Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Tin học Đề thi Tin học 12 Học kì 2 có đáp án !!

Đề thi Tin học 12 Học kì 2 có đáp án !!

Câu 1 : Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu

B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Câu A và B đúng

Câu 4 : Hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi là:

A. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu

B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi

C. Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu

D. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế

Câu 5 : Trong CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào sau đây?

A. [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội”

B. GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội]

C. GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ”

D. [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội”

Câu 6 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?

A. Chọn trường đưa vào báo cáo

B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

C. Gộp nhóm dữ liệu

D. Thay đổi kích thước các trường trong báo cáo

Câu 7 : Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây?

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

B. Bảng

C. Hàng

D. Cột

Câu 8 : Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu

B.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

D. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống

Câu 9 : Phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?

A. Thêm một trường vào cuối bảng

B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường

C. Đổi tên một trường

D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có

Câu 10 : Các yếu tố của hệ thống bảo vệ có thể thay đổi trong quá trình khai thác hệ CSDL gọi là:

A. Các tham số bảo vệ

B. Biên bản hệ thống

C. Bảng phân quyền truy cập

D. Mã hóa thông tin

Câu 11 :  Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi

B. Bảng hoặc báo cáo

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 13 : Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?

A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

D. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete

Câu 14 : SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT trong Access được gọi là:

A. Các hàm thống kê

B. Phép toán logic

C. Biểu thức logic

D. Hằng số

Câu 15 :  Cho bảng SAN_PHAM có các trường So_luong, Don_gia. Trong lưới thiết kế mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo một trường mới có tên Thanh_tien là:

A. [Thanh_tien]:= [So_luong] * [Don_gia]

B. [Thanh_tien]: So_luong * Don_gia

C. Thanh_tien= So_luong * Don_gia

D. Thanh_tien: [So_luong] * [Don_gia]

Câu 17 : Chọn phát biểu đúng về khóa chính:

A. Mỗi bảng có nhiều khóa, các khóa đó được gọi là khóa chính

B. Khóa chính là khóa có một thuộc tính

C. Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống

D. Các bảng liên kết với nhau phải có khóa chính giống nhau

Câu 18 : Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin

B. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu

C. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ

D. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu

Câu 19 : Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

A. CSDL không thay đổi

B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau truy vấn

C. Thông tin lấy ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL

D. Tất cả đều sai

Câu 20 : Ngoài mật khẩu, ngày nay các hệ thống hiện đại còn dùng những cách nào sau đây để nhận biết người muốn vào hệ thống là người đã đăng kí trước đó?

A. Hình ảnh, chứng minh nhân dân

B. Ngày tháng năm sinh, địa chỉ

C. Dấu vân tay, chữ kí điện tử, giọng nói

D. Họ tên, chứng minh nhân dân

Câu 21 : Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:

A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu

B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Câu A và B đúng

Câu 24 : Trong Access, nút lệnh Đề kiểm tra Học kì 2 Tin học 12 có đáp án (Đề 3) có chức năng nào sau đây?

A. Xem kết quả thực hiện mẫu hỏi

B. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế

C. Tính tổng các bản ghi theo điều kiện nào đó

D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi

Câu 25 : Quan sát và cho biết ‎ý nghĩa của mẫu hỏi sau:

A. Tính trung bình điểm Toán và điểm Văn theo từng tổ

B. Thống kê số lượng học sinh học môn Toán và môn Văn theo từng tổ

C. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điểm Toán và điểm Văn

D. Thống kê điểm cao nhất của điểm Toán và điểm Văn

Câu 28 : Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu

B.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

C. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống

D.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ

Câu 29 : Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác khai thác CSDL?

A. Xem dữ liệu

B. Sắp xếp các bản ghi

C. Nhập dữ liệu

D. Truy vấn CSDL

Câu 30 : Người nào sau đây có chức năng cung cấp bảng phân quyền truy cập cho hệ QTCSDL?

A. Người dùng

B. Người viết chương trình ứng dụng

C. Người quản trị hệ CSDL

D. Lãnh đạo cơ quan

Câu 31 : Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi

B. Bảng hoặc báo cáo

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 33 : Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?

A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

C. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete

D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

Câu 34 : Biểu thức [NoiSinh] = “Hà Nội” and [Diem TB] >= 7.0 thuộc loại:

A. Biểu thức số học

B. Toán hạng

C. Phép toán

D. Biểu thức logic

Câu 37 : Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.

B. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin

C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu

D. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ

Câu 38 : Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:

A. Xem nội dung các bản ghi

B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng

C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi

D. Xem từng bản ghi riêng biệt

Câu 39 : Nén dữ liệu nhằm mục đích:

A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

B. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật

C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn

D. Ngăn chặn các truy cập không được phép

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247