Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn 

B. Hàng phần mười   

C. Hàng phần trăm 

D. hàng phần nghìn

Câu 2 : 24m2 6dm2 = ...............m2

A. 240,6m2   

B. 24,06m2  

C. 24,006m2 

D. 24,6m2

Câu 3 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m376 dm3 = .........m3 là:

A. 3,76 m3          

B. 3,760 m3    

C. 37,6 m3   

D. 3,076 m3

Câu 4 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3        

B. 44,1cm3         

C. 9,261 cm3                    

D. 92,61 cm3

Câu 5 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm.Diện tích hình thang đó là:

A. 2700cm    

B. 2700cm2       

C. 1350cm              

D. 1350cm2

Câu 6 : 25% của 240 là:

A. 0,6     

B. 60  

C. 600    

D. 6

Câu 8 : Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A.  54 km/ giờ  

B. 45 km/ giờ 

C. 36 km/ giờ

D. 40 km/ giờ

Câu 27 : Tính nhẩm:

Câu 28 : Tính nhẩm:

Câu 63 : Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?

A. 3kg    

B. 3g 

C. 30g 

D. 30kg

Câu 66 : Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?

A. 12 tuổi  

B. 20 tuổi   

C. 22 tuổi   

D. 32 tuổi

Câu 67 : Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:

A. 12cm   

B. 15mm   

C. 15cm     

D. 15dm

Câu 68 : Hình vẽ bên có:

A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.

D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

Câu 69 : Tính

Câu 70 : Tính

Câu 75 : Tìm  x:

Câu 76 : Tìm  x:

Câu 80 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm  

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 81 : Số 2 được viết dưới dạng phân số là:

A.   1/2

B.   2/2

C.   3/2

D.   4/2

Câu 82 : 5840g = …. kg 

A. 58,4kg 

B. 5,84kg 

C. 0,584kg   

D. 0,0584kg

Câu 83 : 5% của 120 là:

A. 0,06  

B. 0,6

C. 60   

D. 6

Câu 84 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút    

B. 20 phút        

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 92 : Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:

A. 5  

B. 0,5     

C. 0,05  

D. 0,005

Câu 93 : Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:

A. 8,643

B. 7, 896

C. 5,999

D. 9,001

Câu 94 : Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:

A. 0,375%  

B. 37,5% 

C. 375%

D. 3750%

Câu 95 : 642 m3  = … dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 642 000 

B. 64200 

C. 6420

D. 0,642

Câu 96 : Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là:

A. 3375 m3

B. 33,75 m3

C. 3,375 m3 

D. 337,5 m3

Câu 102 : Tìm x

Câu 103 : Tìm x

Câu 105 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 106 : Hỗn số 235 được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu 107 : Cho 2km 257m = …… km. Số điền vào chỗ chấm là

A. 22,57

B. 2,257 

C. 2 257 

D. 2 25,7

Câu 108 : 5840g = …. kg

A. 58,4kg

B. 5,84kg 

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Câu 111 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 114 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 125 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

A. 65  

B. 155

C. 235  

D. 2,35

Câu 126 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

A. 186   

B. 36  

C. 360   

D. 3,6

Câu 127 : Hình chữ nhật có chiều dài = 5m, chiều rộng = 6,2 m, diện tích là:

A. 31 m2   

B. 31,2 m2  

C. 30,2 m2      

D. 11,2m2

Câu 133 : Tìm y:

Câu 134 : Tìm y:

Câu 137 : Số lớn nhất trong các số 4,075;  4,057;  4,065;  4,08:

A.  4,075    

B.  4,057     

C.  4,065     

D.  4,08

Câu 138 : Hỗn số  6003100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A.  6,003   

B.  60,03     

C.  600,03   

D.  600,3

Câu 150 : 3/4 được viết thành số thập phân là:

A. 7,5         

B. 0,075       

C. 0,75  

D. 7,50

Câu 152 : 3 giờ 15 phút =  ........,......giờ

A. 3,05 giờ            

B. 3,15 giờ  

C. 3,5 giờ             

D. 3,25 giờ

Câu 153 : Tính :

Câu 154 : Tính :

Câu 155 : Tính:  

Câu 156 : Tính:

Câu 157 : Tính:

Câu 158 : Tính:

Câu 159 : Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là:

A. 216m3   

B. 36 cm3   

C. 216 cm3

D.  144cm3

Câu 164 : Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần trăm?

A. 5,43  

B0,592 

C. 1,058   

D. 0,005

Câu 165 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000cm3 = ..... m3

A. 45  

B. 0,045  

C. 0,45  

D. 450

Câu 167 : Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn là:

A. 1 dm  

B. 0,5 dm 

C. 0,1 dm   

D. 1,57 dm

Câu 168 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 35 giờ =…phút

A.90 phút  

B. 36 phút  

C. 180 phút    

D. 0,6 phút 

Câu 176 : Tìm x

Câu 177 : 3/4 được viết thành số thập phân là:

A. 7,5          

B. 0,075       

C. 0,75             

D. 7,50

Câu 179 : 3 giờ 15 phút =  ........,......giờ

A. 3,05 giờ           

B. 3,15 giờ            

C. 3,5 giờ             

D. 3,25 giờ

Câu 180 : Tính:

Câu 181 : Tính:

Câu 186 : Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là:

A. 221cm3  

B. 36 cm3 

C. 216  cm3   

D.  144cm3

Câu 191 : Hỗn số 325 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,25                  

B. 32,5 

C. 3,4   

D. 3,2

Câu 194 : Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :

A. 14cm3    

B. 35cm3     

C. 59cm3      

D. 30cm3

Câu 195 : 3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3,48   

B. 3,048 

C. 348  

D. 3048

Câu 199 : Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........  là :

A. 4 giờ 6 phút  

B. 4 giờ 21 phút 

C. 4 giờ 15 phút

Câu 200 : Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:

A. 10  

B. 10,18

C. 10,22 

D. 6,82

Câu 201 : Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2 

B. 314 dm2       

C. 15,7 dm2

Câu 208 : Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là:

A. 4 giờ 30 phút

B. 3 giờ 30 phút

C. 4 giờ  

D. 5 giờ

Câu 215 : Số 0,04 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4    

B. 40

C. 0,4         

D. 400

Câu 221 : Số chia hết cho 5 và 9 là:

A. 2565

B. 3565

C. 4565

D. 5565

Câu 222 : Tỉ số phần trăm của 120 và 480 là:

A. 22%

B. 24%

C. 25%

D. 30%

Câu 223 : Tổng hai số bằng 24,8; hiệu của chúng bằng 6,4 thì hai số đó là:

A. 9,2 và 14,6

B. 9,2 và 15,6

C. 8,2 và 15,6

D. 8,2 và 16,6

Câu 224 : Số thích hợp vào chỗ chấm:  2m3 564cm3 = …………m3 là:

A. 2,000564

B. 2,00564

C. 2,0564

D. 2,564

Câu 235 : Chu vi ca hình tròn có bán kính 5cm là:

A. 31,4 cm  

B. 78,5 cm  

C. 15,7 cm   

D. 3,25 cm

Câu 236 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là:

A. 216 cm3  

B. 384 cm3  

C. 256 cm3  

D. 512 cm3

Câu 237 : Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là:

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu 247 : Tìm x :

Câu 248 : Tìm x :

Câu 252 : Chữ số 6 trong số 452,126 thuộc hàng ..........

A. Phần mười

B. Phần trăm

C. Phần nghìn

D. Phần chục nghìn

Câu 253 : Phân số thập phân 210 được viết thành số thập phân.

A. 0,02 

B. 0,2  

C. 0,002  

D. 20

Câu 254 : Số thập phân 14,53 có phần thập phân là.

A. 53  

B. 14 

C. 45   

D. 453

Câu 255 : Số thập phân 0,9 viết thành tỉ số phần trăm là.

A. 9 %  

B. 900 % 

C. 9 000 %  

D. 90%

Câu 260 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 3 cm, chiều cao là 7 cm là

A. 5 x 3 x 7 = 105 (cm2)

B. 5 x 3 x 7 = 105 (cm3)

C. 5 x (3+7) = 50 (cm2)

D. (5 + 3) x 7 = 56 (cm3)

Câu 262 : Tìm X

Câu 263 : Tìm X

Câu 270 : 3 giờ 36 phút = ...............giờ.

A. 3,6

B. 336100

C. 336

D. 3,36

Câu 271 : Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = ………. Kg

A.  12 

B. 120    

C. 1200 

D. 1,2

Câu 272 : Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó.

A. 1,25 km/ giờ 

B. 12 giờ  

C. 12 km/giờ   

D. 12,5 km/giờ

Câu 282 : Tìm X

Câu 283 : Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

A. 3,505

B. 3,050

C. 3,005

D. 3,055

Câu 284 : Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?

A. 7 giờ 30 phút

B. 7 giờ 50 phút

C. 6 giờ 50 phút

D. 6 giờ 15 phút

Câu 285 : Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

A. Không có số nào 

B.1 số     

C. 9 số  

D. Rất nhiều số

Câu 286 : Hỗn số 39100 viết thành số thập phân là:

A. 3,90    

B.3,09 

C.3,9100 

D. 3,109

Câu 287 : Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :

A. 0,8   

B. 8  

C. 80      

D. 800

Câu 298 : Tính nhanh:

Câu 300 : 4525 viết thành số thập phân là:

A. 4,2   

B. 4   

C. 4,1 

D. 4,3

Câu 301 : Kết quả của phép tính  86,21 – x = 47,09

A. 39,02               

B. 39,12               

C. 38,12                

D. 39,102

Câu 302 : Kết quả của phép tính 29+23

A. 32

B. 23

C. 12

D. 89

Câu 303 : Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn?

A. 2,300 tấn 

B. 2,03 tấn   

C. 2,003 tấn   

D. 2003 tấn

Câu 305 : Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63  là:

A. 21,2  

B. 21,02 

C. 21,002 

D. 2,12

Câu 306 : Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là:

A. 9 phút 29 giây  

B. 9 phút 39 giây  

C. 9 phút 3 giây    

D. 9 phút 93 giây

Câu 311 : Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:

A. 3

B. 310

C. 3100

D. 31000

Câu 312 : Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:

A. 2 lần   

B. 10 lần  

C. Không thay đổi  

D. 100 lần

Câu 315 : Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:

A. 15 phút   

B. 30 phút 

C. 45 phút   

D. 1 giờ

Câu 316 : Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:

A. 15,22        

B. 25,3 

C. 16,32   

D. 20,4

Câu 317 : Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là:

A. 1,6    

B. 0,16  

C. 16   

D. 0,016

Câu 328 : 5/8 dm3=  ......cm3

A. 580 cm3

B. 508 cm3

C. 625 cm3

D. 652 cm3

Câu 338 : Diện tích của hình thang ABCD là:

A. 13,2 dm2         

C. 52,8 dm2      

D. 5,28 dm2

Câu 340 : Số bé nhất trong các số: 0,45  ;  0,445   ;  0,405  ;  0,41

A. 0,41      

B. 0,45            

C. 0,405            

D. 0,445

Câu 341 : Trong số thập phân 81,075 .Chữ số 5 có giá trị là:

A. 5

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu 342 : 4ngày12 giờ = ....giờ

A. 96            

B. 108              

C. 252              

D. 412

Câu 343 : 8m2 6dm2= ………..m2

A. 86             

B. 806   

C. 8,06  

D. 8,6

Câu 344 : 1m31500cm3 =  ……….... m3

A. 1,15             

B. 1,015             

C. 1,0015   

D.11500

Câu 345 : Một hình lập phương có cạnh 6cm. Vậy thể tích của hình đó là:

A. 216cm2  

B. 216cm3   

C. 216dm2    

D. 216dm3

Câu 350 : Chữ số 8 trong số 162,87 có giá trị là:

A. 8 trăm 

B. 8 chục

C. 8 đơn vị  

D. 8 phần mười

Câu 352 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5845g = …….kg là:

A. 58,4   

B. 5,845

C. 584,5 

D. 58,45   

Câu 353 : Các số: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 4,23; 4,203; 4,5; 4,505 

B. 4,5; 4,23; 4,505; 4,203

C. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505

D. 4,505; 4,5; 4,23; 4,203

Câu 354 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ 10 phút đến 9 giờ 55 phút là:

A. 10 phút    

B. 20 phút

C. 45 phút  

D. 25 phút

Câu 355 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3  

B. 125 m3

C. 100m3

D. 25m3

Câu 356 : Kết quả đúng của phép cộng: 926,83 + 549,67 là: 

A. 1476,5 

B. 14,765

C. 1,4765 

D.  147,65

Câu 357 : Kết quả đúng của phép trừ: 7,284 – 5,596 là:

A. 1,688 

B. 168,8

C. 16,88  

D.  168

Câu 358 : Kết quả đúng của phép nhân: 3,25 x 6,9 là:

A. 22,1  

B. 22,425

C. 224,25 

D.  2242,5

Câu 359 : Kết quả đúng của phép chia: 912,8 : 28 là:

A. 3,26 

B. 3,2

C. 32,6 

D. 6,3

Câu 363 : Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là 2100?

A. 42,54     

B. 126,7

C. 205,41 

D. 65,42

Câu 364 : Hỗn số 235 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 2,35     

B. 2,6            

C. 23,5  

D. 2,06

Câu 365 : Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:

A. 15cm2

B. 25cm2

C. 30cm2

D. 50cm2

Câu 367 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:

A. 9,42 dm2

B. 28,26 dm 

C. 18,84 dm2

D. 28,26 dm2

Câu 368 : Các số 2,581; 2,85 ; 8,52;  28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581.

B. 8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5

C. 2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581

D. 2,581; 2,85; 8,52; 28,5

Câu 382 : Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn       

B. Hàng phần mười    

C. Hàng phần trăm   

D. Hàng phần nghìn

Câu 391 : Tính nhanh:

Câu 393 : Tính nhanh:

Câu 398 : Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:

A. 3 đơn vị.          

B. 3 phần trăm.        

C. 3 chục  

D. 3 phần mười

Câu 399 : Hỗn số  435 được viết dưới dạng phân số là:

A. 235

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu 400 : 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 58,4kg .           

B. 5,84kg . 

C. 0,584kg      

D. 0,0584kg

Câu 401 : 25% của một số là 75 vậy số đó là:

A. 18,75  

B. 25,100 

C. 300     

D. 75

Câu 402 : Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:

A. 15 phút.  

B. 20 phút.  

C. 35 phút.    

D. 45 phút.

Câu 404 : Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 64 m3 ;  

B. 16 m3 ;    

C. 12 m3 ;   

D. 96 m3.

Câu 405 : Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là:

A. 0,12 

B. 5,80

C. 5,08  

D. 0,08

Câu 406 : Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205  

B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;

C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5

D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52

Câu 407 : Cho hình tam giác có cạnh đáy dài  4cm, chiều cao 2,5 cm.

A. 5 cm2 ;  

B. 10 cm2

C.  13cm2 ;         

D. 6,5 cm2

Câu 408 : Số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần mười đơn vị được viết là:

A. 3,07 ;         

B. 3,7  

C. 37,10 ;          

D. 30,7

Câu 409 : 237,5 m2=  ....... dm2:

A. 23,75

B. 2,0375 

C. 2,375 

D. 23750 

Câu 410 : 6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = .... 

A. 1 giờ 45 phút ;    

B. 2 giờ 45 phút ;   

C. 1 giờ 15 phút;     

D. 1 giờ 75 phút.

Câu 416 : Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục   

B. Hàng trăm  

C. Hàng phần nghìn      

D. Hàng phần trăm

Câu 417 : Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là:

A. 625%   

B. 62,5%   

C. 625100  

D. 0,625

Câu 419 : Phân số 25 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5   

B. 4   

C. 0,4   

D. 0,04

Câu 430 : Tìm x 

Câu 431 : Tìm x

Câu 434 : Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là

A. 9

B. 910

C. 9100

D. 91000

Câu 435 : 25% của 600kg là:

A. 120kg 

B. 150kg   

C. 180kg   

D. 200kg

Câu 436 : Tìm Y:

A . 3,35  

B. 3,05

C . 3,5   

D . 335

Câu 437 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:

A. 262,5dm2        

B. 26,25dm2  

C. 2,625dm2  

D. 2625dm2

Câu 439 : Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là:

A. 6,5   

B. 6,05 

C. 7,05   

D. 5,05

Câu 451 : Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào:

A. Hàng đơn vị 

B. Hàng phần mười 

C. Hàng phần trăm  

D. Hàng phần nghìn

Câu 452 : Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây:

A. 6,508         

B. 6,058         

C. 6,580         

D. 6,0058

Câu 453 : Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là:

A. 3,5 %  

B. 50%  

C. 2,8%

Câu 454 : Tích của 25 và 34 là :

A. 65

B. 64

C. 310

D. 320

Câu 455 : Khoảngthời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 10  phút  

B . 20 phút 

C. 30 phút 

D. 40 phút

Câu 456 : Hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương là:

A. 125 cm3        

B. 25 cm3         

C. 225 cm3

Câu 462 : Tìm x : 

Câu 465 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 466 : Số thích hợp vào chỗ chấm:  2 m3 564 cm3 = …………m3 là:

A. 2,000564

B. 2,00564

C. 2,0564     

D. 2,564

Câu 467 : Kết quả của phép tính:  10 giờ 15 phút  -  5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút  

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút 

D. 4 giờ 15 phút

Câu 468 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là:

A. 10 phút

B. 45phút    

C. 30 phút 

D. 60 phút

Câu 469 : Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:

A. 7,54cm2

B. 7,44cm 

C.7,44cm2     

D.  7,44m2

Câu 472 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 482 : 3 giờ 15 phút – 2 giờ 12 phút =…

A. 1 giờ 25 phút  

B. 1 giờ 3 phút   

C. 5 giờ 27 phút   

D. 5 giờ 3 phút

Câu 484 : Một người đi xe máy hết 80 km trong 150 phút. Hỏi vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?

A. 16 km/giờ  

B. 40km/giờ   

C. 32km/giờ   

D. 50km/giờ.

Câu 487 : Hình tròn có đường kính 3cm có diện tích là bao nhiêu?

A. 18,84cm2    

B. 28,26cm2   

C. 18,48cm2    

D.  7,065cm2

Câu 498 : Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A.

B.10   

C.11    

D.12

Câu 499 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7tạ 5kg = ……kg

A.7,5  

B.7,05    

C.705   

D.750

Câu 500 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 0,4m3=……dm3

A.4     

B.400    

C.40     

D.4000

Câu 502 : 25% của 2000km là:

A.200km    

B.250km   

C.5000km            

D.500km

Câu 507 : Tìm y biết:

Câu 508 : Tìm y biết:

Câu 511 : Tính:

Câu 512 : Tính:

Câu 513 : Tính:

Câu 514 : Tìm x biết

Câu 515 : Tìm x biết:

Câu 517 : Tìm x biết:

Câu 523 : Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A.   55,720 

B.  55,072

C.  55,027  

D.  55,702

Câu 524 : Tính tỉ số phần trăm của 24 và 32 là:

A. 75%

B. 76% 

C. 47% 

D. 63%

Câu 537 : Chữ số 8 trong số 26,308 thuộc hàng nào?

A. Hàng phần nghìn

B. Hàng đơn vị

Câu 539 : 5 m3 27 dm3  =  … m3

A.5,27  

B.5,027 

Câu 540 : 3giờ 24 phút  = … giờ

A. 3,4   

B. 3,24

Câu 545 : Tìm X

Câu 549 : Hỗn số 234 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,3 

B. 2,4    

C. 2,75

D.  2,34

Câu 551 : Kết quả của phép cộng : 167,75 + 132,21= ?

A.172,835

B. 299,96

C.170,075

D.172,642

Câu 562 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 563 : Biết 50% của một số là 45, vậy 15 của số đó là:

A. 10         

B. 9    

C. 18           

D. 90

Câu 573 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m265cm2 = ………….m2 là.

A.    20,65m2

B.  2,065m2  

C.   2,0065m2   

D. 2865m2

Câu 574 : Một hình lập phương có cạnh 5cm  thể tích của hình lập phương đó là

A. 125cm3 

B. 105cm3 

C. 115cm3    

D. 135cm3

Câu 575 : Tìm số mà 20% của nó bằng 112

A. 560  

B. 460   

C. 580  

D. 350

Câu 576 : 7% của 250 là:

A. 17  

B. 17,5 

C. 18   

D. 18,5

Câu 577 : 334giờ = .............. Phút?

A. 235 phút  

B. 195 phút 

C. 215 phút   

D. 225 phút

Câu 578 : 18,5 ha = ......... m2

A. 18500 m2     

B. 185000 m2  

C. 1850 m2  

D. 185m2

Câu 579 : Tìm X:

Câu 580 : Tìm X:

Câu 585 : Kết quả của phép chia  912,8  : 28 là:

A. 0,326  

B. 3,26 

C. 32,6

D. 326

Câu 593 : Tính:

Câu 594 : Tính:

Câu 595 : Tính:

Câu 596 : Tính:

Câu 599 : Chọn ý đúng:

A. 9,34

B. 934

C. 93,4

D. 93400

Câu 600 : Chọn đáp án đúng:

A. 4,5125

B. 45,125

C. 451,25

D. 4512,5

Câu 601 : Chu vi của hình sau là:

A. 19,99 cm

B. 30,98 cm

C. 20,99 cm

D. 26,99 cm

Câu 611 : Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:

A. 710

B. 7100

C. 71000

D. 7

Câu 612 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong biểu thức 805m2= …………….ha là:

A.    8,05   

B.   0,805             

C.   0,0805  

D.   8,005

Câu 613 : Chu vi ca hình tròn 6.28 cm. Vy din tích ca hình tròn:

A. 3,14 cm2

B. 31,4cm2

C. 314 cm2

D. 3140 cm2

Câu 614 : Từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 20 phút có:

A.   0 phút   

B.   20phút    

C.  3phút                   

D.   4phút 

Câu 619 : Tìm Y:

Câu 635 : Tìm X biết:

Câu 636 : Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là:

A. 1370   

B. 2576  

C. 85324   

D. 6030

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247