Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 5
Toán học
Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
Toán học - Lớp 5
Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
Giải toán 5 Phân số thập phân !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
Giải Toán 5 Bài Hỗn số !!
Bài Hỗn số (tiếp theo) !!
Giải Toán 5 Luyện tập trang 14 !!
Giải Toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 1 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 2 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 16 !!
Giải toán 5 Ôn tập về giải toán !!
Giải toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 19 !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 21 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 22 !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 24 !!
Giải toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông !!
Câu 1 :
Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
Câu 2 :
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:
Câu 3 :
So sánh diện tích tam giác của:
Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
Câu 4 :
So sánh diện tích tam giác của:
Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
Câu 5 :
So sánh diện tích tam giác của:
Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
Câu 6 :
Tính diện tích hình tam giác có:
Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.
Câu 7 :
Tính diện tích hình tam giác có:
Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm
Câu 8 :
Tính diện tích hình tam giác có:
Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm.
Câu 9 :
Tính diện tích hình tam giác có:
Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m
Câu 10 :
Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:
a= 30,5dm và h = 12dm
Câu 11 :
Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:
a = 16dm và h = 5,3 m
Câu 12 :
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của mỗi hình tam giác vuông dưới đây:
Câu 13 :
Tính diện tích hình tam giác vuông ABC.
Câu 14 :
Tính diện tích hình tam giác vuông DEG.
Câu 15 :
Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.
Câu 16 :
Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME
Câu 17 :
Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
Câu 18 :
Trong bể cá có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:
Câu 19 :
2800g bằng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Câu 20 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 21 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 22 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 23 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 24 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 25 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 26 :
Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400 cm
2
(xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.
Câu 27 :
Tìm hai giá trị số thích hợp của x sao cho: 3,9 < x < 4,1.
Câu 28 :
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?
Câu 29 :
Trong ba hình dưới đây, hình nào có:
Câu 30 :
Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:
Câu 31 :
Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?
Câu 32 :
Tính diện tích hình thang biết:
Câu 33 :
Tính diện tích hình thang biết:
Câu 34 :
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
Câu 35 :
Tính diện tích mỗi hình thang sau:
Câu 36 :
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy . Tính diện tích của thửa ruông đó.
Câu 37 :
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:
a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm
Câu 38 :
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:
a = 2/3 m, b = 1/2 m, h = 9/4 m
Câu 39 :
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:
a = 2,8m , b = 1,8 m, h = 0,5m
Câu 40 :
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki – lô – gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
Câu 41 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 42 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 43 :
Tính diện tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là:
3cm và 4cm
Câu 44 :
Tính diện tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là:
2,5m và 1,6m
Câu 45 :
Tính diện tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là:
2/5 dm và 1/6 dm
Câu 46 :
Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề - xi – mét vuông?
Câu 47 :
Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ bên), người ta sử dụng 30% diện tích để trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.
Câu 48 :
Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ bên), người ta sử dụng 30% diện tích để trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối.
Câu 49 :
Vẽ hình tròn có:
bán kính 3cm
Câu 50 :
Vẽ hình tròn có:
đường kính 5cm
Câu 51 :
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.
Câu 52 :
Vẽ theo mẫu:
Câu 53 :
Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
d = 0,6cm
Câu 54 :
Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
d = 2,5dm
Câu 55 :
Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
d = 4/5 m
Câu 56 :
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
r = 2,75cm
Câu 57 :
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
r = 6,5dm
Câu 58 :
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
r = 1/2 m
Câu 59 :
Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Câu 60 :
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
r = 9m
Câu 61 :
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
r = 4,4 dm
Câu 62 :
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
r =
2
1
2
cm
Câu 63 :
tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m
Câu 64 :
Đường kính của một bánh xe đạp là 0, 65m.
Tính chu vi của bánh xe đó.
Câu 65 :
tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.
Câu 66 :
Đường kính của một bánh xe đạp là 0, 65m.
Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng?
Câu 67 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 68 :
Tính diện tích hình tròn có bán kính r: r = 5cm
Câu 69 :
Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
r = 0,4dm
Câu 70 :
Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
r =
3
5
m
Câu 71 :
Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
d = 7,2dm
Câu 72 :
Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
d = 12cm
Câu 73 :
Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
d =
4
5
m
Câu 74 :
Tìm diện tích một mặt bàn hình tròn có bán kính 45cm
Câu 75 :
Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
6cm
Câu 76 :
Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
0,35dm
Câu 77 :
Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.
Câu 78 :
Miệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.
Câu 79 :
Một sợi dây thép được uốn như hình bên Tính độ dài của sợi dây.
Câu 80 :
Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hỏi chu vi của hình tròn lớn hơn chu vi của hình tròn bé bằng bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Câu 81 :
Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:
Câu 82 :
Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn (xem hình vẽ). Tính diện tích hình đó.
Câu 83 :
Kết quả điều tra về sự yêu thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hính quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:
Câu 84 :
Biểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học: Hãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình trên biểu đồ.
Câu 85 :
Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây:
Câu 86 :
Một khu đất có hình dạng như hình dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 87 :
Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết:
Câu 88 :
Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết:
Câu 89 :
Cho hình tam giác có diện tích
5
8
m
2
và chiều cao
1
2
m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
Câu 90 :
Một chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết họa tiết hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.
Câu 91 :
Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.
Câu 92 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 93 :
Hãy chỉ những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).
Câu 94 :
Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.
Câu 95 :
Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
Câu 96 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.
Câu 97 :
Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4 dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
Câu 98 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm;
Câu 99 :
Một cái thùng không nắp hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét mặt sơn là bao nhiêu mét vuông?
Câu 100 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
có:
Chiều dài
4
5
m, chiều rộng
1
3
m và chiều cao
1
4
m
Câu 101 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.
Câu 102 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 103 :
Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cứng phải dùng để làm hộp (không tính mép dán).
Câu 104 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m 5cm
Câu 105 :
Mảnh bìa nào dưới đây có thể ghép được thành một hình lập phương
Câu 106 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 107 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.
Câu 108 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm
Câu 109 :
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Câu 110 :
Một hình lập phương có cạnh 4 cm. Nếu cạnh hình lập phương tăng gấp 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó tăng gấp bao nhiêu lần? tại sao?
Câu 111 :
Trong hai hình dưới đây:
Câu 112 :
Hình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?
Câu 113 :
Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm. Hãy sắp xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
Câu 114 :
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Câu 115 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 116 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 117 :
Đọc các số đo: 15m
3
; 205m
3
;
25
100
m
3
; 0,911 m
3
Câu 118 :
Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.
Câu 119 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
Câu 120 :
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - xi – mét khối:
Câu 121 :
Người ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm
3
để đầy cái hộp đó?
Câu 122 :
Đọc các số đo sau: 5m
3
; 2010cm
3
; 2005dm
3
; 10,125m
3
;
0,109cm
3
; 0,015dm
3
;
1
4
m
3
;
95
1000
dm
3
Câu 123 :
Viết các số đo thể tích:
Câu 124 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 125 :
So sánh các số sau đây:
Câu 126 :
So sánh các số sau đây:
Câu 127 :
So sánh các số sau đây:
Câu 128 :
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c:
a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm
Câu 129 :
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c:
a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5cm
Câu 130 :
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c:
a =
2
5
dm; b =
1
3
dm; c =
3
4
dm
Câu 131 :
Tính thể tích của khối gỗ có
Câu 132 :
Tính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước.
Câu 133 :
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Câu 134 :
Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. mỗi đề - xi – mét khối kim loại cân nặng 15kg. Hỏi khổi kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Câu 135 :
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên . Tính:
Thể tích hình hộp chữ nhật
Câu 136 :
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên . Tính:
Thể tích hình lập phương
Câu 137 :
Một hình lập phương có cạnh dài 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Câu 138 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 139 :
Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.
Câu 140 :
Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:
Câu 141 :
Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).
Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?
Câu 142 :
Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).
Tính thể tích của hình lập phương lớn.
Câu 143 :
Tính nhanh:
Câu 144 :
Tính nhanh:
Câu 145 :
Trong các hình dưới đây , hình nào là hình trụ?
Câu 146 :
Đồ vật nào có dạng hình cầu?
Câu 147 :
Hãy kể tên một vài đồ vật có dạng:
Hình trụ
Câu 148 :
Hãy kể tên một vài đồ vật có dạng:
Hình cầu
Câu 149 :
Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.
Câu 150 :
Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
Câu 151 :
Cho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
Câu 152 :
Trên hình dưới đây, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.
Câu 153 :
Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính:
Diện tích kính dùng làm bể cá đó (không có nắp)
Câu 154 :
Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính:
Thể tích bể cá đó
Câu 155 :
Một bể kính nuôi cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính:
Mực nước trong bể cao bằng
3
4
chiều cao bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể)
Câu 156 :
Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:
Diện tích xung quanh của hình lập phương
Câu 157 :
Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:
Diện tích toàn phần của hình lập phương
Câu 158 :
Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính:
Thể tích của hình lập phương.
Câu 159 :
Có hai hình lập phương. Hình M có cạnh gấp 3 lần cạnh hình N. Hỏi:
Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?
Câu 160 :
Có hai hình lập phương. Hình M có cạnh gấp 3 lần cạnh hình N. Hỏi:
Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N?
Câu 161 :
Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
Câu 162 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 163 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 164 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 165 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 166 :
Tính
Câu 167 :
Tính
Câu 168 :
Lâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo
tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?
Câu 169 :
Tính:
23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây
Câu 170 :
Tính:
54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây
Câu 171 :
Tính:
22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút
Câu 172 :
Tính:
23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ
Câu 173 :
Tính:
14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ
Câu 174 :
Tính:
13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng
Câu 175 :
Một người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ?
Câu 176 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 177 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 178 :
Tính:
2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng
Câu 179 :
Tính:
4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
Câu 180 :
Tính:
13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút
Câu 181 :
Tính:
4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng
Câu 182 :
Tính:
15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ
Câu 183 :
Tính:
13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút
Câu 184 :
Năm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?
Câu 185 :
Tính:
Câu 186 :
Tính:
Câu 187 :
Một chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu?
Câu 188 :
Tính:
35 giờ 40 phút : 5
Câu 189 :
Tính: 24 phút 12 giây : 4
Câu 190 :
Tính:
10 giờ 48 phút : 9
Câu 191 :
Tính:
18,6 phút : 6.
Câu 192 :
Một người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?
Câu 193 :
Tính: 3 giờ 14 phút x 3
Câu 194 :
Tính:
36 phút 12 giây : 3
Câu 195 :
Tính:
7 phút 26 giây x 2
Câu 196 :
Tính:
14 giờ 28 phút : 7
Câu 197 :
Tính:
(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3
Câu 198 :
Tính:
3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3
Câu 199 :
Tính:
(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4
Câu 200 :
Tính:
12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4
Câu 201 :
Trung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?
Câu 202 :
Điền dấu > , < = vào ...
Câu 203 :
Tính: 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút
Câu 204 :
Tính:
45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ
Câu 205 :
Tính:
6 giờ 15 phút x 6
Câu 206 :
Tính:
21 phút 15 giây : 5
Câu 207 :
Tính:
Câu 208 :
Tính:
Câu 209 :
Bạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:
Câu 210 :
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 211 :
Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
Câu 212 :
Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.
Câu 213 :
Một người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây.
Câu 214 :
Một con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.
Câu 215 :
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Câu 216 :
Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô.
Câu 217 :
Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
Câu 218 :
Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.
Câu 219 :
Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.
Câu 220 :
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 221 :
Tính độ dài quãng đường bằng ki – lô –mét rồi viết vào ô trống:
Câu 222 :
Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 223 :
Ong mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.
Câu 224 :
Kăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.
Câu 225 :
Trên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.
Câu 226 :
Trên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.
Câu 227 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 228 :
Một máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?
Câu 229 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 230 :
Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?
Câu 231 :
Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.
Câu 232 :
Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km.
Câu 233 :
Một ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 234 :
Một xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.
Câu 235 :
Một xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.
Câu 236 :
Loài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?
Câu 237 :
Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Câu 238 :
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 239 :
Một con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.
Câu 240 :
Hai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 241 :
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?
Câu 242 :
Loài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong
1
25
giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 243 :
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
Câu 244 :
Đọc các số sau:
Câu 245 :
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Câu 246 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Câu 247 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Câu 248 :
Điền dấu thích hợp :
Câu 249 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Câu 250 :
Viết các số sau theo thứ tự:
Câu 251 :
Viết các số sau theo thứ tự:
Câu 252 :
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
Câu 253 :
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
2....7 chia hết cho 9
Câu 254 :
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
81.... chia hết cho cả 2 và 5
Câu 255 :
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là ...) được:
46 .... chia hết cho cả 3 và 6
Câu 256 :
viết phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình:
Câu 257 :
Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình:
Câu 258 :
Rút gọn các phân số:
3
6
;
18
24
;
5
35
;
40
90
;
75
30
Câu 259 :
Quy đồng mẫu số các phân số:
3
4
v
à
2
5
Câu 260 :
Quy đồng mẫu số các phân số:
5
12
v
à
11
36
Câu 261 :
Quy đồng mẫu số các phân số:
2
3
;
3
4
v
à
4
5
Câu 262 :
Điểm dấu < = > thích hợp vào chỗ trống:
Câu 263 :
Viết phân số thích hợp vào vạch ở giữa 1/3 và 2/3 trên tia số:
Câu 264 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 265 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 266 :
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Câu 267 :
So sánh các phân số:
3
7
v
à
2
5
Câu 268 :
So sánh các phân số:
5
9
v
à
5
8
Câu 269 :
So sánh các phân số:
8
7
v
à
7
8
Câu 270 :
Viết các phân số
6
11
;
23
33
;
2
3
theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 271 :
Viết các phân số
8
9
;
8
11
;
9
8
theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 272 :
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
Câu 273 :
Viết số thập phân có:
Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
Câu 274 :
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Câu 275 :
Viết số thập phân có:
Không đơn vị, bốn phần trăm
Câu 276 :
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
Câu 277 :
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
3
10
;
3
100
;
4
25
100
;
2002
1000
Câu 278 :
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
1
4
;
3
5
;
7
8
;
1
1
2
Câu 279 :
78,6...78,59
Câu 280 :
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: 0,3; 0,72; 1,5; 9,347
Câu 281 :
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
Câu 282 :
Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
Câu 283 :
Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
Câu 284 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 285 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 286 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 287 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 288 :
Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:
Câu 289 :
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:
Câu 290 :
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
Câu 291 :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
Câu 292 :
Viết (theo mẫu):
Câu 293 :
Viết (theo mẫu):
Câu 294 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 295 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 296 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 297 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 298 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 299 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 300 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 301 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,5m = ...cm
Câu 302 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,075km = ...m
Câu 303 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,08 tấn = ...kg
Câu 304 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3576m = ...km
Câu 305 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
53cm =...m
Câu 306 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5360kg = ...tấn
Câu 307 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
657g = ...kg
Câu 308 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 309 :
Trong bảng đơn vị đo diện tích :
Câu 310 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 311 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 312 :
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
Câu 313 :
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
Câu 314 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 315 :
Trong bảng đơn vị đo thể tích:
Câu 316 :
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 317 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 318 :
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Câu 319 :
8m
2
5dm
2
…8,05m
2
Câu 320 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?
Câu 321 :
Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:
Trong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm
3
)
Câu 322 :
Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:
Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét ?
Câu 323 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 324 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 325 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 326 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 327 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 328 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 329 :
Đồng hồ nào chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiều phút?
Câu 330 :
Tính: 889972 + 96308
Câu 331 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 332 :
Tính:
5
6
+
7
12
Câu 333 :
Tính:
3
+
5
7
Câu 334 :
Tính:
926,83 + 549,67
Câu 335 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 336 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 337 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 338 :
Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:
Câu 339 :
Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:
Câu 340 :
Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được
1
5
thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được
3
10
thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?
Câu 341 :
Tính rồi thử lại (theo mẫu):
Câu 342 :
Tìm x:
Câu 343 :
Tìm x:
Câu 344 :
Một xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.
Câu 345 :
Tính:
Câu 346 :
Tính:
Câu 347 :
Câu 348 :
Tính bằng cách thuận tiện nhấ
t:
Câu 349 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 69,78 + 35,97 + 30,22
Câu 350 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 83,45 - 30,98 - 42,47
Câu 351 :
Một gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:
3
5
số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con,
1
4
số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành.
Hỏi mỗi tháng gia đình đó để dành được bao nhiêu phần trăm số tiền lương ?
Câu 352 :
Một gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:
3
5
số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con,
1
4
số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành.
Nếu số tiền lương là 4 000 000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được bao nhiêu tiền mỗi tháng ?
Câu 353 :
Tính:
4802 x 32 và 6120 x 205
Câu 354 :
Tính:
4
7
x
2
;
4
7
x
5
12
Câu 355 :
Tính:
35,4 x 6,8 ; 21,76 x 2,05
Câu 356 :
Tính nhẩm:
Câu 357 :
Tính nhẩm:
Câu 358 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2,5 x 7,8 x 4
Câu 359 :
Tính:
Câu 360 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,5 x 9,6 x 2
Câu 361 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,36 x 5 x 0,2
Câu 362 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
Câu 363 :
Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 364 :
Chuyển thành phép nhân rồi tính:
Câu 365 :
Chuyển thành phép nhân rồi tính:
Câu 366 :
Chuyển thành phép nhân rồi tính:
Câu 367 :
Tính:
3,125 + 2,075 x 2
Câu 368 :
Tính:
(3,125 + 2,075) x 2
Câu 369 :
Cuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?
Câu 370 :
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.
Câu 371 :
Tính rồi thử lại (theo mẫu):
Câu 372 :
Tính rồi thử lại (theo mẫu):
Câu 373 :
Tính:
3
10
:
2
5
Câu 374 :
Tính:
4
7
:
3
11
Câu 375 :
Tính nhẩm:
Câu 376 :
Tính nhẩm:
Câu 377 :
Tính bằng hai cách:
7
11
:
3
5
+
4
11
:
3
5
Câu 378 :
Tính bằng hai cách: (6,24 + 1,26) : 0,75
Câu 379 :
Tính:
Câu 380 :
Tính:
Câu 381 :
Tính nhẩm:
Câu 382 :
Tính nhẩm:
Câu 383 :
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
Câu 384 :
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
Câu 385 :
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
Câu 386 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 387 :
Tính tỉ số phần trăm của:
Câu 388 :
Tính tỉ số phần trăm của:
Câu 389 :
Tính tỉ số phần trăm của:
Câu 390 :
Tính tỉ số phần trăm của:
Câu 391 :
Tính:
2,5% + 10,34%
Câu 392 :
Tính:
56,9% - 34,25%
Câu 393 :
Tính:
100% -23% -47,5%
Câu 394 :
Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:
Diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?
Câu 395 :
Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi:
Diện tích đất trồng cây cà phê bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cao su ?
Câu 396 :
Lớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?
Câu 397 :
Tính :
Câu 398 :
Tính :
Câu 399 :
Tính :
Câu 400 :
Tính :
Câu 401 :
Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?
Câu 402 :
Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.
Câu 403 :
Một vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
Tính chu vi khu vườn đó.
Câu 404 :
Một vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
Câu 405 :
Hình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
Câu 406 :
Trên hình bên, hãy tính diện tích:
Hình vuông ABCD.
Câu 407 :
Trên hình bên, hãy tính diện tích:
Phần đã tô màu của hình tròn.
Câu 408 :
Một sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi:
Chu vi sân bóng bằng bao nhiêu mét ?
Câu 409 :
Một sân bóng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Hỏi:
Diện tích sân bóng bằng bao nhiêu mét vuông ?
Câu 410 :
Một sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó.
Câu 411 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài. Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng này, cứ 100m2 thu được 55kg thóc. Hỏi bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?
Câu 412 :
Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang.
Câu 413 :
Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m
2
,hãy tính diện tích cần quét vôi.
Câu 414 :
Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.
Tính thể tích cái hộp đó.
Câu 415 :
Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.
Nếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu ?
Câu 416 :
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m
3
. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?
Câu 417 :
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Câu 418 :
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Câu 419 :
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.
Câu 420 :
Một khối nhựa dạng hình lập phương có cạnh dài 10cm và gấp đôi cạnh khối gỗ cũng hình lập phương. Hỏi diện tích toàn phần của khối nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần của khối gỗ đó?
Câu 421 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15kg rau. Hỏi trêm cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
Câu 422 :
Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hộp là 6000cm
2
.
Câu 423 :
Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó
Câu 424 :
Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 425 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 426 :
Một khối kim loại có thể tích 3,2cm
3
và cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích là 4,5cm
3
cân nặng bao nhiêu gam ?
Câu 427 :
Trên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6cm
2
. Tính diệntích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là
2
3
.
Câu 428 :
Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?
Câu 429 :
Một ô tô đi được 100km thì tiêu thụ 12l xăng. Ô tô đó đã đi được quãng đường 75km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
Câu 430 :
Hình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 5 Trường Tiểu học Thắng lợi (số chỉ phần trăm học sinh khá bị mờ). Tính số học sinh mỗi loại, biết số học sinh xếp loại học lực khá là 120 học sinh.
Câu 431 :
Tìm vận tốc của một ô tô biết ô tô đó đi được 120km trong 2 giờ 30 phút.
Câu 432 :
Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 433 :
Một người đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi được quãng đường 6km. Hỏi người đó đã đi trong thời gian bao lâu ?
Câu 434 :
Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?
Câu 435 :
Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2/3 vận tốc ô tô đi từ B.
Câu 436 :
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó. Biết giá tiền mỗi viên gạch là 20000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ?
Câu 437 :
Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.
Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
Câu 438 :
Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.
Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.
Câu 439 :
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
Câu 440 :
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:
Tính diện tích hình thang EBCD.
Câu 441 :
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây:
Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.
Câu 442 :
Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :(Trong hình SGK)
Câu 443 :
Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :(Trong hình SGK)
Câu 444 :
Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :(Trong hình SGK)
Câu 445 :
Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :(Trong hình SGK)
Câu 446 :
Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây :(Trong hình SGK)
Câu 447 :
Hãy bổ sung vào các ô còn bỏ trống trong bảng dưới đây:(Hình trong SGK)
Câu 448 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 449 :
Tính: 85793 - 36841 + 3826
Câu 450 :
Tính:
84
100
+
30
100
-
29
100
Câu 451 :
Tính: 325,97 + 86,54 + 103,46
Câu 452 :
Tìm x:
Câu 453 :
Tìm x:
Câu 454 :
Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng
5
3
đáy bé, chiều cao bằng
2
5
đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta ?
Câu 455 :
Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
Câu 456 :
Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho :
4
x
=
1
5
Câu 457 :
Tính:
Câu 458 :
Tính:
7
9
x
3
35
;
9
22
x
55
;
11
17
:
33
34
Câu 459 :
Tính:
36,66 : 7,8 ; 15,7 : 6,28 ; 27,63 : 0,45
Câu 460 :
Tính:
16 giờ 15 phút : 5 ; 14 phút 36 giây : 12
Câu 461 :
Tìm X:
Câu 462 :
Tìm x:
Câu 463 :
Tìm x:
Câu 464 :
Tìm X:
Câu 465 :
Trong ba ngày một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki -lô-gam đường ?
Câu 466 :
Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1800000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20 % số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?
Câu 467 :
Tính:
1
5
7
x
3
4
Câu 468 :
Tính:
10
11
:
1
1
3
Câu 469 :
Tính: 3,75 x 4,1 + 2,43 x 4,1
Câu 470 :
Tính: 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8
Câu 471 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
21
11
x
22
17
x
68
63
Câu 472 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5
14
x
7
13
x
26
25
Câu 473 :
Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu bể chứa 414,72m
2
nước thì mực nước trong bể lên tới
4
5
chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể là bao nhiêu mét ?
Câu 474 :
Một con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.
Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 475 :
Một con thuyền đi với vận tốc 7,2km/giờ khi nước lặng, vận tốc của dòng nước là 1,6km/giờ.
Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 3,5 giờ ?
Câu 476 :
Tìm x: 8,75 x x + 1,25 x x = 20
Câu 477 :
Tính:
6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05
Câu 478 :
Tính:
6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
Câu 479 :
Tìm số trung bình cộng của:
Câu 480 :
Tìm số trung bình cộng của:
Câu 481 :
Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái ?
Câu 482 :
Một thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại được tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách ?
Câu 483 :
Một tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4km/giờ, khi ngược dòng có vận tốc 18,6km/giờ. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước.
Câu 484 :
0,8% = ?
Câu 485 :
Người ta xếp các hình lập phương nhỏ thành các khối. Trong các khối dưới đây, khối nào có chứa nhiều hình lập phương nhất ?
Câu 486 :
Một tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên.
Câu 487 :
Một tấm bìa hình vuông đã được tô màu như hình vẽ bên.
Câu 488 :
Mẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền ?
Câu 489 :
Một ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60km với vận tốc 30km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là:
Câu 490 :
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ghi trên hình vẽ. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước ?
Câu 491 :
Cùng một lúc, Vừ đi ngựa với vận tốc 11 km/giờ, Lềnh đi bộ với vận tốc 5km/giờ và đi cùng chiều với Vừ. Biết rằng khi bắt đầu đi Lềnh cách Vừ một quãng đường 8km (xem hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu phút Vừ đuổi kịp Lềnh ?
Câu 492 :
Tuổi của con gái bằng
1
4
tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng
1
5
tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?
Câu 493 :
Trong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km
2
(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61 người/km
2
.
Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km
2
, diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km
2
. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?
Câu 494 :
Trong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km
2
(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61 người/km
2
.
Nếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100 người/km
2
thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 5
Toán học
Toán học - Lớp 5
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X