A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. vận tốc của vật.
C. vị trí của vật so với vật mốc
D. phương, chiều của vật
A. Trục Trái Đất.
B. Mặt Trời.
C. Mặt Trăng.
D. Sao Hỏa.
A. Vôn kế.
B. Nhiệt kế.
C. Tốc kế.
D. Ampe kế.
A. 40m/s.
B. 8 m/s.
C. 4,88m/s.
D. 120m/s.
A. 1,45 h.
B. 1,75 h.
C. 1,15 h.
D. 2 h.
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. lực ma sát
B. trọng lực
C. quán tính
D. lực đàn hồi
A. Lực ma sát trượt.
B. Trọng lực.
C. Lực ma sát lăn.
D. Lực ma sát nghỉ.
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương cùng nằm lên một đường thẳng, ngược chiều.
A. lực có phương song song với mặt nào đó.
B. lực ép vuông góc với mặt bị ép.
C. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo.
D. tất cả các loại lực trên.
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Tăng diện tích bị ép lên 2 lần, tăng áp lực lên gấp đôi.
C. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
A. lực giữ cho vật nổi.
B. trọng lượng của vật bị chất lỏng chiếm chỗ.
C. khối lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. trọng lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A. mặt đất.
B. đỉnh núi.
C. đáy hầm mỏ và ở mặt đất.
D. đáy hầm mỏ.
A. trọng lượng chất lỏng (nước).
B. trọng lượng của vật.
C. trọng lượng của phần chất lỏng (nước) có thể tích bằng thể tích của vật.
D. thể tích chất lỏng.
A. Đo trọng lượng P của phần vật chìm trong nước \( \to F_A = P_\text{vật chìm dưới nước}\)
B. Treo vật vào lực kế. Ghi số chỉ \(P_1\) của lực kế khi vật ở trong không khí và số chỉ \(P_2\) của lực kế khi vật nhúng chìm trong nước \( \to F_2 = P_1 - P_2\) .
C. Đo trọng lượng P cùa vật nếu vật nổi trên mặt nước \( \to F_A = P_\text{vật}\)
D. Đo trọng lượng P của phần nước bị vật chiếm chỗ \( \to F_A= P_\text{nước bị chiếm chỗ}\)
A. 16,2m.
B. 20,2m
C. 24,2m
D. 12m
A. 8,752 kg/m\(^3\)
B. 87,52 kg/m\(^3\)
C. 875,2 kg/m\(^3\)
D. 8752 kg/m\(^3\)
A. 2 m\(^3\)
B. 2.10\(^{ - 1}\) m\(^3\)
C. 2.10\(^{ - 2}\)m\(^3\)
D. 2.10\(^{ - 3}\) m\(^3\)
A. Quả bóng bay trên cao
B. Hòn bi lăn trên mặt sàn
C. Con chim đậu trên nền nhà
D. Quả cầu nằm trên mặt đất
A. Chuyển động không ngừng
B. Chuyển động nhanh lên
C. Chuyển động chậm lại
D. Chuyển động theo một hướng nhất định
A. Do hiện tượng truyền nhiệt
B. Do hiện tượng đối lưu
C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt
D. Do hiện tượng dẫn nhiệt
A. J.s
B. m/s
C. Km/h
D. W
A. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J
B. Muốn làm cho 1 g nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J
C. Muốn làm cho 10 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J
D. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 420 J
A. Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi
B. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.
C. Công suất của Nam và Long như nhau
D. Không so sánh được
A. \(Q = m.c.\Delta t\)
B. \(c = Q.m.\Delta t\)
C. \(m = \frac{{Q.c}}{{\Delta t}}\)
D. \(Q = m.c.t\)
A. Sứ làm cho cơm ngon hơn
B. Sứ dẫn nhiệt tốt hơn
C. Sứ rẻ tiền hơn
D. Sứ cách nhiệt tốt hơn
A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến trái đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.
C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đền điện đang sáng ra ngoài khoảng không gian bên trong bóng đèn
A. Chỉ ở chất lỏng
B. Chỉ ở chất khí
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí
D. Ở chất rắn, chất lỏng và chất khí
A. Chuyển động không ngừng
B. Chỉ có thế năng, không có động năng
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
D. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách
A. 420C
B. 1000C
C. 580C
D. 600C
A. 2148J
B. 2814J
C. 1284J
D. 2184J
A. 100(J/kg.K)
B. 110(J/kg.K)
C. 120(J/kg.K)
D. 130(J/kg.K)
A. vật đó không chuyển động
B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi
A. Không thể phán đoán được.
B. Nghiêng người sang trái.
C. Ngồi yên
D. Nghiêng người sang phải.
A. v = 50km/h
B. v = 150km/h
C. v = 50m/h
D. v = 5km/h
A. Phương, chiều.
B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
A. lực làm cho vật bị biến dạng
B. lực có độ lớn, phương và chiều
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực làm cho vật chuyển động
A. 60m/s
B. 6m/s
C. 10 m/s
D. 1 m/s
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
A. 3 km.
B. 4 km.
C. 6 km/h.
D. 9 km.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247