Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Top 4 Đề thi Học kì 1 GDCD 11 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Top 4 Đề thi Học kì 1 GDCD 11 có đáp án, cực sát đề chính thức !!

Câu 1 : Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa

B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa

C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Giá cả và số lượng hàng hóa

Câu 2 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán

D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả

Câu 3 : Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 4 : Thông tin của thị trường giúp người mua

A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường

B. Mua được hàng hóa mình cần

C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa

D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất

Câu 5 : Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của

A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóaa

Câu 6 : Một trong những tác động to lớn, toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là

A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần

B. Con người có điều kiện phát triển toàn diện

C. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng

D. Tạo tiền đề thức đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội

Câu 7 : Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nôi dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?

A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất

B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả

C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

Câu 8 : Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội

B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển

C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất

D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao

Câu 9 : Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần

A. Chuyển dịch lao động

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C. Chuyển đổi mô hình sản xuất

D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh

Câu 10 : Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?

A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp

B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa

C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả

Câu 12 : Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là

A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội

B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa

C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước

Câu 13 : Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần

A. Phát triển kinh tế thị trường

B. Phát triển kinh tế tri thức

C. Phát triển thể chất cho người lao động 

D. Tăng số lượng người lao động

Câu 14 : Để xây dựng được một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần

A. Thay đổi vùng kinh tế    

B. Thực hiện chính sách kinh tế mới

C. Phát triển kinh tế thị trường

D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 15 :  Để tực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động nào dưới đây?

A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội

B. Hoạt động nghiên cứu khoa học

C. Hoạt động chính trị - xã hội

D. Hoạt động văn hóa – xã hội

Câu 16 : Phương án nào dưới đây xác định đứng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước ?

A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh

B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất

C. Sẵn sang tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội

D. Coi trọng đúng mức vai trò của hàng hóa và sản xuất hàng hóa

Câu 17 : Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?

A. Cung = cầu

B. Cung > cầu

C. Cung < cầu

D. Cung ≤ cầu

Câu 19 : Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?

A. Người sản xuất

B. Giá cả

C. Cung < cầu

D. Cung ≤ cầu

Câu 20 : Phương án nào dưới đây là đúng?

A. Giá cả tăng do cung < cầu

B. Giá cả tăng do cung > cầu

C. Giá cả tăng do cung = cầu 

D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu

Câu 21 : Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?

A. Nhà nước với doanh nghiệp

B. Người sản xuất với người tiêu dùng

C. Người kinh doanh với Nhà nước

D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp

Câu 24 : Biều hiện nào dưới đây không phải là cầu?

A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp

B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ

C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền

D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng

Câu 26 : Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu?

A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng

B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp

C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất

D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

Câu 28 : Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. quan hệ giữa người bán và người mua.

B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.

C. giá trị sử dụng của hàng hóa.

D. tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận.

Câu 30 : Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. giá trị hàng hóa.

B. công dụng hàng hóa.

 D. kiểu dáng hàng hóa.. thẩm mĩ của hàng hóa.

 D. kiểu dáng hàng hóa.

Câu 31 : Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng

A. thời gian cá biệt.

B. tổng thời gian lao động.

C. thời gian tạo ra sản phẩm

D. thời gian trung bình của xã hội.

Câu 32 : Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây?

A. Vật thể.

B. Phi vật thể.

C. Cả vật thể và phi vật thể. 

D. Là vật thể, không phải là phi vật thể.

Câu 33 : Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?

A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới

C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường

D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

Câu 34 : Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?

A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh

B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa

C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập

D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa

Câu 35 : Những tiêu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế nhà nước

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 37 : Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế tư bản nhà nước

C. Kinh tế nhà nước 

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 38 : Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?

A. Kinh tế tập thể 

B. Kinh tế tư bản nhà nước

C. Kinh tế nhà nước

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 39 : Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế tư bản nhà nước

C. Kinh tế nhà nước 

D. Kinh tế tư nhân

Câu 40 : Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay?

A. Kinh tế tập thể 

B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài  

D. Kinh tế hỗn hợp

Câu 42 : Vai trò của sản xuất của cải vật chất là?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Cả A và B.

Câu 43 : Sự phát triển của hoạt động sản xuất là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội, sáng tạo ra đời sống vật chất và tinh thần của xã hội nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu 44 : Xã hội sẽ không tồn tại nếu ngừng sản xuất ra của cải vật chất nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu 45 : Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động.

Câu 46 : Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?

A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.

C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.

D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

Câu 47 : Tư liệu lao động gồm có?

A. Công cụ lao động.

B. Hệ thống bình chứa.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Cả A,B,C.

Câu 48 : Nhà xưởng, sân bay, bến cảng thuộc loại nào của tư liệu lao động?

A. Công cụ lao động

B. Đối tượng lao động

C. Hệ thống bình chứa.

D. Tư liệu sản xuất.

Câu 49 : Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào bắt nguồn từ tự nhiên?

A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.

B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.

C. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.

Câu 50 : Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào?

A. Phát triển kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Hiệu quả kinh tế.

D. Cơ cấu kinh tế.

Câu 51 : Kiểu tổ chức kinh tế, trong đó toàn bộ quá trình sản xuất và tái sản xuất gắn chặt với thị trường nói đến nền kinh tế nào?

A. Kinh tế thị trường.

B. Kinh tế tự cung, tự cấp.

C. Kinh tế Nông nghiệp.

D. Kinh tế Công nghiệp.

Câu 53 : Hàng hóa tồn tại trong nền kinh tế nào?Nền kinh tế hàng hóa.

A. Nền kinh tế hàng hóa.

B. Nền kinh tế nông nghiệp.

C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp.

D. Nền kinh tế nào cũng tồn tại.

Câu 54 : Giá trị sử dụng của chiếc điện thoại là?

A. Dùng để liên lạc: nghe, gọi.

B. Dùng để xem phim, nghe nhạc.

C. Dùng để tìm kiếm thông tin, đọc báo trên mạng.

D. Cả A,B,C.

Câu 55 : Thuộc tính của hàng hóa là?

A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.

B. Giá trị sử dụng và giá trị.

C. Giá trị trao đổi và giá trị.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động cá biệt.

Câu 56 : Giá trị xã hội của hàng hóa được tạo thành từ ?

A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận.

B. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động.

C. Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tăng thêm.

D. Giá trị sức lao động và giá trị tăng thêm.

Câu 57 : lượng giá trị hàng hóa được tính bằng?

A. Thời gian lao động cá biệt.

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. Thời gian lao động.

D. Sức lao động.

Câu 58 : Để có lãi, người sản xuất cần phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động cá biệt phải lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. Thời gian lao động cá biệt phải bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 59 : 10 quả trứng gà = 0,5kg thịt lợn thuộc hình thái giá trị nào?

A. Hình thái giá trị đầy đủ.

B. Hình thái giá trị giản đơn.

C. Hình thái tiền tệ.

D. Hình thái giá trị chung.

Câu 60 : Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ nào?

A. Quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất giữa người mua và người bán.

C. Quan hệ sản xuất giữa những người mua.

D. Cả A,B,C.

Câu 61 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào yếu tố nào?

A. Thời gian.

B. Thời gian lao động.

C. Thời gian lao động cá biệt.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 62 : Quy luật giá trị được biểu hiện trong?

A. Sản xuất.

B. Lưu thông.

C. Lao động.

D. Cả A và B.

Câu 64 : Trong lưu thông cần phải dựa trên yếu tố nào?

A. Thời gian.

B. Thời gian lao động.

C. Thời gian lao động cá biệt.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 65 : Giá cả hàng hóa vận động xoay quanh yếu tố nào?

A. Thời gian.

B. Thời gian lao động.

C. Thời gian lao động cá biệt.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 66 : Tác động của quy luật giá trị là?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Cả A,B,C.

Câu 67 :  Việc điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác thuộc tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Cả A,B,C.

Câu 68 : Hiện nay dịch lợn đang bùng phát, người dân đổ xô đi ăn các loại thức ăn như cá, tôm, cua, trứng, tẩy chay thịt lợn. Việc làm đó chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Điều tiết lưu thông.

C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

Câu 69 : Năng suất lao động tăng lên tác động đến yếu tố nào?

A. Số lượng hàng hóa sản xuất ra.

B. Giá trị hàng hóa.

C. Lợi nhuận.

D. Cả A,B,C.

Câu 70 :  Vận dụng của công dân trong việc vận dụng quy luật giá trị là?

A. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất, mặt hàng và ngành phù hợp với nhu cầu khách hàng.

B. Thực hiện chế độ một giá.

C. Áp dụng các chính sách kinh tế, chính sách xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 71 : Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và lưu thông hàng hóa nói đến nội dung nào của cạnh tranh?

A.Tính chất của cạnh tranh.

B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Cả A,B,C.

Câu 72 : Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?

A.Giành nhiều nguồn hàng.

B. Giành nhiều điều kiện thuận lợi về mình.

C. Giành nhiều nguồn vốn.

D. Giành nhiều lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.

Câu 73 : Mục đích của cạnh tranh được thể hiện?

A.Giành ưu thế về khoa học và công nghệ.

B. Giành thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng và đơn đặt hàng.

C. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.

D. Cả A,B,C.

Câu 74 : Cạnh tranh có mấy loại?

A.3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 75 : Trên thị trường nhiều người có cùng loại hàng hóa đem bán nhưng có ít người mua hàng hóa thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 76 : Trên thị trường hành hóa đem ra bán ít nhưng người mua hàng hóa đó quá nhiều thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 77 : Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 78 : Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 79 : Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?

A.Động lực kinh tế.

B. Nền tảng kinh tế.

C. Tiền đề kinh tế.

D. Cơ sở kinh tế.

Câu 80 : Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?

A.Giáo dục.

B.Pháp luật.

C.Các chính sách kinh tế-xã hội.

D. Cả A,B,C

Câu 83 : Khái niệm Cầu được hiểu là?

A.Nhu cầu.

B.Yêu cầu.

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

D. Yêu cầu có khả năng thanh toán.

Câu 84 : Giá cả của hàng hóa chịu tác động của?

A. Cạnh tranh.

B. Cung – Cầu.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A và B.

Câu 85 : Quan hệ Cung – Cầu nhằm xác định các yếu tố nào?

A. Giá cả hàng hóa.

B. Số lượng hàng hóa.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A và B.

Câu 86 : Biểu hiện của nội dung quan hệ Cung – Cầu là?

A. Cung – Cầu tác động lẫn nhau.

B. Cung – Cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.

C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến Cung – Cầu?

D. Cả A,B,C.

Câu 87 : Đối tượng nào có thể vận dụng quan hệ Cung – Cầu?

A. Nhà nước.

B. Người sản xuất và kinh doanh.

C. Người tiêu dùng.

D. Cả A,B,C.

Câu 88 : Vào dịp cuối năm các cửa hàng quần áo thường chạy quảng cáo sale với các mức từ 50-70%. Việc làm đó thể hiện?

A. Người sản xuất thu hồi vốn.

B. Người sản xuất kích cầu.

C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu.

D. Cả A,B,C.

Câu 90 : Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi em chọn trường hợp nào ?

A. Cung = Cầu.

B. Cung < Cầu.

C. Cung > Cầu.

D. Cả A,B,C.

Câu 91 : Quá trình chuyển từ lao động thủ công lên lao động cơ khí nói đến khái niệm?

A. Công nghiệp hóa.

B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa – Hiện đại h

D. Chuyển giao công nghệ.

Câu 93 : Công nghiệp hóa ra đời khi nào?

A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.

B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.

C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.

D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.

Câu 94 : Hiện đại hóa ra đời khi nào?

A. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ nhất.

B. Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thứ hai.

C. Cuộc cách mạng lần thứ ba.

D. Cuộc cách mạng lần thứ tư.

Câu 95 :  Muốn rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển phải tiến hành?

A. Công nghiệp hóa.

B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa gắn liền với Hiện đại hóa.

D. Chuyển giao công nghệ.

Câu 96 : Tác dụng của Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa là?

A. To lớn.

B. Toàn diện.

C. Lớn lao.

D. Cả A và B.

Câu 98 : Tiền đề chi phối xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong từng thời kỳ ở nước ta là?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế tri thức.

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập kinh tế.

C. Phát triển kinh tế tri thức và hội nhập kinh tế.

D. Hội nhập kinh tế và chuyển giao khoa học kỹ thuật.

Câu 99 : Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa – nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc thuộc phần?

A. Tác dụng to lớn và toàn diện của CNH-HĐH.

B. Nội dung cơ bản của CNH-HĐH.

C. Tính tất yếu khách quan của CNH-HĐH.

D. Khái niệm CNH-HĐH.

Câu 100 :  Đi đôi với chuyển dịch kinh tế phải chuyển dịch yếu tố nào?

A. Cơ cấu lao động.

B. Cơ cấu ngành.

C. Cơ cấu thành phần kinh tế.

D. Cơ cấu vùng kinh tế.

Câu 101 :  Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là?

A. Thành phần kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Chuyển dịch kinh tế.

D. Quan hệ sản xuất.

Câu 102 : Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất như thế nào?

A. Lực lượng sản xuất thấp kém.

B. Lực lượng sản xuất phát triển.

C. Lực lượng sản xuất được đầu tư.

D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao.

Câu 103 : Để xác định các thành phần kinh tế cần căn cứ vào yếu tố nào?

A. Công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra.

Câu 105 :  Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 106 : Kinh tế tập thể có nòng cốt là?

A. Hợp tác xã.

B. Cá thể.

C. Tiểu chủ.

D. Tư bản tư nhân.

Câu 107 : Kinh tế tư nhân bao gồm?

A. Kinh tế cá thể.

B. Kinh tế tiểu chủ.

C. Kinh tế tư bản tư nhân.

D. Cả A,B,C.

Câu 108 : Thành phần kinh tế có tiềm năng to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí là?

A. Kinh tế tư bản nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 109 : Bảo hiểm xã hội thuộc thành phần kinh tế nào?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 110 : Kinh tế có điều kiện phát huy nhanh và hiệu quả tiềm năng về vốn, sức lao động tay nghề là?

A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Kinh tế tư bản tư nhân.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 111 : Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào?

A. Tăng trưởng kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Công bằng xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 112 : Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế nói đến cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu kinh tế hợp lí.

B. Cơ cấu kinh tế hiện đại.

C. Cơ cấu kinh tế hiệu quả.

D. Cơ cấu kinh tế tiến bộ.

Câu 113 : Giá trị của vàng được tạo nên từ ?

A. Thời gian lao động.

B. Thời gian lao động cá biệt.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A,B,C.

Câu 114 : Công thức H-T-H thuộc chức năng nào của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện thanh toán.

D. Tiền tệ thế giới.

Câu 115 : Việc điều tiết sản xuất và lưu thông là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành này sang ngành khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác thuộc tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Cả A,B,C.

Câu 116 : Hiện nay dịch lợn đang bùng phát, người dân đổ xô đi ăn các loại thức ăn như cá, tôm, cua, trứng, tẩy chay thịt lợn. Việc làm đó chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Điều tiết lưu thông.

C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

Câu 117 : Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 118 : Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?

A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.

B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.

C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.

D. Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 119 : Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?

A.Động lực kinh tế.

B. Nền tảng kinh tế.

C. Tiền đề kinh tế.

D. Cơ sở kinh tế.

Câu 120 : Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?

A.Giáo dục.

B.Pháp luật.

C.Các chính sách kinh tế-xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 121 : Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

Câu 122 : Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng

B. Khả năng sử dụng

C. Nguồn gốc của vật đó

D. Giá trị của vật đó

Câu 123 : Phát triển kinh tế là

A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm

B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững

D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Câu 124 : Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế

B. Thúc đẩy kinh tế

C. Thay đổi kinh tế

D. Ổn định kinh tế

Câu 125 : Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm

B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế

C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần

D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe

Câu 126 : Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế

B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế

D. Xóa bỏ thất nghiệp

Câu 127 : Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người

B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người

D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

Câu 128 : Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người

D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

Câu 129 : Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 130 : Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng

B. Ba chức năng

C. Bốn chức năng  

D. Năm chức năng

Câu 131 : Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 132 : Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa

B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ

C. Người sản xuất ngày càng giàu có

D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng

Câu 133 : Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa

B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống

C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên

D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng

Câu 134 : Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho

A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng

B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm

C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm

D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng

Câu 135 : Điều tiết sản xuất là

A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác

B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác

C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác

D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành

Câu 136 : Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?

A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển

B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ

C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào

Câu 137 : Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế

A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành

B. Cạnh tranh lành mạnh

C. Cạnh tranh giữa các ngành

D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua

Câu 138 : Để phân biệt canh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những tiêu chí nào dưới đây?

A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả

B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả

C. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức

D. Tính đạo đức và tính nhân văn

Câu 139 : Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Làm cho cung lớn hơn cầu

B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường

C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường

D. Gây ra hiện tượng lạm phát

Câu 140 :  Cạnh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Vi phạm truyền thống văn hóa và quy định của Nhà nước

B. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật

C. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức

D. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc

Câu 141 : Bên cạnh những thuận lợi thì hộp nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là

A. Cạnh tranh ngày càng nhiều

B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt

C. Tăng cường quá trình hợp tác

D. Nâng cao năng lực cạnh tranh

Câu 143 : Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương

B. Gây rối loạn thị trường

C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng

D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái

Câu 144 : Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?

A. Thu hẹp sản xuất 

B. Mở rộng sản xuất

C. Giữ nguyên quy mô sản xuất 

D. Tái cơ cấu sản xuất

Câu 146 : Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?

A. Do cung = cầu 

B. Do cung > cầuB. Do cung > cầu

C. Do cung < cầu 

D. Do cung, cầu rối loạn

Câu 147 : Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?

A. Giá vật liệu xây dựng tăng 

B. Giá vật liệu xây dựng giảm

C. Giá cả ổn định

D. Thị trường bão hòa

Câu 149 : Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm  

B. Cung giảm, cầu tăng

C. Cung tăng, cầu tăng

D. Cung giảm, cầu giảm

Câu 150 : Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung tăng, cầu giảm 

B. Cung giảm, cầu tăng

C. Cung tăng, cầu tăng  

D. Cung giảm, cầu giảm

Câu 151 : Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần

A. Chuyển dịch lao động 

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

C. Chuyển đổi mô hình sản xuất  

D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh

Câu 152 : Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?

A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp

B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa

C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả

Câu 153 : Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. Quyết định

B. Quốc sách hàng đầu

C. Quan trọng 

D. Cần thiết

Câu 154 :  Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là

A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội

B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa

C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước

Câu 155 : Thành phần kinh tế là

A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất

B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất

C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội

D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế

Câu 156 : Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?

A. Quan hệ sản xuất 

B. Sở hữu tư liệu sản xuất

C. Lực lượng sản xuất 

 D. Các quan hệ trong xã hội

Câu 157 : Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?

A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới

C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường

D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

Câu 158 : Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?

A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh

B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩaB. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa

C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập

D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa

Câu 159 : Những tiêu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế nhà nước 

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247