Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 !!

Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 !!

Câu 3 : Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:

A. 4,54375

B. 4543,75

C. 454,375

D. 45437,5

Câu 6 : Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 5,7;  6,02;  4,23;  4,32;  5,3

B. 6,02;  5,7;  5,3;  4,32;  4,23

C. 4,23;  5,3;  5,7;  6,02;  4,32

D.  4,23;  4,32;  5,3;  5,7;  6,02

Câu 7 : Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 75 000 đồng

B. 36 037 đồng

C. 900 000 đồng

D. 110 000 đồng

Câu 11 : Giá trị của chữ số 9 trong số 3,019 là:

A. 9

B910

C9100

D91000

Câu 16 : Tính

Câu 17 : Tìm y:

Câu 18 : Tính:

Câu 25 : Bớt số 7,65 đi 2 đơn vị, ta được số mới là:

A. 7,63

B. 7,45

C. 9,65

D. 5,65

Câu 34 : Kết quả của phép tính: 58,3 + 24,2 là:

A. 825

B. 725

C. 72,5

D. 82,5

Câu 38 : Tính.

Câu 45 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g  = … kg

A. 50 000 kg

B.0,05 kg

C. 0,5kg

D. 5kg

Câu 46 : Viết  số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2  =   ha

A. 927 ha

B. 0,0927ha

C. 9,027ha

D.9,27 ha

Câu 51 : Tìm x:

Câu 53 : Trong số thập phân 51,368 chữ số 6 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 54 : Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 ta được:

A. 17,5%

B. 12,302

C. 12,32

D. 123,2

Câu 55 : Thương của 73,92 và 6 là:

A. 1,232

B. 12,302

C. 12,32

D. 123,2

Câu 56 : Phép tính 85 - 15,9 có kết quả là:

A. 7,01

B. 7,09

C. 12,6

D. 69,1

Câu 57 : Tổng của 12,4 và 5,62 là:

A. 68,60

B. 18,02

C. 17,02

D. 6,86

Câu 58 : Phép tính 8,34 × 6,2 có kết quả là:

A. 49,608

B. 49,708

C. 51,708

D. 517,08

Câu 59 : Tính:

Câu 72 : Tính

Câu 73 : a. Tìm x

Câu 77 : Hỗn số 312100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,12

B. 3,012

C. 3,0012

D. 31,20

Câu 78 : Hỗn số 515 chuyển thành số thập phân là:

A. 5,02

B. 5,15

C. 5,2

D. 5,26

Câu 87 : Tìm x

Câu 88 : Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:

Aphần mười

Bphần nghìn

Cphần trăm

Dđơn vị

Câu 89 : Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:

Aphần mười

Bphần nghìn

Cphần trăm

Dđơn vị

Câu 90 : Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:

A. phần mười

B. phần nghìn

C. phần trăm

D. đơn vị

Câu 91 : Trong các số  5,694 ; 5,946 ; 5,964 ; 5,469 số lớn nhất là:

A. 5,964

B5,946

C5,964

D5,469

Câu 94 : Tỉ số phần trăm của  15 và 20 là:

A. 15%

B. 20%

C. 60%

D. 75%

Câu 97 : Tìm x:

Câu 100 : Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào?

AHàng đơn vị

BHàng phần mười

CHàng phần trăm

DHàng phần nghìn

Câu 102 : Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3.  Số bé nhất là:

A69,54

B9,07

C105,8

D28,3

Câu 103 : Tìm x, biết: x x 0,125 = 1,09. Vậy x là:

A. 0,872

B. 87,2

C. 8,72

D. 872

Câu 107 : May một bộ quần áo hết 3,2m vải. Hỏi có 328,9m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?

A. 12 bộ quần áo, thừa 25m vải.

B. 12 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.

C. 102 bộ quần áo, thừa 25m vải.

D. 102 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.

Câu 110 : Số thập phân 502, 467 đọc là:

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.

C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.

Câu 114 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g  = … kg

A. 50 000 kg

B.0,05 kg

C. 0,5kg

D. 5kg

Câu 116 : Viết  số thích hợp vào chỗ chấm: 927 m2  =   ha

A. 927 ha

B. 0,0927ha

C. 9,027ha

D. 9,27 ha

Câu 117 : Tìm x:

Câu 120 : Viết 5100 dưới dạng số thập phân được:

A. 0,5

B. 0,50

C. 0,05

D. 0,500

Câu 121 : Chuyển hỗn số 345 thành phân số là:

A195

B155

C125

D415

Câu 123 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. 180 ha

B. 0,18 ha

C. 0,018 ha

Câu 125 : Các số thập phân 25,376 ;  27,5 ;  25,4 ;  27,491 ; 25,385  viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 25,376;  25,4; 25,385;  27,491; 27,5

B. 25,376; 25,385; 25,4; 27,491; 27,5

C. 25,376; 25,385; 25,4; 27,5; 27,491

Câu 126 : Tính?

Câu 127 : Tính

Câu 131 : Chữ Số 9 trong số 32,915 có giá trị là:

A. 9

B. 900

C910

D9100

Câu 132 : Phân số 8125 chuyển thành số thập phân là:

A. 6,4

B. 0,64

C. 0,064

D. 0,604

Câu 133 : Tỉ số phần trăm của 24 và 128 là:

A. 1,875%

B. 18,75%

C. 187,5%

D. 1875%

Câu 141 : Phân số nào sau đây lớn hơn 1:

A58

B77

C1518

D98

Câu 142 : Hỗn số 631000 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,63        

B. 6,3

C. 6,03

D. 6,003

Câu 146 : Tính:

Câu 152 : Chuyển đổi đơn vị đo độ dài  1 m 53 cm thành hỗn số.

A15310m

B153100m

C1531000m

D15301000m

Câu 153 : Chuyển đổi số thập phân 3,03 thành hỗn số là:

A3310

B33100

C331000

D330100

Câu 156 : Phép tính 223×514 = ?

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 157 : Tìm 15 % của 320 kg là

A. 320

B. 15

C. 48

D. 32

Câu 162 : Tìm x

Câu 166 : Chữ số 2 trong số 37,825 có giá trị là:

A. 2

B210

C2100

D21000

Câu 167 : 58271000 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 58,27

B. 58,270

C. 58,0027

D. 58,027

Câu 168 : 20% của 520 kg là

A. 14kg

B. 104kg

C. 140kg

D. 401kg

Câu 170 : a) Tìm x

Câu 175 : Chữ số 5 trong số 2,354 có giá trị là:

A. 5

B510

C5100

D51000

Câu 177 : Kết quả của phép tính: 196,8  +  47,12 là:

A. 668

B. 233,92

C. 143,92

D. 243,92

Câu 178 : Kết quả của phép tính: 24,5 x 2,06 là:

A. 504,7

B. 63,70

C. 40,47

D. 50,47

Câu 179 : Kết quả của phép tính: 35 phút 35 giây - 8 phút 18 giây là:

A. 27 phút 27 giây

B. 27 phút 17 giây

C. 37 phút 17 giây

D. 43 phút 53 giây

Câu 182 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:

A1007

B17100

C350

D440

Câu 186 : a) Tìm x :

Câu 189 : Chữ số 7 trong số 123,576 có giá trị là:

A. 0,07

B. 0,7

C. 7

D. 70

Câu 190 : 75% của 120 lít là

A. 30 l

B. 40 l

C. 90 l

D. 60 l

Câu 192 : 15m3 2dm3 =......m3. Số thập phân viết vào chỗ...là:

A. 15,200

B. 15,002

C. 15,020

D. 0,152

Câu 194 : Một số có 52,5% bằng 420 thì số đó là:

A. 80

B. 800

C. 0,8

D. 8000

Câu 199 : Trong các dạng năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch (mà khi sử dụng năng lượng đó sẽ tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường)

A. Năng lượng mặt trời.

B. Năng lượng nước chảy.

C. Năng lượng than đá, xăng dầu, khí đốt.

D. Năng lượng gió

Câu 208 : Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89; 9,09 là:

A. 9,98

B. 9,9

C. 9,89

D. 9,09

Câu 209 : Chữ số 5 trong số thập phân 12,52 có giá trị là:

A51000

B510

C5100

D510000

Câu 210 : Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:

A. 9,200

B. 9,2

C. 9,002

D. 9,02

Câu 215 : Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:

A. 15 %

B. 13,5 %

C. 150 %

D. 135%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247