. 0,65 μm.
A. Khi chiếu xiên góc một tia sáng trắng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại,tia tím, tia đỏ, tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại
A. ánh sáng nhìn thấy được
B. tia hồng ngoại
C. tia X
D. tia tử ngoại
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
A. Tia X
B. Tử ngoại
C. Hồng ngoại
D. Tia gamma
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng quang điện ngoài
D. hiện tượng phát quang của chất rắn
A. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra.
C. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.
D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
A. Có tính đơn sắc cao
B. Có tính kết hợp cao
C. Có cường độ lớn
D. Có công suất lớn
A. x=kλ/D
B. x=kλa/D
C. x=ka/Dλ
D. x=kλa/D
A. 2,62 eV
B. 3,16 eV
C. 2,26 eV
D. 3,61eV
A. Số nơtron N chính là hiệu A-Z
B. Hạt nhân có Z prôtôn
C. Số khối A chính là số nuclôn tạo nên hạt nhân.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
A. thu năng lượng là 1,21 MeV
B. thu năng lượng là 1,39.10-6 MeV
C. tỏa năng lượng là 1,39.10-6 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,21 MeV
A. 7,15 mm
B. 6,50 mm
C. 5,85 mm
D. 5,20 mm.
A. 2,02 MeV
B. 2,23 MeV
C. 1,86 MeV
D. 0,67 MeV
A. 0,654.10-5 m
B. 0,654.10-6 m
C. 0,487.10-6 m
D. 0,487.10-5 m
A. 0,72 μm
B. 0,54 μm
C. 0,45 μm
D. 0,48 μm
A. 2 mm.
B. 3 mm
C. 4 mm.
D. 1,5mm.
A. 2,16 µm.
B. 0,0974 µm.
C. 0,656 µm.
D. 1,88 µm.
A. khoảng vân không thay đổi
B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống.
A. 7,2mm
B. 6mm
C. 12mm
D. 7,8mm.
A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.
C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.
A. rn=9r0
B. rn=4r0
C. rn=16r0
D. rn=8r0
A. 0,36μm.
B. 0,22μm.
C. 0,30μm.
D. 0,66μm.
A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
A. 1023 hạt.
B. 2.1023 hạt
C. 5,27.1023 hạt.
D. 2,63.1023 hạt.
A. Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Là phản ứng có thể điều khiển được
C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao
D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. Phóng xạ α.
B. Phóng xạ γ
C. Phóng xạ β+.
D. Phóng xạ β-
A. Cường độ lớn và tần số cao.
B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.
A. 7,5.1014 Hz.
B. 6,25.108 Hz
C. 6,25.1014 Hz
D. 7,5.108 Hz
A. Chữa bệnh còi xương.
B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.
D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
A. 60,38.1018 Hz.
B. 7,25.1018 Hz.
C. 60,38.1015 Hz.
D. 7,25.1015 Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247