Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 5
Toán học
Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
Toán học - Lớp 5
Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
Giải toán 5 Phân số thập phân !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
Giải Toán 5 Bài Hỗn số !!
Bài Hỗn số (tiếp theo) !!
Giải Toán 5 Luyện tập trang 14 !!
Giải Toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 1 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 2 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 16 !!
Giải toán 5 Ôn tập về giải toán !!
Giải toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 19 !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 21 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 22 !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 24 !!
Giải toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông !!
Câu 1 :
Đọc các phân số:
Câu 2 :
Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Câu 3 :
Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17.
Câu 4 :
Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 32; 105; 1000.
Câu 5 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 6 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 7 :
Rút gọn các phân số:
Câu 8 :
Quy đồng mẫu các phân số:
Câu 9 :
Quy đồng mẫu các phân số:
Câu 10 :
Quy đồng mẫu các phân số:
Câu 11 :
Tìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây:
Câu 12 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống: <, = , >
Câu 13 :
Điền dấu thích hợp vào ô trống: <, = , >
Câu 14 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 15 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 16 :
Điền dấu >, <, =
Câu 17 :
Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
Câu 18 :
So sánh các phân số:
Câu 19 :
Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số
Câu 20 :
Phân số nào lớn hơn?
Câu 21 :
Phân số nào lớn hơn?
Câu 22 :
Phân số nào lớn hơn?
Câu 23 :
Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị
1
3
số quả quýt đó, cho em
2
5
số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quả quýt hơn?
Câu 24 :
Đọc các phân số thập phân:
Câu 25 :
Viết các phân số thập phân:
Câu 26 :
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
Câu 27 :
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 28 :
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 29 :
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 30 :
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 31 :
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Câu 32 :
Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
Câu 33 :
Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100:
Câu 34 :
Điền dấu vào chỗ trống:
Câu 35 :
Một lớp có 30 học sinh, trong đó
3
10
số học sinh là học sinh giỏi toán,
2
10
số học sinh là học sinh giỏi tiếng Việt. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi toán, bao nhiêu học sinh giỏi tiếng Việt?
Câu 36 :
Tính:
Câu 37 :
Tính:
Câu 38 :
Tính:
Câu 39 :
Tính:
Câu 40 :
Tính:
Câu 41 :
Tính:
Câu 42 :
Tính:
Câu 43 :
Một hộp bóng có
1
2
số bóng màu đỏ,
1
3
số bóng màu xanh, còn lại là số bóng màu vàng. Tìm phân số có số bóng màu vàng.
Câu 44 :
Tính:
Câu 45 :
Tính:
6
5
:
3
7
Câu 46 :
Tính:
3
4
x
2
5
Câu 47 :
Tính:
5
8
:
1
2
Câu 48 :
Tính:
4
x
3
8
Câu 49 :
Tính:
3
:
1
2
Câu 50 :
Tính:
1
2
:
3
Câu 51 :
Tính:
9
10
x
5
6
Câu 52 :
Tính:
6
25
:
21
20
Câu 53 :
Tính:
40
7
x
14
5
Câu 54 :
Tính:
17
13
:
51
26
Câu 55 :
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là
1
2
m, chiều rộng
1
3
m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.
Câu 56 :
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Câu 57 :
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Câu 58 :
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Câu 59 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Câu 60 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):
Câu 61 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):
Câu 62 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):
Câu 63 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):
Câu 64 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):
Câu 65 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Câu 66 :
So sánh các hỗn số.
Câu 67 :
So sánh các hỗn số.
Câu 68 :
So sánh các hỗn số.
Câu 69 :
So sánh các hỗn số.
Câu 70 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính.
Câu 71 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính.
Câu 72 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính.
Câu 73 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính.
Câu 74 :
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
Câu 75 :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 76 :
Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Câu 77 :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 78 :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 79 :
Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
Câu 80 :
Đo chiều dài của một sợi dây được 3m và 27 cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là: xăng-ti-mét; đề-xi-mét; mét.
Câu 81 :
Tính:
7
9
+
9
10
Câu 82 :
Tính:
5
6
+
7
8
Câu 83 :
Tính:
3
5
+
1
2
+
3
10
Câu 84 :
Tính:
5
8
-
2
5
Câu 85 :
Tinh:
1
1
10
-
3
4
Câu 86 :
Tính:
2
3
+
1
2
-
5
6
Câu 87 :
Khoanh tròn trước kết quả đúng.
Câu 88 :
Viết các số đo độ dài:
Câu 89 :
Viết các số đo độ dài:
Câu 90 :
Viết các số đo độ dài:
Câu 91 :
Viết các số đo độ dài:
Câu 92 :
Biết
3
10
quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 93 :
Tính:
7
9
x
4
5
Câu 94 :
Tính:
2
1
4
x
3
2
5
Câu 95 :
Tính:
1
5
:
7
8
Câu 96 :
Tính:
1
1
5
:
1
1
3
Câu 97 :
Tìm x:
x
+
1
4
=
5
8
Câu 98 :
Tìm x:
x
-
3
5
=
1
10
Câu 99 :
Tìm X:
X
x
2
7
=
6
11
Câu 100 :
Tìm X:
X
:
3
2
=
1
4
Câu 101 :
Viết các số đo độ dài: 2m 15cm
Câu 102 :
Viết các số đo độ dài:
5m 36 cm
Câu 103 :
Viết các số đo độ dài:
1m 75cm
Câu 104 :
Viết các số đo độ dài:
8m 8cm
Câu 105 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 106 :
Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng
7
9
số thứ hai. Tìm hai số đó.
Câu 107 :
Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng
9
4
số thứ hai. Tìm hai số đó
Câu 108 :
Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II?
Câu 109 :
Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng
5
7
chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.
Câu 110 :
Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng
5
7
chiều dài.
Người ta sử dụng
1
25
diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?
Câu 111 :
Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
Câu 112 :
Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
Câu 113 :
Số dân ở một xã hiện nay có 4000 người.
Câu 114 :
Số dân ở một xã hiện nay có 4000 người.
Câu 115 :
Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Câu 116 :
Bạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Câu 117 :
Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế nào?
Câu 118 :
Một người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng. Hỏi với mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?
Câu 119 :
10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)
Câu 120 :
Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau)
Câu 121 :
Để hút nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ?
Câu 122 :
Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?
Câu 123 :
Một gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?
Câu 124 :
Một đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? ( Mức đào của mỗi người như nhau)
Câu 125 :
Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?
Câu 126 :
Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng
2
5
số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?
Câu 127 :
Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.
Câu 128 :
Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Câu 129 :
Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?
Câu 130 :
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau :
Câu 131 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 132 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 133 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 134 :
4km 37m = ... m
Câu 135 :
354dm = ... m ... dm
Câu 136 :
Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Hỏi:
Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 137 :
Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Hỏi: Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 138 :
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :
Câu 139 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 140 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 141 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 142 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 143 :
Điền dấu <, >, = vào chỗ trống?
Câu 144 :
Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Câu 145 :
Liên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?
Câu 146 :
Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?
Câu 147 :
Hình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.
Câu 148 :
Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.
Câu 149 :
Đọc các số đo diện tích:
Câu 150 :
Viết các số đo diện tích :
Câu 151 :
Viết các số đo diện tích :
Câu 152 :
Viết các số đo diện tích :
Câu 153 :
Viết các số đo diện tích :
Câu 154 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 155 :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 156 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông :
16dam
2
91m
2
Câu 157 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông :
32dam
2
5m
2
.
Câu 158 :
Đọc các số đo diện tích :
Câu 159 :
Viết các số đo diện tích :
Câu 160 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 161 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 162 :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 163 :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 164 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
Câu 165 :
Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
Câu 166 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 167 :
Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống:
Câu 168 :
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?
Câu 169 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 170 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 171 :
Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.
Câu 172 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Câu 173 :
Diện tích một trường đại học là 12ha. Tòa nhà chính của trường được xây trên mảnh đất có diện tích bằng
1
40
diện tích của trường.
Câu 174 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
Câu 175 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
400dm
2
; 1500dm
2
; 70 000cm
2
Câu 176 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
26m
2
17dm
2
; 90m
2
5dm
2
; 35dm
2
.
Câu 177 :
Điền dấu < ; > hoặc = vào chỗ trống.
Câu 178 :
Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m
2
gỗ sàn là 280 000 đồng?
Câu 179 :
Môt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta?
Câu 180 :
Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Câu 181 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng
1
2
chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 182 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng
1
2
chiều dài.
Biết rằng, cứ 100m
2
thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 183 :
Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.
Câu 184 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 185 :
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 186 :
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 187 :
Tính :
Câu 188 :
Tính :
Câu 189 :
Tính:
Câu 190 :
Tính:
Câu 191 :
Diện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có diện tích là hồ
3
10
diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông?
Câu 192 :
Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.
Câu 193 :
1 gấp bao nhiêu lần
1
10
?
Câu 194 :
1
10
gấp bao nhiêu lần
1
100
?
Câu 195 :
1
100
gấp bao nhiêu lần
1
1000
?
Câu 196 :
Tìm x:
Câu 197 :
Tìm x:
Câu 198 :
Tìm X:
Câu 199 :
Tìm X:
Câu 200 :
Một vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được
2
15
bể, giờ thứ hai chảy vào được
1
5
bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?
Câu 201 :
Trước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế ?
Câu 202 :
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Câu 203 :
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Câu 204 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 205 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 206 :
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Câu 207 :
Đọc mỗi số thập phân sau:
Câu 208 :
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
Câu 209 :
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
Câu 210 :
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
Câu 211 :
Viết số thập phân có:
Câu 212 :
Viết số thập phân có:
Câu 213 :
Viết số thập phân có:
Câu 214 :
Viết số thập phân có:
Câu 215 :
Viết số thập phân có:
Câu 216 :
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Câu 217 :
Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu)
Câu 218 :
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Câu 219 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 220 :
Viết phân số
3
5
dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100
Câu 221 :
Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân.
Câu 222 :
Có thể viết
3
5
thành những số thập phân nào?
Câu 223 :
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
Câu 224 :
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
Câu 225 :
Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)
Câu 226 :
Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)
Câu 227 :
Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =
100
1000
; bạn Mỹ viết 0,100 =
10
100
; bạn Hùng viết 0,100 =
1
100
. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?
Câu 228 :
So sánh hai số thập phân:
48,97 và 51,02
Câu 229 :
So sánh hai số thập phân:
0,7 và 0,65
Câu 230 :
So sánh hai số thập phân:
96,4 và 96,38
Câu 231 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 232 :
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 233 :
Điền dấu <, > hoặc =
Câu 234 :
Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn :
Câu 235 :
Tìm chữ số x, biết :
Câu 236 :
Tìm số tự nhiên x, biết: 0,9 < x < 1,2
Câu 237 :
Tìm số tự nhiên x, biết:
64,97 < x < 65,14.
Câu 238 :
Đọc các số thập phân sau đây:
Câu 239 :
Đọc các số thập phân sau đây:
Câu 240 :
Viết số thập phân có:
Câu 241 :
Viết số thập phân có:
Câu 242 :
Viết số thập phân có:
Câu 243 :
Viết số thập phân có:
Câu 244 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 245 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 246 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 247 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 248 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 249 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 250 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 251 :
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 252 :
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 253 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 254 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 255 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 256 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 257 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 258 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 259 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 260 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
3km 245m
Câu 261 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
5km 34m
Câu 262 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
307 m
Câu 263 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 264 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 265 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 266 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 267 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 268 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 269 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 270 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 271 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 272 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 273 :
Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?
Câu 274 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 275 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 276 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 277 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 278 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 279 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 280 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 281 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 282 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 283 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 284 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 285 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 286 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 287 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 288 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 289 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 290 :
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
500g
Câu 291 :
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
347g
Câu 292 :
Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
1,5 tấn
Câu 293 :
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
Câu 294 :
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
30dm
2
; 300dm
2
; 515dm
2
Câu 295 :
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0, 15km và chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, héc-ta.
Câu 296 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
3m 6dm
Câu 297 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Câu 298 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
34m 5cm
Câu 299 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
345cm
Câu 300 :
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Câu 301 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 302 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56cm 9mm = ...cm
Câu 303 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
26m 2cm = ....m
Câu 304 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 5g = ...kg
Câu 305 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30g = ....kg
Câu 306 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1103g= ...kg
Câu 307 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 308 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 309 :
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Câu 310 :
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Câu 311 :
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Câu 312 :
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Câu 313 :
Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
Câu 314 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 315 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 316 :
Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
Câu 317 :
Tính:
58,2 + 24,3
Câu 318 :
Tính: 19,36 + 4,08
Câu 319 :
Tính: 75,8 + 249,19
Câu 320 :
Tính: 0,995 + 0,868
Câu 321 :
Đặt tính rồi tính: 7,8 + 9,6
Câu 322 :
Đặt tính rồi tính: 34,82 + 9,75
Câu 323 :
Đặt tính rồi tính: 57,648 + 35,37
Câu 324 :
Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 325 :
Tính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a
Câu 326 :
Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:
9,46 + 3,8
Câu 327 :
Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:
45,08 + 24,97
Câu 328 :
Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:
0,07 + 0,09
Câu 329 :
Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 330 :
Một tuần lễ cửa hàng bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 331 :
Tính:
5,27 + 14,35 + 9,25
Câu 332 :
Tính:
6,4 + 18,36 + 52
Câu 333 :
Tính:
20,08 + 32,91 + 7,15
Câu 334 :
Tính:
0,75 + 0,09 + 0,8
Câu 335 :
Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):
Câu 336 :
Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:
12,7 + 5,89 + 1,3
Câu 337 :
Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:
38,6 + 2,09 + 7,91
Câu 338 :
Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:
5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
Câu 339 :
Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:
7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
Câu 340 :
Tính:
15,32 + 41,69 + 8,44
Câu 341 :
Tính:
27,05 + 9,38 + 11,23
Câu 342 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 343 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 344 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 345 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 346 :
Điền dấu <. >, =?
Câu 347 :
Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?
Câu 348 :
Tính:
Câu 349 :
Tính:
Câu 350 :
Tính:
Câu 351 :
Đặt tính rồi tính: 72,1 - 30,4
Câu 352 :
Đặt tính rồi tính:
5,12 - 0,68
Câu 353 :
Đặt tính rồi tính: 69 - 7,85
Câu 354 :
Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 355 :
Đặt tính rồi tính:
68,72 - 29,91
Câu 356 :
Đặt tính rồi tính:
52,37 - 8,64
Câu 357 :
Đặt tính rồi tính:
75,5 - 30,26
Câu 358 :
Đặt tính rồi tính:
60 - 12,45
Câu 359 :
Tìm x:
Câu 360 :
Tìm x:
Câu 361 :
Tìm x:
Câu 362 :
Tìm x:
Câu 363 :
Ba quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 364 :
Tính rồi so sánh giá trị của a-b-c và a- (b+c)
Câu 365 :
Tính bằng 2 cách
Câu 366 :
Tính:
605,26 + 217,3
Câu 367 :
Tính:
800,56 - 384,48
Câu 368 :
Tính:
16,39 + 5,25- 10,3.
Câu 369 :
Tìm x:
Câu 370 :
Tìm x:
Câu 371 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 372 :
Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36km. Giờ thứ nhất người đó đi được 13,25km, giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 373 :
Tổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.
Câu 374 :
Đặt tính rồi tính:
2,5 x 7
Câu 375 :
Đặt tính rồi tính:
4,18 x 5
Câu 376 :
Đặt tính rồi tính:
0,256 x 8
Câu 377 :
Đặt tính rồi tính:
6,8 x 15
Câu 378 :
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 379 :
Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 380 :
Nhân nhẩm:
Câu 381 :
Nhân nhẩm:
Câu 382 :
Nhân nhẩm:
Câu 383 :
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
Câu 384 :
Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 385 :
Tính nhẩm:
Câu 386 :
Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là: 80,5; 805; 8050; 80500?
Câu 387 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 388 :
Đặt tính rồi tính:
12,6 x 800
Câu 389 :
Đặt tính rồi tính:
12,82 x 40
Câu 390 :
Đặt tính rồi tính:
82,14 x 600
Câu 391 :
Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52k,. Hỏi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 392 :
Tìm số tự nhiên X, biết: 2,5 x X < 7 ?
Câu 393 :
Đặt tính rồi tính:
25,8 x 1,5
Câu 394 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 395 :
Đặt tính rồi tính:
0,24 x 4,7
Câu 396 :
Đặt tính rồi tính:
7,826 x 4,5
Câu 397 :
Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:
Câu 398 :
Viết ngay kết quả tính:
Câu 399 :
Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó
Câu 400 :
Tính nhẩm:
Câu 401 :
Tính nhẩm:
Câu 402 :
Tính nhẩm:
Câu 403 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?
Câu 404 :
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được 19,8 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 405 :
Tính rồi so sánh giá trị của (a x b ) x c và a x (b x c)
Câu 406 :
Tính:
Câu 407 :
Tính:
(28,7 + 34,5 ) x 2,4
Câu 408 :
Tính:
28,7 + 34,5 x 2,4
Câu 409 :
Một người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 410 :
Đặt tính rồi tính:
375,86 + 29,05
Câu 411 :
Đặt tính rồi tính:
80,475 - 26,827
Câu 412 :
Đặt tính rồi tính:
48,16 x 3,4
Câu 413 :
Tính nhẩm:
Câu 414 :
Tính nhẩm:
Câu 415 :
Tính nhẩm:
Câu 416 :
Mua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
Câu 417 :
Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c:
Câu 418 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 419 :
Tính:
375,64 - 95,69 + 36,78
Câu 420 :
Tính:
7,7 + 7,3 x 7,4
Câu 421 :
Tính bằng hai cách:
Câu 422 :
Tính bằng hai cách:
Câu 423 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 424 :
Tính nhẩm kết quả tìm x:
Câu 425 :
Mua 4m vải phải trả 60 00 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
Câu 426 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 427 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 428 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 429 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 430 :
Tìm X:
Câu 431 :
Tìm X:
Câu 432 :
Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 433 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 434 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 435 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 436 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 437 :
Tìm số dư của phép chia sau
Câu 438 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 439 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 440 :
Có 8 bao gạo nặng 243,2 kg. Hỏi 12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 441 :
Tính nhẩm:
Câu 442 :
Tính nhẩm:
Câu 443 :
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
Câu 444 :
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
Câu 445 :
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
Câu 446 :
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
Câu 447 :
Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta lấy ra
1
10
số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn gạo?
Câu 448 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 449 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 450 :
May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
Câu 451 :
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
Câu 452 :
Tính:
Câu 453 :
Tính:
Câu 454 :
Tính:
Câu 455 :
Tính:
Câu 456 :
Tính rồi so sánh kết quả:
Câu 457 :
Tính rồi so sánh kết quả:
Câu 458 :
Tính rồi so sánh kết quả:
Câu 459 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?
Câu 460 :
Trong 3 giờ xe máy đi được 93 km. Trong 2 giờ ô tô đi được 103 km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 461 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 462 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 463 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 464 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 465 :
Tính nhẩm:
Câu 466 :
Tính nhẩm:
Câu 467 :
Tính nhẩm:
Câu 468 :
Một thanh sắt dài 0,8 m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 469 :
Tính rồi so sánh kết quả tính:
Câu 470 :
Tính rồi so sánh kết quả tính:
Câu 471 :
Tìm X:
Câu 472 :
Tìm X:
Câu 473 :
Thùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?
Câu 474 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Câu 475 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 476 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 477 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 478 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 479 :
Biết 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 480 :
May một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Câu 481 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 482 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 483 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 484 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 485 :
Tìm X:
Câu 486 :
Tìm X:
Câu 487 :
Tìm X:
Câu 488 :
Biết 5,2l dầu cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 5,32kg?
Câu 489 :
Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.
Câu 490 :
Tính:
Câu 491 :
Tính:
Câu 492 :
Tính:
Câu 493 :
Tính:
Câu 494 :
Điền dấu <, > hoặc =?
Câu 495 :
Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:
6,251 : 7
Câu 496 :
Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:
33,14 : 58
Câu 497 :
Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:
375,23 : 69
Câu 498 :
Tìm X:
Câu 499 :
Tìm x:
Câu 500 :
Tìm x:
Câu 501 :
Tìm x:
Câu 502 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 503 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 504 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 505 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 506 :
Tính:
Câu 507 :
Tính:
Câu 508 :
Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?
Câu 509 :
Tìm x:
Câu 510 :
Tìm x:
Câu 511 :
Tìm X:
Câu 512 :
V
Viết (theo mẫu):
iết (theo mẫu):
Câu 513 :
Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy?
Câu 514 :
Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.
Hỏi số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?
Câu 515 :
Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.
Tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?
Câu 516 :
Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):
Câu 517 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)
Câu 518 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)
Câu 519 :
Một lớp học sinh có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học của lớp đó?
Câu 520 :
Tính (theo mẫu):
Câu 521 :
Tính (theo mẫu):
Câu 522 :
Tính (theo mẫu):
Câu 523 :
Tính (theo mẫu):
Câu 524 :
Theo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng 20ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hòa An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi:
Đến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm.
Câu 525 :
Theo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng 20ha ngô. Đến hết tháng 9 thôn Hòa An trồng được 18ha và hết năm trồng được 23,5ha ngô. Hỏi:
Hết năm thôn Hòa An đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch cả năm bao nhiêu phần trăm?
Câu 526 :
Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:
Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
Câu 527 :
Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:
Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
Câu 528 :
Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Câu 529 :
Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng, Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi suất là bao nhiêu?
Câu 530 :
Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo đó là bao nhiêu mét?
Câu 531 :
Tìm 15% của 320 kg
Câu 532 :
Tìm 24% của 235m
2
Câu 533 :
Tìm 0,4% của 350
Câu 534 :
Một người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Câu 535 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Câu 536 :
Một vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy tính nhẩm 5%, 10%, 20%, 25% số cây trong vườn.
Câu 537 :
Số học sinh khá giỏi của Trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Vạn Thịnh có bao nhiêu học sinh?
Câu 538 :
Kiểm tra một sản phẩm của một xưởng may, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5% tổng số sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm.
Câu 539 :
Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm:
10% số gạo trong kho.
Câu 540 :
Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm:
25% số gạo trong kho
Câu 541 :
Tính tỉ sổ phần trăm của hai số 37 và 42.
Câu 542 :
Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Ba làm được 126 sản phẩm. Hỏi anh Ba làm được bao nhiêu phần trăm số sản phẩm của tổ?
Câu 543 :
Tìm 30% của 97
Câu 544 :
Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%, tính số tiền lãi.
Câu 545 :
Tìm một số biết 30% của nó là 72
Câu 546 :
Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo và bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo trước khi bán?
Câu 547 :
Tính:
Câu 548 :
Tính:
Câu 549 :
Tính:
Câu 550 :
Tính:
Câu 551 :
Tính:
Câu 552 :
Cuối năm 2000 dân số của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.
Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
Câu 553 :
Cuối năm 2000 dân số của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.
Nếu từ cuối năm 2001 đến năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?
Câu 554 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 555 :
Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
Câu 556 :
Tìm X:
Câu 557 :
Tìm x:
Câu 558 :
Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?
Câu 559 :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 560 :
Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
Câu 561 :
Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
352,19 – 189,471
Câu 562 :
Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
75,54 x 39
Câu 563 :
Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi: 308,85 : 14,5
Câu 564 :
Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)
Câu 565 :
Một học sinh lần lượt ấn các phím sau:
Câu 566 :
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.
Câu 567 :
Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu)
Câu 568 :
Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
Câu 569 :
Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
Câu 570 :
Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 5
Toán học
Toán học - Lớp 5
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X