A. 52 dân tộc
B. 53 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 55 dân tộc
A. Tương đối thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Rất cao
A. Thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Rất cao
A. Dồi dào, tăng nhanh
B. Tăng chậm
C. Hầu như không tăng
D. Dồi dào, tăng chậm
A. 1975
B. 1981
C. 1986
D. 1996
A. Đất đai
B. Khí hậu
C. Nước
D. Sinh vật
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng.
D. Tất cả các loại rừng trên.
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Vị trí địa lý
D. Khoáng sản
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng
D. Ba loại hình ngang bằng nhau
A. 4 loại hình
B. 5 loại hình
C. 6 loại hình
D. 7 loại hình
A. Vịnh Hạ Long
B. Vườn quốc gia Cúc Phương
C. Thành phố Đà Lạt
D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
A. 11 tỉnh
B. 15 tỉnh
C. 13 tỉnh
D. 14 tỉnh
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. cây lúa và hoa màu.
B. cây lạc và vừng.
C. cây cao su và cà phê.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
A. Gia Lai
B. Đắk Lắk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. Cà phê, cao su, chè, điều.
C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa.
D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dầu khí
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. 20 000km2
B. 30 000km2
C. 40 000km2
D. 50 000km2
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
A. 2 bộ phận
B. 3 bộ phận
C. 4 bộ phận
D. 5 bộ phận
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Trung Bộ
A. Cát thuỷ tinh
B. Muối
C. Pha lê
D. San hô
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng.
B. Một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Nhiều loài hải sản đang giảm sút về mức độ tập trung.
D. Các loài cá quý đánh bắt được có kích thước ngày càng nhỏ.
A. Lâm nghiệp.
B. Ngư nghiệp.
C. Du lịch.
D. Khai thác khoáng sản.
A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
B. Khai thác và chế biến lâm sản.
C. Khai thác khoáng sản biển.
D. Du lịch biển.
A. Quảng Ngãi
B. Đà Nẵng.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
A. vịt.
B. bò.
C. cừu.
D. lợn.
A. cam, xoài, bưởi.
B. táo, mơ, mận.
C. nhãn, vải, thanh long.
D. hồng, đào, lê.
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất feralit.
A. có hai mùa mưa – khô rõ rệt.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào.
D. nguồn nước trên mặt phong phú.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247