Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề ôn tập hè môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Lê Văn Việt

Đề ôn tập hè môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Lê Văn Việt

Câu 1 : Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, trong đó có tất cả:

A. 52 dân tộc

B. 53 dân tộc

C. 54 dân tộc

D. 55 dân tộc

Câu 2 : Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh ở mức:

A. Tương đối thấp

B. Trung bình

C. Cao

D. Rất cao

Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây là đúng với nguồn lao động nước ta?

A. Dồi dào, tăng nhanh

B. Tăng chậm

C. Hầu như không tăng

D. Dồi dào, tăng chậm

Câu 7 : Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng nào?

A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.

B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.

C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.

D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.

Câu 8 : Loại rừng nào sau đây có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng phòng hộ.

C. Rừng đặc dụng.

D. Tất cả các loại rừng trên.

Câu 9 : Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là gì?

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Vị trí địa lý

D. Khoáng sản

Câu 10 : Trong các ngành công nghiệp sau ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?

A. Công nghiệp điện tử.

B. Công nghiệp hoá chất.

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 11 : Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất đó là:

A. Dịch vụ tiêu dùng

B. Dịch vụ sản xuất

C. Dịch vụ công cộng

D. Ba loại hình ngang bằng nhau

Câu 12 : Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải?

A. 4 loại hình

B. 5 loại hình

C. 6 loại hình

D. 7 loại hình

Câu 13 : Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta đó là:

A. Vịnh Hạ Long

B. Vườn quốc gia Cúc Phương

C. Thành phố Đà Lạt

D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.

Câu 14 : Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm:

A. 11 tỉnh

B. 15 tỉnh

C. 13 tỉnh

D. 14 tỉnh

Câu 17 : Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm:

A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long

B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương

D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên

Câu 18 : Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du miền núi Bắc Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 19 : Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng loại cây nào sau đây:

A. cây lúa và hoa màu.

B. cây lạc và vừng.

C. cây cao su và cà phê.

D. cây thực phẩm và cây ăn quả.

Câu 21 : Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn

B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế

C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn

D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều

Câu 22 : Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là:

A. Gia Lai

B. Đắk Lắk

C. Kon Tum

D. Lâm Đồng

Câu 23 : Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là loại nào?

A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.

B. Cà phê, cao su, chè, điều.

C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa.

D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.

Câu 25 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

A. Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dich vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D. Khai thác dầu khí

Câu 26 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước đó là:

A. Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 28 : Chọn câu đúng. Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 29 : Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?

A. 2 bộ phận

B. 3 bộ phận

C. 4 bộ phận

D. 5 bộ phận

Câu 30 : Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:

A. Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Nam Trung Bộ

Câu 31 : Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:

A. Cát thuỷ tinh

B. Muối

C. Pha lê

D. San hô

Câu 32 : Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.

B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.

C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.

D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.

Câu 33 : Nhận xét nào sau đây không thể hiện rõ sự giảm sút của nguồn lợi thủy hải sản nước ta?

A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng.

B. Một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.

C. Nhiều loài hải sản đang giảm sút về mức độ tập trung.

D. Các loài cá quý đánh bắt được có kích thước ngày càng nhỏ.

Câu 34 : Hoạt động kinh tế biển mà ít hòn đảo có điệu kiện thích hợp để phát triển là

A. Lâm nghiệp.

B. Ngư nghiệp.

C. Du lịch.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 35 : Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?

A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.

B. Khai thác và chế biến lâm sản.

C. Khai thác khoáng sản biển.

D. Du lịch biển.

Câu 38 : Các loại hoa quả chủ yếu của vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A. cam, xoài, bưởi.

B. táo, mơ, mận.

C. nhãn, vải, thanh long.

D. hồng, đào, lê.

Câu 40 : Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là

A. có hai mùa mưa – khô rõ rệt.

B. mùa khô sâu sắc kéo dài.

C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào.

D. nguồn nước trên mặt phong phú.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247