A. 100
B. 110
C. 120
D. 130
A. 1966
B. 1976
C. 1986
D. 1996
A. Dầu, khí
B. Dầu, titan
C. Khí, cát thủy tinh
D. Cát thủy tinh, muối
A. Dầu khí
B. Titan
C. Muối
D. Cát thủy tinh
A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
C. Phòng chống ô nhiễm biển.
D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
A. Nghề rừng.
B. Giao thông.
C. Du lịch.
D. Thuỷ hải sản.
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B. Hơn 50% sản lượng.
C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.
D. Điều kiện tốt để canh tác.
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
A. 2 bộ phận
B. 3 bộ phận
C. 4 bộ phận
D. 5 bộ phận
A. Phú Quý
B. Phú Quốc
C. Cát Bà
D. Côn Đảo
A. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
B. 3 260km và khoảng 1 triệu km2
C. 3 460km và khoảng 2 triệu km2
D. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Trung Bộ
A. Cát thuỷ tinh
B. Muối
C. Pha lê
D. San hô
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C. tác động đến đời sống của ngư dân.
D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Vũng Tàu
D. Quy Nhơn
A. Móng Cái đến Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
A. 2000
B. 3000
C. 4000
D. 5000
A. Dưới 100 bãi tắm
B. 100 – 110 bãi tắm
C. 110 – 120 bãi tắm
D. Trên 120 bãi tắm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247