Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án !!

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án !!

Câu 1 : Công nghiệp khai thác dầu mỏ nước ta tập trung ở:

A. Trung du miền núi Bắc Bộ 

B. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa 

C. Duyên hải ven biển miền Trung 

D. Đông Nam Bộ

Câu 2 : Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là: 

A. Mangan, Crôm 

B. Than đá, dầu khí 

C. Apatit, pirit

D. Crôm, pirit

Câu 3 : Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn do:

A. Dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển 

B. Giao thông vận tải, bưu chính phát triển 

C. Thu nhập bình quân đầu người cao 

D. Có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại

Câu 4 : Quốc lộ 1A là quốc lộ: 

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. 

B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. 

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. 

D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Câu 5 : Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là: 

A. Vườn quốc gia Xuân Sơn 

B. Vườn quốc gia Cúc Phương 

C. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng 

D. Vườn quốc gia U Minh Hạ

Câu 6 : Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc di sản phi vật thể? 

A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn. 

B. Phố cổ Hội An, Thánh Địa Mỹ Sơn. 

C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. 

D. Dân ca Quan họ, Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh.

Câu 7 : Nước ta chủ yếu xuất khẩu: 

A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng 

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 

C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến 

D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu

Câu 8 : Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên? 

A. Các công trình kiến trúc 

B. Các lễ hội truyền thống 

C. Các vườn quốc gia 

D. Văn hóa dân gian

Câu 11 : Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc

A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. 

B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na. 

C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông. 

D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

Câu 12 : Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm: 

A. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm. 

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng. 

C. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người. 

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

Câu 13 : Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện: 

A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế. 

B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. 

C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. 

D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 14 : Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là: 

A. Các vùng trung du và miền núi. 

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng. 

C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

Câu 15 : Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở: 

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long. 

B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. 

C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. 

D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

Câu 18 : Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: 

A. Chăm, Khơ-me.

B. Vân Kiều, Thái. 

C. Ê –đê, mường.

D. Ba-na, cơ –ho.

Câu 19 : Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì: 

A. Gia tăng tự nhiên cao 

B. Do di dân vào thành thị 

C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ 

D. Nhiều đô thị mới hình thành

Câu 20 : Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. 

B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh. 

C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển. 

D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

Câu 21 : Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:

A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có. 

B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ. 

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán. 

D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.

Câu 22 : Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp: 

A. Diện tích đất trồng bị thu hẹp. 

B. Công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm. 

C. Đã đảm bảo được lương thực thực phẩm. 

D. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.

Câu 25 : Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của: 

A. Dân tộc Tày; Nùng. 

B. Dân tộc Thái, Mường. 

C. Dân tộc Mông. 

D. Dân tộc Ê-đê, Gia rai.

Câu 26 : Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở: 

A. Ven biển 

B. Miền núi 

C. Đồng bằng 

D. Đô thị

Câu 27 : Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế? 

A. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể. 

B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam. 

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. 

D. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 28 : Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta 

A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. 

B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. 

C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. 

D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.

Câu 29 : Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở: 

A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long. 

B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. 

C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ. 

D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247