Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học 10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết !!

10 đề thi cuối kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 5 : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là

A 3,4245

B34245

C3424,5

Câu 6 : 20% của 520 là:

A.  401

B.   104

C140

Câu 7 : Tìm X:

Câu 11 : Hỗn số 515 chuyển thành số thập  phân là:

A. 5,02

B. 5,15

C. 5,2

D. 5, 26

Câu 12 : Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là

A. 500

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu 13 : Phân số 45100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,45

B. 4,5

C.  0,045

D. 450

Câu 20 : Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681

A.  x = 9

B x = 7

C x = 1

D= 0

Câu 23 : Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:

A. 610

B. 61000

C. 6100

D. 6

Câu 24 : 76100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,76

B. 7,6

C. 7,06

D. 7,006

Câu 25 : Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32;  4,4;  4,321

A.  4,23

B.  4,32

C.   4,4

D.  4,321

Câu 33 : Viết 201100 dưới dạng số thập phân ta được

A. 2,01

B. 20,1

C. 2,10

D. 0,201

Câu 38 : 15,24 < x < 16,02    (x là số tự nhiên)

A.x  = 15

Bx = 14

Cx = 16

Câu 39 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân 

A. 10045

B. 25100

C. 6755

D. 2040

Câu 53 : Hỗn số 581000 viết dưới dạng số thập phân là

A. 5,8

B. 5,08

C. 5,008

D. 5,0008

Câu 54 : Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636

A. x = 0

B. x=1 

C. x=2

D. Tất cả đều đúng

Câu 55 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. 561000

B. 10034

C. 325

D. 67400

Câu 56 : Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:

A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1

B.  0,3; 0,30; 0,300; 0,3000

C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81

D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082

Câu 60 : Tìm x

Câu 62 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để   9m2 8dm2 =……..m2 là:

A.      9,8

B.    9,80

C.     9,08

D.      9,008

Câu 63 : Giá trị chữ số 9 trong số  7,009 là

A. 910

B. 900

C. 9100

D. 91000

Câu 64 : Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 9610

B. 6910

C. 96100

D. 69100

Câu 65 : Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là :

A. 6,4%

B.  0,64%

C.  64%

D.  6,04%

Câu 66 : Tìm x

Câu 71 : 581000 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,0 008

B. 5,008

C.  5,08

D. 5,8

Câu 72 : Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là

A. 3,93

B.20,70

C.  6,90

D. 2,3

Câu 73 : 3kg 6g =…………g

A. 360

B. 306

C. 3006

D. 36

Câu 74 : 2m2 3cm2     = ………….m2

A. 2,003

B. 2,0003

C.  20,03

D. 20,003

Câu 82 : Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681

A . x = 9

B . x = 7

 C . x = 1

D . = 0

Câu 83 : 4 phút 40 giây = ………….. giây

A. 440

B. 404

C. 280

D. 208

Câu 89 : Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: 

A. 8100

B.  81000

C. 810

D. 8

Câu 90 : 39100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900

B. 3,09

C. 3,9

D. 3,90

Câu 92 : 3 phút 20 giây = …....... giây?

A.  50

B. 320

C. 80

D. 200

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247