A. Lao động.
B. Sản xuất.
C. Sản xuất vật chất.
D. Sản xuất của cải vật chất.
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.
D. Cả A và B.
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hộ
D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.
A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.
D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Công cụ lao động.
A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.
A. Công cụ lao động.
B. Hệ thống bình chứa.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Cả A,B,C.
A. Công cụ lao động
B. Đối tượng lao động.
C. Hệ thống bình chứa.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.
B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.
D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.. Công cụ lao động và đối tượng lao động.
D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.
A. Phát triển kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Hiệu quả kinh tế.
D. Cơ cấu kinh tế.
A. Kinh tế thị trường.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
D. Kinh tế Công nghiệp.. Kinh tế Nông nghiệp.
D. Kinh tế Công nghiệp.
A. 50 quả trứng.
B. 20 quả trứng.
C. 30 quả trứng.
D. Không có số trứng nào là hàng hóa.
A. Nền kinh tế hàng hóa.
B. Nền kinh tế nông nghiệp.
C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp.
D. Nền kinh tế nào cũng tồn tại.
A. Dùng để liên lạc: nghe, gọi.
B. Dùng để xem phim, nghe nhạc.
C. Dùng để tìm kiếm thông tin, đọc báo trên mạng.
D. Cả A,B,C.
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
B. Giá trị sử dụng và giá trị.
C. Giá trị trao đổi và giá trị.
Giá trị xã hội của hàng hóa được tạo thành từ ?. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động cá biệt.
A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận.
B. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động.
C. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tăng thêm.
D. Giá trị sức lao động và giá trị tăng thêm.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.. Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động.
D. Sức lao động.
A. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt phải lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cá biệt phải bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
Đáp án A. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
A. Quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất giữa người mua và người bán.
C. Quan hệ sản xuất giữa những người mua.
D. Cả A,B,C.
A. Hình thái giá trị đầy đủ.
B. Hình thái giá trị giản đơn.
C. Hình thái tiền tệ.
D. Hình thái giá trị chung.
A. Thời gian.
B. Thời gian lao động.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
A. Sản xuất.
B. Lưu thông.
C. Lao động.
D. Cả A và B.
A. Thua lỗ.
B. Có lãi.
C. Hòa vốn.
D. Cả A,B,C.
A. Thời gian.
B. Thời gian lao động.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
A. Thời gian.
B. Thời gian lao động.
C. Thời gian lao động cá biệt.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A,B,C.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A,B,C.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Điều tiết lưu thông.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
A. Số lượng hàng hóa sản xuất ra.
B. Giá trị hàng hóa.
C. Lợi nhuận.
D. Cả A,B,C.
A. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất, mặt hàng và ngành phù hợp với nhu cầu khách hàng.
B. Thực hiện chế độ một giá.
C. Áp dụng các chính sách kinh tế, chính sách xã hội.
D. Cả A,B,C.
A.Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Cả A,B,C.
A.Giành nhiều nguồn hàng.
B. Giành nhiều điều kiện thuận lợi về mình.
C. Giành nhiều nguồn vốn.
D. Giành nhiều lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
A.Giành ưu thế về khoa học và công nghệ.
B. Giành thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng và đơn đặt hàng.
C. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
D. Cả A,B,C.
A.3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A.Động lực kinh tế.
B. Nền tảng kinh tế.
C. Tiền đề kinh tế.
D. Cơ sở kinh tế.
A.Giáo dục.
B.Pháp luật.
D. Cả A,B,C..Các chính sách kinh tế-xã hội.
D. Cả A,B,C.
A.Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D.Hàng hóa.
A.Cầu.
B. Cung.
C. Giá trị.
D.Hàng hóa.
A.Nhu cầu.
B.Yêu cầu.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Yêu cầu có khả năng thanh toán.
A. Cạnh tranh.
B. Cung – Cầu.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
A. Giá cả hàng hóa.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A và B.
A. Cung – Cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến Cung – Cầu?
D. Cả A,B,C.
A. Nhà nước.
B. Người sản xuất và kinh doanh.
C. Người tiêu dùng.
D. Cả A,B,C.
A. Người sản xuất thu hồi vốn.
B. Người sản xuất kích cầu.
C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu.
D. Cả A,B,C.
A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Cả A,B,C.
A. Cung = Cầu.
B. Cung < Cầu.
C. Cung > Cầu.
D. Cả A,B,C.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.
B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.
C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.
D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa gắn liền với Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
A. To lớn.
B. Toàn diện.
C. Lớn lao.
D. Cả A và B.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế tri thức.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập kinh tế.
C. Phát triển kinh tế tri thức và hội nhập kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế và chuyển giao khoa học kỹ thuật.
A. Tác dụng to lớn và toàn diện của CNH-HĐH.
B. Nội dung cơ bản của CNH-HĐH.
Đáp án A. Tính tất yếu khách quan của CNH-HĐH.
D. Khái niệm CNH-HĐH.
A. Cơ cấu lao động.
B. Cơ cấu ngành.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu vùng kinh tế.
A. Thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Chuyển dịch kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất.
A. Lực lượng sản xuất thấp kém.
B. Lực lượng sản xuất phát triển.
C. Lực lượng sản xuất được đầu tư.
D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao.
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Hợp tác xã.
B. Cá thể.
C. Tiểu chủ.
D. Tư bản tư nhân.
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế tiểu chủ.
C. Kinh tế tư bản tư nhân.
D. Cả A,B,C.
A. Kinh tế tư bản nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tư bản tư nhân.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Công bằng xã hội.
D. Cả A,B,C.
A. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Cơ cấu kinh tế hiện đại
C. Cơ cấu kinh tế hiệu quả.
D. Cơ cấu kinh tế tiến bộ.
A. Thời gian lao động.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Cả A,B,C.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Tiền tệ thế giới.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A,B,C.
A. Điều tiết sản xuất.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.. Điều tiết lưu thông.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A.Động lực kinh tế.
B. Nền tảng kinh tế.
C. Tiền đề kinh tế.
D. Cơ sở kinh tế.
A.Giáo dục.
B.Pháp luật.
C.Các chính sách kinh tế-xã hội.
D. Cả A,B,C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247