A. Quyền kiểm tra, giám sát của công dân đối với các công việc chung của xã hội.
B. Quyền tố cáo của công dân.
C. Quyền khiếu nại của công dân.
D. Quyền tham gia bàn bạc và thực hiện của công dân đối với các công việc chung của xã hội.
A. Phát huy tính tự do của công dân.
B. Động viên và phát huy sức mạnh của toàn dân, của toàn xã hội vào việc xây dựng bộ máy nhà nước vững mạnh và hoạt động có hiệu quả.
C. Phát huy quyền bình đẳng của công dân.
D. Phát huy tính tự giác và sáng tạo của công dân.
A. Dân chủ công khai.
B. Dân chủ đa số.
C. Dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ trực tiếp.
A. Quyền dân biết về các công việc chung.
B. Quyền dân bàn về các công việc chung.
C. Quyền dân làm và thực hiện các công việc chung.
D. Quyền dân kiểm tra, giám sát các công việc chung.
A. Quyền bình đẳng trước pháp luật.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do dân chủ.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội.
A. Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức.
B. Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự.
C. Tham gia biểu tình ủng hộ khủng bố.
D. Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự an ninh.
A. Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức, rèn luyện sức khỏe, thể chất.
B. Tích cực tham gia các phong trào bảo vệ trật tự, an ninh.
C. Sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự, vận động người khác tham gia.
D. Gia đình dùng tiền, mối quan hệ để không tham gia nghĩa vụ quân sự.
A. Khuyên nhủ và giải thích cho mẹ hiểu về nghĩa vụ tham gia quân sự.
B. Ủng hộ mẹ và khuyên mẹ lên xin chính quyền địa phương không tham gia.
C. Đồng tình với mẹ vì tham gia nghĩa vụ quân sự không phải là nghĩa vụ.
D. Khuyên anh trai viết đơn và giả vờ bị bệnh để không phải tham gia.
A. Chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.
C. Xây dựng công nghiệp quốc phòng an ninh cho toàn dân.
D. Cấu kết nhằm gây nguy hại cho độc lập, chủ quyền quốc gia.
A. Cản trở việc đăng kí nghĩa vụ quân sự, gọi nhập ngũ.
B. Khuyên bạn bè tham gia thực hiện các phong trào địa phương
C. Tổ chức, vận động với bạn bè tham gia thực hiện tập quân sự.
D. Báo cáo với giáo viên những hành vi kỉ luật sai trái của bạn khác.
A. Trốn tập quân sự trong trường học.
B. Không tham gia sinh hoạt Đoàn- Đội.
C. Tham gia đội An ninh xung kích của trường.
D. Rủ rê bạn bè nói xấu chính quyền địa phương.
A. Cần rèn luyện đạo đức và ý thức pháp luật ngay từ khi còn nhỏ
B. Chỉ những người lớn mới phải rèn luyện phẩm chất này
C. Chỉ cần cư xử tốt với mọi người mình quen biết là đủ
D. Sống khép mình, ít giao tiếp với mọi người mới tránh được những sai phạm
A. sống có ý thức, trách nhiệm với nhau
B. sống tình cảm, gắn bó, hạnh phúc
C. tuân thủ tốt luật hôn nhân và gia đình
D. có đạo đức và biết tuân theo pháp luật
A. Người sống ích kỉ, chỉ biết hưởng thụ
B. Người sống thiếu tình cảm gia đình
C. Không làm tròn bổn phận và nghĩa vụ của người con
D. Con người có cá tính, thích độc lập
A. Chăm ngoan, học giỏi, không sa ngã vào tệ nạn xã hội
B. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa
C. Giúp đỡ các bạn nghèo vượt khó học tập
D. Tham gia tuyên truyền phòng chống ma túy học đường
A. Sống vi phạm pháp luật và thuần phong mĩ tục của xã hội
B. Không có đạo đức và không tuân theo pháp luật
C. Sống vô trách nhiệm với chồng và gia đình hai bên
D. Là người ích kỉ chỉ biết đến lợi ích của mình.
A. Nam 62 tuổi, nữ 58 tuổi.
B. Nam 60 tuổi, nữ 55 tuổi.
C. Nam 65 tuổi, nữ 60 tuổi.
D. Nam 55 tuổi, nữ 50 tuổi.
A. Thuê trẻ em 14 tuổi làm thợ may công nghiệp
B. Nghỉ việc dài ngày không có lí do
C. Tự ý bỏ việc không báo trước
D. Làm việc thiếu tinh thần, trách nhiệm.
A. Kết hôn khi nam, nữ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con.
C. Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định, trên cơ sở tình yêu chân chính.
D. Trong gia đình người chồng là người quyết định tất cả mọi việc.
A. Nam từ 20 tuổi, nữ 18 tuổi trở lên, tự nguyện chung sống lâu dài
B. Đủ tuổi pháp luật qui định, người khác giới, có họ ngoài 3 đời
C. Đủ tuổi pháp luật qui định, độc thân, tự nguyện, bình đẳng có đăng ký kết hôn
D. Những người độc thân, tự nguyện, bình đẳng có đăng ký kết hôn
A. Kết hôn khi đang có vợ hoặc đang có chồng.
B. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
C. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý cho con trong vấn đề hôn nhân.
D. Nhà nước không thừa nhận hôn nhân cùng giới tính.
A. Là những quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động.
B. Là quan hệ giữa cha mẹ và con cái.
C. Là quan hệ giữa giáo viên và học sinh.
D. Là những quan hệ xuất hiện trong quá trình hoạt động xã hội của con người.
A. Người mất năng lực hành vi dân sự.
B. Người bị nhiễm HIV/AIDS.
C. Người chưa thành niên.
D. Người đang bị phạt tù giam.
A. Những người từ 15 tuổi trở lên.
B. Học sinh còn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động.
C. Mọi người đều có quyền và nghĩa vụ lao động.
D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên không phải lao động.
A. vi phạm kỉ luật
B. vi phạm pháp luật.
C. vi phạm nội quy
D. vi phạm điều lệ.
A. hôn nhân và gia đình
B. nhân thân phi tài sản.
C. chuyển dịch tài sản
D. lao động, công vụ nhà nước.
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự
D. kỉ luật.
A. trách nhiệm pháp lí
B. vi phạm pháp luật.
C. trách nhiệm gia đình
D. vi phạm đạo đức.
A. các quan hệ công vụ và nhân thân.
B. các quy tắc quản lí nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
A. quyền và nghĩa vụ không ngang nhau.
B. chỉ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau tuỳ trường hợp.
C. có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ không ngang nhau.
D. có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
A. Hôn nhân tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, không ai có quyền can thiệp.
C. Hôn nhân giữa người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo.
D. Hôn nhân cùng lúc giữa một công dân Việt Nam với hai người nước ngoài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247