A. Phát triển kinh tế
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Quá trình lao động
D. Quá trình sản xuất
A. Cơ sở tồn tại và phát triển
B. Động lực phát triển
C. Thước đo phát triển
D. Cơ sở tồn tại
A. Giàu có và thoải mái hơn
B. Hoàn thiện và phát triển toàn diện
C. Có nhiều điều kiện về mặt vật chất và tinh thần
D. Có cuộc sống phong phú và đa dạng
A. Sức lao động
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu lao động
D. Lao động
A. Lao động
B. Sức lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động
A. Lao động
B. Sức lao động
C. Vận động
D. Sản xuất vật chất
A. Tư liệu lao động
B. Cách thức lao động
C. Đối tượng lao động
D. Hoạt động lao động
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tôm cá
B. Sắt thép
C. Sợi vải
D. Hóa chất
A. Hạn chế
B. Thu hẹp
C. Đa dạng
D. Tăng lên
A. Đối tượng lao động
B. Đối tượng sản xuất
C. Tư liệu sản xuất
D. Tư liệu lao động
A. Công cụ lao động
B. Hệ thống bình chứa
C. Tư liệu sản xuất
D. Kết cấu hạ tầng
A. Công cụ lao động
B. Hệ thống bình chứa
C. Kết cấu lao động
D. Quan trọng như nhau
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Sức lao động
D. Tư liệu sản xuất
A. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động
B. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo
C. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá
D. Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường
A. Phát triển đời sống
B. Phát triển văn hóa
C. Phát triển xã hội
D. Phát triển kinh tế
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Quy mô tăng trưởng kinh tế
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Cơ cấu kinh tế hợp lí
A. Ổn định
B. Bền vững
C. Liên tục
D. Phù hợp
A. Giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Gia tăng phúc lợi xã hội
D. Phát triển toàn diện bản thân
A. Giảm bớt đói nghèo
B. Tạo điều kiện củng cố an ninh quốc phòng
C. Tạo tiền đề vật chất phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
D. Tạo tiền đề thực hiện tốt các chức năng của gia đình
A. Chỉ sử dụng các sản phẩm hàng hóa nước ngoài
B. Ủng hộ phong trào “Người Việt dùng hàng Việt"
C. Trốn thuế để thu được nhiều lợi nhuận nhất có thể
D. Xả rác thải độc hại chưa qua xử lí ra môi trường
A. Yêu cầu công nhân làm tăng ca
B. Để công nhân tự do làm việc theo ý muốn
C. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của công nhân
D. Đổi mới công nghệ sản xuất
A. Đồ vật
B. Hàng hóa
C. Tiền tệ
D. Kinh tế
A. Do lao động tạo ra
B. Có công dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người
C. Thông qua trao đổi, mua bán
D. Có giá cả xác định để trao đổi
A. Xã hội
B. Lịch sử
C. Vĩnh viễn
D. Bất biến
A.Dịch vụ giao hàng tại nhà
B. Ánh sáng mặt trời tự nhiên
C. Rau nhà trồng để nấu ăn
D. Cây xanh trong công viên
A. Dịch vụ cắt tóc
B. Đồ ăn bán ngoài chợ
C. Dịch vụ giao hàng tại nhà
D. Rau nhà trồng để ăn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giá trị
B. Giá cả
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị cá biệt
A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa
C. Chỉ chú trọng hình thức của sản phẩm
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị lao động
D. Giá trị cá biệt
A. Người bán
B. Người mua
C. Người vận chuyển
D. Người sản xuất
A. Thị trường
B. Hàng hóa
C. Tiền tệ
D. Kinh tế
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện cất trữ
C. Phương tiện thanh toán
D. Điều tiết tiêu dùng
A. Gửi tiết kiệm trong ngân hàng
B. Nộp thuế thu nhập cá nhân
C. Đi mua đồ ăn trong siêu thị
D. Mua đồ qua trang mạng quốc tế
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện thanh toán
C. Thước đo giá trị
D. Tiền tệ thế giới
A. Chợ
B. Kinh tế
C. Thị trường
D. Sản xuất
A. Hàng hóa; tiền tệ; người mua; người bán
B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị
C. Người mua, người bán, người sản xuất, giá cả
D. Người bán, người sản xuất, cung – cầu
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
B. Chức năng thông tin
C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng
D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
A. Chức năng thông tin
B. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị
C. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
D. Chức năng kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng
A. Xã hội cần thiết
B. Cá biệt của người sản xuất
C. Tối thiểu của xã hội
D. Trung bình của xã hội
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Phù hợp
D. Tương đương
A. Thu được lợi nhuận
B. Thu lợi nhuận cao
C. Hòa vốn
D. Lỗ vốn
A. Tôn trọng lẫn nhau
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi
C. Ngang giá
D. Phù hợp nhu cầu của nhau
A. Giá trị lao động cá biệt
B. Giá trị của hàng hóa
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Phân hóa giàu – nghèo
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không liên quan
A. Thuận lợi
B. Khó khăn
C. Quan trọng
D. Hạn chế
A. Giảm năng suất lao động
B.Cải tiến kĩ thuật
C. Nâng cao tay nghề người lao động
D. Thực hành tiết kiệm
A. Như nhau
B. Khác nhau
C. Giống nhau
D. Bằng nhau
A. Tăng lên
B. Không đổi
C. Giảm xuống
D. Ổn định
A. Cả ba nhà sản xuất A, B và C
B. Nhà sản xuất A
C. Nhà sản xuất A và B
D. Nhà sản xuất B và C
A. Giảm chất lượng hàng hóa
B. Tập trung đẩy mạnh quảng cáo
C. Sử dụng công nghệ sản xuất lạc hậu
D. Tăng năng suất lao động
A. Cạnh tranh
B. Cung – cầu
C. Sản xuất
D. Học hỏi kinh nghiệm
A.Cửa hàng
B. Cơ sở sản xuất
C. Chủ thể kinh tế
D. Người bán và người mua
A. Vị trí đứng đầu
B. Các giải thưởng cho doanh nghiệp
C. Học hỏi kinh nghiệm
D. Các điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận
A. Những nhà sản xuất có bất đồng quan điểm
B. Các chủ thể kinh tế độc lập và điều kiện và lợi ích khác nhau
C. Các chủ thể kinh tế sản xuất các mặt hàng khác nhau
D. Những nhà sản xuất muốn thi đua với nhau giành các giải thưởng
A. Con người biết sản xuất
B. Con người biết sản xuất
C. Thực hiện chế độ bao cấp
D. Xuất hiện loài người
A. Hợp đồng
B. Ưu thế về khoa học và công nghệ
C. Ưu thế về chất lượng
D. Lợi nhuận
A. Giành nguồn nguyên liệu
B. Giành ưu thế về khoa học công nghệ
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế
D. Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hóa
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Gây rối loạn thị trường
A. Điều tốt đẹp của nền kinh tế
B. Động lực kinh tế
C. Gây rối loạn thị trường
D. Vi phạm quy luật tự nhiên
A. Mặt tích cực
B. Mặt hạn chế
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
A. Giáo dục và pháp luật, chính sách của Nhà nước
B. Ý thức tự giác của các chủ thể kinh tế
C. Dư luận xã hội lên án
D. Hội nhập quốc tế
A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. Khai thác cạn kiệt tài nguyên
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
A. Tìm mọi cách để hạ giá thành sản phẩm
B. Đầu cơ tích trữ hàng hóa trong mùa mưa lũ
C. Tăng cường khuyến mại để thu hút khách
D. Sử dụng nguyên liệu kém chất lượng để sản xuất
A. Quảng bá sản phẩm trên các phương tiện thông tin đại chúng
B. Sử dụng nguyên liệu kém chất lượng để hạ giá thành sản phẩm
C. Tăng cường khuyến mại để thu hút khách hàng
D. Đổi mới công nghệ - kĩ thuật để tăng năng suất lao động
A. Tăng chất lượng hàng hóa, thực hiện nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn
B. Dùng mọi thủ đoạn để giành khách hàng
C. Làm hàng giả để thu được nhiều lợi nhuận
D. Nhập lậu nguyên liệu để giảm giá thành sản xuất
A. Đổi mới công nghệ sản xuất
B. Hạ giá sản phẩm tối đa
C. Sử dụng thêm chất kích thích, chất bảo quản thực vật
D. Bỏ qua yếu tố môi trường
A. Cung
B. Cầu
C. Giá trị
D. Quy luật cung – cầu
A. Cung
B. Cầu
C. Giá trị
D. Quy luật cung – cầu
A. Khả năng thanh toán
B. Khả năng sản xuất
C. Giá cả và giá trị xác định
D. Giá cả và thu nhập xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ
B. khả năng sản xuất của thị trường
C. nhu cầu của thị trường
D. giá cả và nhu cầu xác định
A. Thu hẹp sản xuất
B. Mở rộng sản xuất
C. Giữ nguyên sản xuất
D. Ngừng sản xuất
A. Tăng
B. Giảm
C. Giữ nguyên
D. Bằng cầu
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bằng nhau
D. Tương đương
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bằng nhau
D. Tương đương
A. Tỉ lệ thuận
B. Tỉ lệ nghịch
C. Bằng nhau
D. Tương đương nhau
A. Tỉ lệ thuận
B. Tỉ lệ nghịch
C. Bằng nhau
D. Tương đương nhau
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Mong muốn chính đáng của người dân
D. Nhu cầu đúng đắn
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung bằng cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cung gấp đôi cầu
A. Cầu nhỏ hơn cung
B. Cung bằng cầu
C. Cầu lớn hơn cung
D. Cung gấp đôi cầu
A. Ngừng kinh doanh, chuyển sang làm công việc khác
B. Tích cực quảng cáo, tăng cường khuyến mãi để thu hút khách hàng
C. Nhanh chóng mở thêm chi nhánh, mở rộng kinh doanh
D. Chuyển đổi kinh doanh sang mặt hàng mới có cung nhỏ hơn cầu
A. Tổ chức các điểm bán hàng bình ổn giá, điều tiết cung – cầu
B. Khuyến khích các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa
C. Cấp phép cho các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa
D. Không quan tâm đến vấn đề đầu cơ tích trữ
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Tự động hóa
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Tự động hóa
A. Cơ bản, hoàn thiện
B. Đồng thời, nhanh chóng
C. Căn bản, toàn diện
D. Đồng loạt
A. Lao động cơ khí
B. Lao động tay chân
C. Lao động trí óc
D. Lao động tự động hóa
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Cơ khí hóa
D. Tự động hóa
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa
D. Công nghiệp hóa tách rời hiện đại hóa
A. Phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, giải quyết việc làm
C. Tăng thu nhập và nâng cao đời sống nhân dân
D. Xóa bỏ nền văn hóa dân tộc lạc hậu
A. Tăng cường phát triển nền kinh tế dựa trên kĩ thuật thủ công
B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
C. Phát triển nền văn minh nông nghiệp
D. Hạn chế sử dụng các công nghệ hiện đại
A. Cơ cấu ngành kinh tế
B. Cơ cấu vùng kinh tế
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Các yếu tố quan trọng như nhau
A. Cơ cấu vùng kinh tế
B. Cơ cấu thành phần kinh tế
C. Cơ cấu ngành kinh tế
D. Cán cân kinh tế
A. Lao động
B. Xã hội
C. Đời sống
D. Công nghiệp
A. Thờ ơ với cuộc cách mạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Bảo thủ, không chịu thay đổi khi tham gia nền kinh tế hàng hóa
C. Sử dụng công nghệ, kĩ thuật hiện đại
D. Nâng cao trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế
A. Tác dụng to lớn và toàn diện
B. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C. Tác dụng tăng năng suất lao động
D. Củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
A. 2001
B. 2003
C. 2005
D. 2007
A. Xác định mục tiêu, tích cực học tập, rèn luyện đạo đức, kĩ năng
B. Nhờ cha mẹ sắp xếp cho công việc nhẹ lương cao
C. Sử dụng các mối quan hệ để có công việc tốt
D. Tìm mọi cách có được bằng cấp cao để dễ dàng xin việc
A. Tư liệu sản xuất
B. Cơ cấu kinh tế
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động
A. Tất yếu chủ quan
B. Tất yếu khách quan
C. Bắt buộc
D. Ngẫu nhiên
A. Có quan hệ với nhau
B. Tách biệt không liên quan tới nhau
C. Đấu tranh triệt tiêu nhau
D. Gây khó khăn cho nhau
A. Nguồn vốn đầu tư
B. Quy mô sản xuất
C. Sở hữu tư liệu sản xuất
D. Trình độ sản xuất
A. Do tồn tại nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất khác nhau
B. Do nước ta có đông dân số
C. Do nước ta tồn tại nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo
D. Do các vùng kinh tế có sự phát triển không đồng đều
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế nhà nước
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế nhà nước
A. Tự nguyện, dân chủ
B. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và có sự giúp đỡ của Nhà nước
C. Tôn trọng, hợp tác đôi bên cùng có lợi
D. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và phụ thuộc vào kinh tế nhà nước
A. Nền kinh tế quốc dân
B. Quá trình xây dựng đất nước
C. Sự phát triển xã hội
D. Sự phát triển xã hội
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế nhà nước
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư bản nhà nước
A. Chủ chốt
B. Quan trọng
C. Cầu nối
D. Liên hệ
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư bản nhà nước
A. Xây dựng kết cấu hạ tầng gắn với thu hút công nghệ hiện đại
B. Sản xuất kinh doanh để xuất khẩu
C. Tạo thêm việc làm
D. Mở rộng hợp tác xã
A. Giải phóng lực lượng sản xuất
B. Thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
C. Triệt tiêu các thành phần kinh tế nhỏ
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
A. Tham gia lao động sản xuất ở gia đình
B. Chủ động tìm kiếm việc làm trong các thành phần kinh tế
C. Tổ chức kinh doanh những ngành mà pháp luật không cấm
D. Ủng hộ cơ chế kinh tế tập trung, bao cấp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247