A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
D. Cả ba ý trên
A. Bảng (table)
B. Mẫu hỏi (query)
C. Biểu mẫu (form)
D. Báo cáo (report)
A. Địa chỉ
B. Điểm trung bình
C. Mã học sinh
D. Ngày sinh
A. Format
B. Field Size
C. Default Value
D. Caption
A. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
B. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
A. Reports
B. Queries
C. Tables
D. Forms
A. Yes/No
B. Text
C. Number
D. Currency
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
A.Cập nhật hồ sơ
B. Tạo hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Một công việc khác nào đó
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 ý trên
A. Bảng (table)
B. Mẫu hỏi (query)
C. Biểu mẫu (form)
D. Báo cáo (report)
A. Địa chỉ
B. Mã học sinh
C. Giới tính
D. Ngày sinh
A. Tạo lập các CSDL
B. Cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
A. Date/Time
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
A. Date/Time
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
A. Khai thác hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ
C. Cập nhật hồ sơ
D. Một công việc khác
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
A. Người quản trị CSDL
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người dùng
D. Cả ba ý trên
A. Bảng (table)
B. Mẫu hỏi (query)
C. Biểu mẫu (form)
D. Báo cáo (report)
A. Địa chỉ
B. Điểm trung bình
C. Mã học sinh
D. Giới tính
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
A. Date/Time
B. AutoNumber
C. Number
D. Text
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
A. Yes/No
B. Text
C. Number
D. Currency
A. Bán vé máy bay
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô
D. Tất cả đều đúng
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Các thiết bị vật lí (máy tính, đĩa cứng, mạng,...)
D. Cả ba ý trên
A. Bảng (table)
B. Báo cáo (report)
C. Mẫu hỏi (query)
D. Biểu mẫu (form)
A. Mã học sinh
B. Họ tên
C. Giới tính
D. Ngày sinh
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Format
B. Field Size
C. Caption
D. Default Value
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
A. Date/Time
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
A. Yes/No
B. Currency
C. Date/Time
D. Number
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247