Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề kiểm tra 15 phút Sinh 8 Học kì 2 (Lần 3) !!

Đề kiểm tra 15 phút Sinh 8 Học kì 2 (Lần 3) !!

Câu 3 : Vai trò chủ yếu của nguyên tố sắt trong cơ thể người là gì ?

A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng

B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp

C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu

D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin

Câu 5 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống đái

C. Bóng đái

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6 : Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là

A. bóng đái.

B. thận.

C. ống đái.

D. ống dẫn nước tiểu.

Câu 7 : Thói quen nào dưới đây có thể gây bệnh sỏi thận ?

A. Nhịn tiểu

B. Uống nhiều nước

C. Ăn nhạt

D. Ăn thực phẩm đông lạnh

Câu 9 : Các hạt sắc tố tồn tại ở lớp nào trong cấu tạo da ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lớp biểu bì

C. Lớp bì

D. Lớp mỡ dưới da

Câu 12 : Vì sao nói vitamin D có vai trò quan trọng trong trao đổi canxi ở người ?

A. Vì vitamin D giúp tiêu hoá canxi và dẫn truyền chúng vào trong mỗi tế bào

B. Vì vitamin D chính là tiền chất của các hợp chất canxi

C. Vì cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt vitamin D

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 13 : Thuốc lá là tác nhân gây tiêu huỷ loại vitamin nào ?

A. Vitamin E

B. Vitamin D

C. Vitamin A

D. Vitamin C

Câu 14 : Khẩu phần ăn là

A. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi giờ.

B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi ngày.

C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi tháng.

D. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi năm.

Câu 15 : Mỗi quả thận ở người có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. 1 trăm

B. 1 nghìn

C. 1 triệu

D. 1 vạn

Câu 16 : Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?

A. Ống góp

B. Ống thận

C. Nang cầu thận

D. Cầu thận

Câu 17 : Trong hoạt động bài tiết nước tiểu, nước tiểu đầu sẽ được tạo thành liền sau

A. quá trình dẫn máu về cầu thận của động mạch thận.

B. quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.

C. quá trình tái hấp thụ ở ống thận.

D. quá trình lọc máu ở cầu thận.

Câu 18 : Việc làm nào dưới đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nhịn tiểu

C. Uống đủ nước

D. Ăn mặn

Câu 19 : Lông mày có tác dụng gì ?

A. Giữ ấm cho vùng trán

B. Ngăn mồ hôi chảy xuống mắt

C. Bảo vệ mắt khỏi khói bụi

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 20 : Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ và tăng cường sức chịu đựng của da ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tắm rửa hằng ngày, thay đồ và giữ da luôn sạch sẽ

C. Giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng

D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

Câu 22 : Vitamin E có nhiều trong

A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...

B. rau xanh, quả tươi...

C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...

D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...

Câu 24 : Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành ?

A. Muối khoáng

B. Đạm động vật

C. Mỡ động vật

D. Tinh bột

Câu 25 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống đái ?

A. Bể thận

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Bàng quang

D. Ống góp

Câu 26 : Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là đúng ?

A. Cơ nằm ngoài là cơ vân

B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn

C. Cơ nằm trong là cơ vân

D. Cả hai cơ đều là cơ trơn

Câu 27 : Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc

C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ

D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn

Câu 29 : Da có chức năng nào dưới đây ?

A. Điều hoà thân nhiệt

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Cảm giác

D. Bài tiết

Câu 31 : Loại vitamin nào dưới đây cần cho sự phát dục bình thường ?

A. Vitamin A

B. Vitamin E

C. Vitamin B2

D. Vitamin C

Câu 32 : Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ gây bệnh thiếu máu ?

A. Vitamin E

B. Vitamin A

C. Vitamin B12

D. Vitamin B9

Câu 35 : Bệnh béo phì ở trẻ nhỏ có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây ?

A. Rối loạn chuyển hoá

B. Ăn nhiều thực phẩm giàu năng lượng

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Lười vận động

Câu 36 : Cơ quan nào dưới đây tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phổi

C. Da

D. Thận

Câu 38 : Quá trình bài xuất nước tiểu ra khỏi cơ thể được thực hiện nhờ hoạt động của nhóm cơ nào dưới đây ?

A. Cơ vòng ống đái

B. Cơ bụng

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Cơ bóng đái

Câu 39 : Thành phần nào dưới đây không thuộc lớp bì của da ?

A. Lông và bao lông

B. Tầng tế bào sống

C. Tuyến nhờn

D. Thụ quan

Câu 40 : Để bảo vệ da khỏi tác động của tia cực tím, chúng ta nên áp dụng biện pháp nào sau đây ?

A. Đội mũ, đeo khẩu trang,mặc áo và bôi kem chống nắng khi hoạt động ngoài trời

B. Tắm nắng vào buổi trưa

C. Thường xuyên tắm nước lạnh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 42 : Khả năng chống lão hoá có ở cặp vitamin nào dưới đây ?

A. Vitamin D và vitamin B12

B. Vitamin A và vitamin D

C. Vitamin E và vitamin C

D. Vitamin K và vitamin B1

Câu 44 : Loại thực phẩm nào dưới đây làm tăng nguy cơ gây sỏi thận ?

A. Các loại đậu

B. Muối ăn

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Thịt đỏ

Câu 45 : Ta nhận biết được nóng, lạnh ; độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc là nhờ trên da có các

A. mạch máu.

B. thụ quan.

C. tuyến mồ hôi.

D. tuyến nhờn.

Câu 46 : Ở trẻ nhỏ, việc tắm nắng hợp lý có tác dụng gì ?

A. Giúp da tăng cường tổng hợp vitamin D

B. Giúp da thích ứng với tác động có hại của tia cực tím

C. Giúp da tăng cường sản sinh các tế bào mới

D. Giúp da hấp thụ được nhiều vitamin D

Câu 48 : Bệnh xcobut khiến em liên tưởng đến loại vitamin nào ?

A. Vitamin D

B. Vitamin B3

C. Vitamin C

D. Vitamin A

Câu 50 : Nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?

A. Giới tính

B. Lứa tuổi

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Cường độ hoạt động

Câu 51 : Loại thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều gluxit ?

A. Dưa hấu

B. Rau muống

C. Sữa tươi

D. Khoai lang

Câu 53 : Lớp mỡ dưới da không có chức năng nào dưới đây ?

A. Cách nhiệt

B. Dự trữ năng lượng

C. Bài tiết các chất thải độc hại

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 56 : Vai trò nào sau đây không thuộc về vitamin và muối khoáng ?

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

B. Tham gia cấu trúc nên nhiều hệ enzim

C. Tham gia cấu tạo nên các enzim

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 57 : 1 gam lipit khi được ôxi hoá hoàn toàn sẽ giải phóng

A. 4,3 kcal.

B. 4,1 kcal.

C. 9,3 kcal.

D. 9,1 kcal.

Câu 58 : Thành phần nào dưới đây nằm ở phần vỏ thận ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Ống đái

D. Ống thận

Câu 60 : Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào ?

A. Lớp mỡ giúp cách nhiệt

B. Bài tiết mồ hôi để hạ nhiệt trên bề mặt da

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Co, dãn mạch máu dưới da và cơ ở vùng chân lông theo sự thay đổi của nhiệt độ môi trường

Câu 62 : Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu mỡ ?

A. Vitamin K

B. Vitamin A

C. Vitamin D

D. Vitamin B1

Câu 63 : Thiếu vitamin A có thể dẫn đến bệnh lý nào dưới đây ?

A. Thiếu máu

B. Tê phù tay chân

C. Quáng gà

D. Mù màu

Câu 64 : Loại thức ăn nào dưới đây không phải là thức ăn giàu năng lượng ?

A. Thịt rán

B. Rau xanh

C. Mỡ gà

D. Sôcôla

Câu 65 : Cầu thận thực chất là

A. một túi gồm nhiều ống nhỏ.

B. một bao rỗng gồm 2 lớp.

C. một búi mao mạch dày đặc.

D. một búi tĩnh mạch thận.

Câu 67 : Da được cấu tạo gồm mấy lớp ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247