A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Buôn bán.
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tụ do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Tiền.
B. Sản vật.
C. Sản phẩm
D. Thuế.
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Từ 1 – 5 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Thuốc lá điếu.
B. Xăng.
C. Nước sạch.
D. Phân bón.
A. 5%.
B. 7%.
C. 9%
D. Không mất thuế.
A. Ổn định thị trường.
B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
C. Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng.
D. Cả A,B, C.
A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B. Tham gia các hoạt động xã hội.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D. Cả A,B, C.
A. Làm thay đổi nền kinh tế đất nước
B. Sản Xuất trì trệ
C. Doanh thu hàng hóa cao
D. Cả A, C.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Lực lượng nòng cốt.
B. Lực lượng quyết định.
C. Lực lượng tinh nhuệ.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. Tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C. Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D. Cả A,B, C.
A. Tham gia các tệ nạn xã hội.
B. Buôn bán chất ma túy.
C. Chơi cờ bạc.
D. Cả A,B, C.
A. Con người.
B. Khoa học – Kĩ thuật.
C. Máy móc hiện đại.
D. Cơ sở vật chất.
A. Một vợ, một chồng.
B. Một chồng, hai vợ.
C. Đánh nhau, cãi nhau.
D. Một vợ, hai chồng.
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng , vợ chồng bình đẳng
B. Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo.
C. Được kết hôn với người nước ngoài
D. Cả A,B,C
A. Có tình cảm xen ngang giữa hai vợ chồng.
B. Hay nói xấu, chê bai vợ người khác .
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Cả A,B
A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
A. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B. Gia đình một vợ, một chồng.
C. Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D. Cả A, B.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.
B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.
C.Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.
D. Cả A, C.
A. Gíup đỡ bố mẹ làm việc nhà.
B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.
C. Đi làm đúng giờ.
D. Cả A,B, C.
A. Chấp hành đúng kỉ cương nề nếp do công ty đặt ra
B. Đi làm đúng giờ.
C. Không đánh nhau cãi nhau trong công ty.
D. Cả A,B, C.
A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền được tuyển dụng lao động.
D. Quyền bóc lột sức lao động .
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
A. 15 tuổi.
B. Từ đủ 15 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi.
A. lao động
B. Sản xuất
C. Hoạt động
D. Cả A, B, C
A. Nhân tố quyết định.
B. Là điều kiện.
C. Là tiền đề.
D. Là động lực.
A. Một vợ, một chồng.
B. Một chồng, hai vợ.
C. Đánh nhau, cãi nhau.
D. Một vợ, hai chồng.
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng , vợ chồng bình đẳng.
B. Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo.
C. Được kết hôn với người nước ngoài.
D. Cả A,B,C
A. Có tình cảm xen ngang giữa hai vợ chồng.
B. Hay nói xấu, chê bai vợ người khác .
C. Vợ chồng bình đẳng.
D. Cả A,B
A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
A. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B. Gia đình một vợ, một chồng.
C. Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D. Cả A, B.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B. Tham gia các hoạt động xã hội.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D. Cả A, B, C.
A. Làm thay đổi nền kinh tế đất nước
B. Sản Xuất trì trệ
C. Doanh thu hàng hóa cao
D. Cả A, C.
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Lực lượng nòng cốt.
B. Lực lượng quyết định.
C. Lực lượng tinh nhuệ.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. Tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C. Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D. Cả A, B, C.
A. Tham gia các tệ nạn xã hội.
B. Buôn bán chất ma túy.
C. Chơi cờ bạc.
D. Cả A, B, C.
A. Con người.
B. Khoa học – Kĩ thuật.
C. Máy móc hiện đại.
D. Cơ sở vật chất.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Hôn nhân
B. Hòa giải
C. Li hôn
D. Li thân
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
A. bình đẳng trong lao động
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng trong sản xuất
D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội
A. Chị A phải từ 20 tuổi trở lên.
B. Chị A chỉ cần nộp giấy chứng minh và giấy tờ tùy thân của mình
C. Chị A chỉ cần có sự chứng kiến của cơ quan nhà nước thì có thể nhận B làm con nuôi
D. Chị A phải từ 22 tuổi trở lên.
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng về quyền lao động.
A. nhân thân.
B. tài sản chung.
C. tài sản riêng.
D. tình cảm
A. Giữa các thành viên.
B. Giữa cha mẹ và con.
C. Giữa các thế hệ.
D. Giữa người lớn và trẻ em.
A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt.
B. Vợ, chồng có quyền sở hữu ngang nhau.
C. Người vợ có toàn quyền sử dụng và định đoạt.
D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ biết.
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. trong tìm kiếm việc làm.
B. trong việc tự do sử dụng sức lao động.
C. về quyền có việc làm.
D. trong giao kết hợp đồng lao động.
A. giữa pháp luật với cha mẹ.
B. giữa cha mẹ với xã hội.
C. giữa cha mẹ và con.
D. giữa các thế hệ trong gia đình.
A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng giữa người trước và người sau.
C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
D. Bình đẳng giữa các thành viên.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Binh đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.
A. Bình đẳng nghĩa vụ đối với xã hội.
B. Bình đẳng về sản xuất kinh doanh.
C. Binh đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.
A. Quan hệ gia đình.
B. Quan hệ phụ thuộc.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ đạo đức.
A. giữa các thành viên trong gia đình.
B. giữa các thế hệ.
C. giữa cha mẹ và con.
D. giữa người trên và người dưới.
A. Tự do, tự nguyện.
B. Bình đẳng.
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa cán bộ công nhân viên.
A. quyền ưu tiên lao động nữ trong công ty.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa các lao động trong công ty.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
A. quyền dân chủ của công dân.
B. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng giữa đại diện người lao động và ngưởi sử dụng lao động.
A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
B. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
C. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
A. Hôn nhân
B. Hòa giải
C. Li hôn
D. Li thân
A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.
C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên.
A. tài sản chung của chị H và anh Y.
B. tài sản riêng của chị H hoặc tài sản riêng của anh Y
C. tài sản được chia làm hai theo quy định của pháp luật
D. Tất cả ý trên
A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu "trọng nam, khinh nữ".
D. Tất cả các phương án trên.
A. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
B. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
C. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.
A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Buôn bán.
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tụ do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Tiền.
B. Sản vật.
C. Sản phẩm.
D. Thuế.
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Từ 1 – 5 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B. Tham gia các hoạt động xã hội.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D. Cả A,B, C.
A. Làm thay đổi nền kinh tế đất nước
B. Sản Xuất trì trệ
C. Doanh thu hàng hóa cao
D. Cả A, C.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Lực lượng nòng cốt.
B. Lực lượng quyết định.
C. Lực lượng tinh nhuệ.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. Tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C. Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D. Cả A,B, >C.
A. Tham gia các tệ nạn xã hội.
B. Buôn bán chất ma túy.
C. Chơi cờ bạc.
D. Cả A,B, C.
A. Con người.
B. Khoa học – Kĩ thuật.
C. Máy móc hiện đại.
D. Cơ sở vật chất.
A. Gíup đỡ bố mẹ làm việc nhà.
B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.
C. Đi làm đúng giờ.
D. Cả A,B, C.
A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.
B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.
C.Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.
D. Cả A, C.
A. Chấp hành đúng kỉ cương nề nếp do công ty đặt ra
B. Đi làm đúng giờ.
C. Không đánh nhau cãi nhau trong công ty.
D. Cả A,B, C.
A.Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Công dân đủ 16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước.
D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu tài sản.
C. Quyền được tuyển dụng lao động.
D. Quyền bóc lột sức lao động .
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
A. 15 tuổi.
B. Từ đủ 15 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi.
A. Lao động.
B. Sản xuất.
C. Hoạt động.
D. Cả A,B, C.
A. Nhân tố quyết định.
B. Là điều kiện.
C. Là tiền đề.
D. Là động lực.
A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
A. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B. Gia đình một vợ, một chồng
C. Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D. Cả A, B.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. Xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. Xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. Xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. Xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
A. Xây dựng gia đình hạnh phúc
B. Củng cố tình yêu lứa đôi
C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng về quyền tự do.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Hôn nhân
B. Hòa giải
C. Li hôn
D. Li thân
A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu "trọng nam, khinh nữ".
D. Tất cả các phương án trên.
A. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
B. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
C. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.
A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Buôn bán.
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tụ do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Tiền
B. Sản vật
C. Sản phẩm
D. Thuế
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
B. Từ 2 – 3 năm
C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng về quyền tự do.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Kết hôn
B. Hòa giải
C. Li hôn
D. Li thân
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em.
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
A. bình đẳng trong lao động
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng trong sản xuất
D. bình đẳng trong quan hệ kinh tế - xã hội
A. Chị A phải từ 20 tuổi trở lên.
B. Chị A chỉ cần nộp giấy chứng minh và giấy tờ tùy thân của mình
C. Chị A chỉ cần có sự chứng kiến của cơ quan nhà nước thì có thể nhận B làm con nuôi
D. Chị A phải từ 22 tuổi trở lên.
A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng về quyền lao động.
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm
A. giữa các thành viên trong gia đình.
B. giữa các thế hệ.
C. giữa cha mẹ và con.
D. giữa người trên và người dưới.
A. Tự do, tự nguyện.
B. Bình đẳng.
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa cán bộ công nhân viên.
A. quyền ưu tiên lao động nữ trong công ty.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa các lao động trong công ty.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
A. quyền dân chủ của công dân.
B. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng giữa đại diện người lao động và ngưởi sử dụng lao động.
A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
B. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
C. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
A. Hôn nhân
B. Hòa giải
C. Li hôn
D. Li thân
A. Các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. Tập thể gia đình quan tâm đến lợi ích của từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.
C. Các thành viên trong gia đình có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình.
D. Tất cả các phương án trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247