Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay, có lời giải chi tiết !!

Câu 3 : Kết quả của phép tính: 37,14 + 82  là:

A. 39,76

B. 45,34

C. 119,14

D. 191,14

Câu 4 : Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là:

A. 3009

B. 3,009

C. 300,9

D. 0,3009

Câu 5 : Kết quả của phép tính: 308 : 55  là:

A. 5,6

B. 6,5

C. 0,56

D. 6,05

Câu 6 : Kết quả của phép tính: 700,64 – 455,37 là:

A. 24, 257

B. 245,27

C. 2,4527

D. 2452,7

Câu 7 : Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 8,05;  8,76;  8,93; 8,91.

B. 5,494;  5,493;  5,392;  5,001

C. 6,732;  7,002;  7,009; 7,013

D. 1235;  12,47;  12,51;  12,01

Câu 8 : Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:

A. 851,26

B. 851126

C. 8,51126

D. 851,126

Câu 17 : 7m27dm2 = .m2

A. 7,7

B. 7,07

C. 7,70

Câu 27 : Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,444

D. 3,455

Câu 28 : 43100viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445

B. 4,03

C. 4,3

D. 4,003

Câu 29 : Tỉ số phần trăm của 0,58  =  …….. % là :

A. 5,8%

B. 58%

C. 0,58%

D. 580%

Câu 30 : Phép tính : 369,4  +  284,2. Có kết quả đúng là:

A.  653,6

B.  563,6

C. 565.6

D. 756,6

Câu 31 : X  +  18,7  =  20,2  . Kết quả đúng là:

A.1,5

B. 3,5

C. 5,2

D. 15

Câu 34 : Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:

A. 32%

B. 0,32%

C. 320%

D. 3200%

Câu 39 : Số thập phân 502, 467 đọc là:

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.

C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.

Câu 40 : Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,455

D. 3,444

Câu 44 : Viết thành tỉ số phần trăm:  0,58  =  …….. %

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu 45 : Kết quả của phép tính   516,40  -  350,28 là :

A. 166,12

B. 16,612

C. 611,15

D. 16,612

Câu 46 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g  = … kg

A. 50 000 kg

B.0,05 kg

C. 0,5kg

D. 5kg

Câu 47 : Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :

A. 152,276

B. 1527

C. 1527,6

D. 0,15276

Câu 48 : Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614

A . x = 6

B . x = 0

C . x = 1

D . = 9

Câu 57 : Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:

A.  0,32%

B. 3,2%

C.  32%

D. 320%

Câu 66 : Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 12 hình tam giác

B. 13 hình tam giác

C. 14 hình tam giác

D. 15 hình tam giác

Câu 72 : Kết quả của phép chia 5,71 : 100 là:

A. 571

B. 0,571

C. 0,0571

D. 0,00571

Câu 73 : 72,50 : 2,24 có thương là 32,3 và số dư là:

A. 148

B. 14,8

C. 1,48

D. 0,148

Câu 75 : Tỉ số phần trăm của 21 và 15 là:

A. 1,4%

B. 14%

C. 140%

D. 1400%

Câu 86 : Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:

A. Hàng đơn vị

B.Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 88 : Tìm 15% của 320 kg?

A. 48 kg

B. 4,8 kg

C. 480 kg

D. 0,48 kg

Câu 95 : Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,455

D. 3,444

Câu 96 : 43100viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445

B. 4,03

C. 4,3

D. 4,003

Câu 97 : Viết thành tỉ số phần trăm:  0,58  =  …….. %

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu 100 : Tìm x:

Câu 115 : Tìm x

Câu 118 : Chữ Số 9 trong số 32,915 có giá trị là:

A. 9

B. 900

C. 910

D. 9100

Câu 119 : Phân số 8125 chuyển thành số thập phân là:

A. 6,4

B. 0,64

C. 0,064

D. 0,604

Câu 120 : Tỉ số phần trăm của 24 và 128 là:

A. 1,875%

B. 18,75%

C. 187,5%

D. 1875%

Câu 129 : Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:

A. 19,5%

B. 17,6%

C. 18,5%

D. 17,5%

Câu 138 : Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:

A.  60%

B. 150%

C.  15%

D. 25%

Câu 160 : a. Tìm X :

Câu 163 : So sánh hai số thập phân a và b, biết a = 84,2  ; b = 84,19  , ta có kết quả là:

A.     a = b

B.    a  > b

C.       a  <  b

Câu 172 : Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4 cm, độ dài đáy 5 cm  là :

A. 6 cm2

B. 12 cm2

C. 24 cm2

D. 14,8 cm2

Câu 173 : 75% của 28 là :

A. 19

B. 20

C. 21

D. 22

Câu 180 : Diện tích hình tam giác có chiều cao 3,7 cm, độ dài đáy 4,3 cm  là :

A. 159,1cm2

B. 7,955 cm2

C. 1591cm2

D. 1,591 cm2

Câu 181 : 40% của 65kg

A. 26,2kg

B. 26kg

C. 26,41kg

D. 26,25kg

Câu 186 : Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:

A. phần mười

B. phần nghìn

C. phần trăm

D. đơn vị

Câu 188 : Trong các số  5,694 ; 5,946 ; 5,964 ; 5,469 số lớn nhất là:

A. 5,964

B. 5,946

C. 5,694

D. 5,469

Câu 191 : Tỉ số phần trăm của  15 và 20 là :

A. 15%

B. 20%

C. 60%

D. 75%

Câu 199 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30m 2cm > ... cm

A. 30002

B. 3002

C. 3020

D. 302

Câu 204 : Chữ số 8 trong số 567,89 chỉ:

A.  8 đơn vị 

B.  8 phần mười

C.  8 phần nghìn

D.  8 phần trăm

Câu 205 : Số thập phân: “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:

A. 20056,79         

B. 265,79

C. 256,709

D. 256,79

Câu 206 : Tìm chữ số x, biết : 20,18  >  20,x9¯

A.  x = 1

B.  x = 0

C.  x = 2

D.  x = 9

Câu 207 : 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là :

A.  234

B.  80

C.  117

D.  468

Câu 208 : Mua 35m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 45m vải như  thế hết số tiền là :

A.  4500000đồng

B.  450000đồng

C.  450000 tiền

D.  4500000 tiền

Câu 209 : Cho:  11,32 : 0,01 = .....  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  1,132

B.   1132

C.   0,1132

D.   113,2

Câu 215 : Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là:

A. 4100

B. 410

C. 4

D. 41000

Câu 221 : Tìm y:

Câu 230 : Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 30 000 đồng

B. 36 000 đồng

C. 54 000 đồng

D. 60 000 đồng

Câu 231 : Tìm x:

Câu 234 : Chữ số 5 trong số 123,45  chỉ:

A.  5 đơn vị

B.  5 phần mười

C.  5 phần nghìn

D.  5 phần trăm

Câu 236 : Tìm chữ số x, biết : 45,17  >  45,x8¯

A.  x = 1

B.  x = 8

C.  x = 2

D.  x = 0

Câu 237 : 20% của một số bằng 79,8. Vậy số đó là :

A.  798

B.  399

C.  159,6

D.  1569

Câu 238 : Mua 2,5kg gạo hết 250000 đồng. Vậy mua 3,5kg gạo cùng loại hết số tiền là :

A.  35000đồng

B.  350000đồng

C.  35000 tiền

D.  350000 tiền

Câu 239 : Cho:  67,89 : 0,1 = .....  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  6,789

B.   6789

C.   678,9

D.   0,6789

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247