Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề ôn tập hè môn Vật Lý 8 năm 2021 Trường THCS Lê Trọng Tấn

Đề ôn tập hè môn Vật Lý 8 năm 2021 Trường THCS Lê Trọng Tấn

Câu 1 : Chọn câu đúng: Chuyển động cơ học là sự thay đổi

A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.

B. vận tốc của vật.

C. vị trí của vật so với vật mốc

D. phương, chiều của vật

Câu 3 : Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là:

A. Vôn kế.

B. Nhiệt kế. 

C. Tốc kế. 

D. Ampe kế.

Câu 6 : Hình nào sau đây mô tả hai lực cân bằng?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c 

D. Hình d

Câu 9 : Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đứng yên thì tiếp tục đứng yên?

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.

D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương cùng nằm lên một đường thẳng, ngược chiều.

Câu 10 : Chọn câu đúng nhất. Áp lực là:

A. lực có phương song song với mặt nào đó.

B. lực ép vuông góc với mặt bị ép.

C. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo.

D.  tất cả các loại lực trên.

Câu 11 : Cách nào cho dưới đây làm tăng áp suất?

A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

B. Tăng diện tích bị ép lên 2 lần, tăng áp lực lên gấp đôi.

C. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.

D. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.

Câu 12 : Điền từ thích hợp: Nguyên lý Ác-si-mét được phát biểu: "lực đẩy tác dụng lên một vật ở trong một chất lỏng bằng………"

A. lực giữ cho vật nổi.

B. trọng lượng của vật bị chất lỏng chiếm chỗ.

C. khối lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

D. trọng lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 13 : Tại ba điểm: đáy hầm mỏ, mặt đất và đỉnh núi, áp suất khí quyển lớn nhất ở?

A. mặt đất. 

B. đỉnh núi.

C. đáy hầm mỏ và ở mặt đất.

D. đáy hầm mỏ.

Câu 14 : Muốn kiểm chứng độ lớn lực đẩy Ác-si-mét (Ác-si-mét) cần phải đo độ lớn lực đẩy Ác-si-mét và

A. trọng lượng chất lỏng (nước).

B. trọng lượng của vật.

C. trọng lượng của phần chất lỏng (nước) có thể tích bằng thể tích của vật.

D. thể tích chất lỏng.

Câu 15 : Cách làm nào sau đây không xác định được độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét?

A. Đo trọng lượng P của phần vật chìm trong nước \( \to F_A = P_\text{vật chìm dưới nước}\)

B. Treo vật vào lực kế. Ghi số chỉ \(P_1\) của lực kế khi vật ở trong không khí và số chỉ \(P_2\)  của lực kế khi vật nhúng chìm trong nước \( \to   F_2  = P_1  - P_2\) .

C. Đo trọng lượng P cùa vật nếu vật nổi trên mặt nước \( \to   F_A  = P_\text{vật}\)

D. Đo trọng lượng P của phần nước bị vật chiếm chỗ  \( \to  F_A= P_\text{nước bị chiếm chỗ}\)

Câu 19 : Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng:

A. Quả bóng bay trên cao

B. Hòn bi lăn trên mặt sàn

C. Con chim đậu trên nền nhà 

D. Quả cầu nằm trên mặt đất

Câu 20 : Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật sẽ:

A. Chuyển động không ngừng

B. Chuyển động nhanh lên

C. Chuyển động chậm  lại

D. Chuyển động theo một hướng nhất định

Câu 21 : Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?

A. Do hiện tượng truyền nhiệt 

B. Do hiện tượng đối lưu

C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt

D. Do hiện tượng dẫn nhiệt

Câu 22 : Đơn vị tính của công suất là:

A. J.s 

B. m/s 

C. Km/h 

D. W

Câu 23 : Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K cho ta biết điều gì?

A. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J

B. Muốn làm cho 1 g nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J

C. Muốn làm cho 10 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J

D. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 420 J

Câu 24 : Hai bạn Long và Nam kéo nước từ giếng lên. Long kéo gầu nước nặng gấp đôi gầu nước của Nam. Thời gian kéo gầu nước của Nam lại chỉ bằng một nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam.

A. Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi

B. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.

C. Công suất của Nam và Long như nhau

D. Không so sánh được

Câu 25 : Công thức tính nhiệt lượng nào cho sau đây là đúng?

A. \(Q = m.c.\Delta t\)  

B. \(c = Q.m.\Delta t\)   

C. \(m = \frac{{Q.c}}{{\Delta t}}\)

D. \(Q = m.c.t\)

Câu 26 : Tại sao người ta thường dùng chất liệu sứ mà không dùng chất liệu nhôm để làm bát ăn cơm?

A. Sứ làm cho cơm ngon hơn 

B. Sứ dẫn nhiệt tốt hơn

C. Sứ rẻ tiền hơn

D. Sứ cách nhiệt tốt hơn

Câu 27 : Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt?

A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến trái đất.

B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.

C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.

D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đền điện đang sáng ra ngoài khoảng không gian bên trong bóng đèn

Câu 28 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong môi trường chất nào?

A. Chỉ ở chất lỏng

B. Chỉ ở chất khí

C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí

D. Ở chất rắn, chất lỏng và chất khí

Câu 29 : Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử hay phân tử?

A. Chuyển động không ngừng

B. Chỉ có thế năng, không có động năng

C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

D. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách

Câu 33 : Chọn câu đúng. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:

A. vật đó không chuyển động

B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian

C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc

D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi

Câu 34 : Một hành khách ngồi trên xe ôtô đang chạy, xe đột ngột rẽ trái, hành khách sẽ ở trạng thái nào?

A. Không thể phán đoán được. 

B. Nghiêng người sang trái.

C. Ngồi yên 

D. Nghiêng người sang phải.

Câu 36 : Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố là:

A. Phương, chiều.

B. Điểm đặt, phương, chiều.

C. Điểm đặt, phương, độ lớn.

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 37 : Khi nói lực là đại lượng vecto, do bởi vì

A. lực làm cho vật bị biến dạng

B. lực có độ lớn, phương và chiều

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ

D. lực làm cho vật chuyển động

Câu 39 : Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.

B. Xe máy chạy trên đường.

C. Lá rơi từ trên cao xuống.

D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247