Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 5 !!

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 5 !!

Câu 1 : Phân số  1951000 viết dưới dạng số thập phân là

A. 1, 95

B. 19, 5

C. 0, 195

D. 0,0195

Câu 4 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là

A. 4,41 cm3

B. 44,1 cm3

C. 9,261 cm3

D. 92,61 cm3

Câu 5 : Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là

A. 78,5 dm2

B. 196, 25 dm2

C. 7,85 dm2

D. 19,625 dm2

Câu 6 : 4 năm 2 tháng  là kết quả của số nào

A. 48 tháng

B. 50 tháng

C. 42 tháng

D. 36 tháng

Câu 10 : Tìm X

Câu 13 : Viết 95/100 dưới dạng tỉ số phần trăm là

A. 0,95%

B. 9,5%

C. 95%

D. 0,095%

Câu 14 : 15m3 6 dm3=..m3  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 15,6

B. 15,06

C. 15,006

D. 15, 0006

Câu 15 : Hình lập phương là hình

A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau

B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh

D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh

Câu 16 : Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là

A. 113,04 dm2

B. 11,30 dm2

C. 282,6 dm2

D. 28,26 dm2

Câu 24 : Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là

A. 2 phút 29 giây

B. 2 phút 14giây

C. 2 phút 35 giây

Câu 25 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là

A. 9 cm3

B. 27 cm3

C. 54 cm3

D. 62 cm3

Câu 28 : Diện tích phần tô đậm của hình bên là

A. 3, 44 cm2

B. 12, 56 cm2

C. 34, 2 cm2

D. 16 cm2

Câu 29 : Hình hộp chữ nhật có số cạnh là

A. 4 cạnh

B. 6 cạnh

C. 8 cạnh

D. 12 cạnh

Câu 37 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2

A. 9, 42

B. 18,84

C. 14, 13

D. 28, 26

Câu 38 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm

A. 13,5 dm2

B. 9 dm2

C. 33,75 dm2

D. 2,25 dm2

Câu 40 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 

A. 2018

B. 2,18

C. 2,018

D. 218

Câu 41 : Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x =

A. 1

B. 0

C. 14,44

D. 7,6

Câu 42 : Tính:

Câu 45 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu

A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

Câu 46 : 4760cm3 là kết quả của số nào

A. 4,67 dm3

B. 4,67 m3

C. 4,67 cm3

D. 4,67 mm3

Câu 47 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là

A. 468 cm2

B. 324 cm2

C. 486 cm2

D. 729 cm2

Câu 48 : Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là

A. 3375 cm3

B. 3,375 dm3

C. 3,375 m3

D. 33750 cm3

Câu 57 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là....cm2

A. 9,42

B. 18,84

C. 14,13

D. 28,26

Câu 58 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm

A. 13,5 dm2

B. 9 dm2

C. 33,75 dm2

D. 2,25 dm2

Câu 61 : Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x =

A. 1

B. 0

C. 14,44

D. 7,6

Câu 64 : Hình lập phương là hình

A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh

Câu 65 : Số đo 0,015m3 đọc là:

A. Không phẩy mười lăm mét khố

B. Mười lăm phần trăm mét khối

C. Mười lăm phần nghìn mét khối

Câu 67 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu

A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

Câu 68 : 4700cm3 là kết quả của số nào

A. 4,7 dm3

B. 4,7 m3

C. 4,7 cm3

D. 4,7 mm3

Câu 70 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là

A. 24 cm2

B. 16 cm2

C. 42 cm2

D. 20 cm2

Câu 71 : Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là

A. 113,04 cm2

B. 113,03 cm2

C. 113, 02 cm2

D. 113 cm2

Câu 72 : Khoanh tròn vào đáp án đúng

A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2

B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)

Câu 74 : Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là

A. 20 cm2

B. 14 cm2

C. 24 cm2

D. 34 cm2

Câu 78 : Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 79 : Hình hộp chữ nhật có

A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước

B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước

C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước

D. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước

Câu 80 : Số 0,305m3 đọc là

A. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối

B. Không phẩy ba trăm linh năm phần nghìn mét khối

C. Ba trăm linh năm mét khối

D. Ba trăm linh năm phần trăm mét khối

Câu 81 : “Sáu phẩy một trăm linh hai xăng-ti-mét khối” viết là

A. 6,12 cm3

B. 6,012 cm3

C. 6,013 cm3

D. 6,201 cm3

Câu 84 : Diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 4,3dm và 2,8dm là

A. 602 dm2

B. 6,2 dm2

C. 6,02 dm2

D. 60,2 dm2

Câu 85 : Chu vi của một bồn hoa hình tròn có bán kính 1,5m là

A. 9,42 m

B. 942 m

C. 4,71 m

D. 471 m

Câu 86 : Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là

A. 26,32 cm2

B. 18,84 cm2

C. 9,42 cm2

D. 28,26 cm2

Câu 95 : Một hình tròn có bán kính 4 cm thì diện tích hình tròn đó là

A. 50,24 cm2

B. 25,12 cm2

C. 16 cm2

D. 6,28 cm2

Câu 96 : Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là

A. 50%

B. 5%

C. 200%

D. 20%

Câu 103 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu

A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

Câu 104 : 4760cm3 là kết quả của số nào

A. 4,76 dm3

B. 4,76 m3

C. 4,76 cm3

D. 4,76 mm3

Câu 105 : Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là

A. 3375 cm3

B. 3,375 dm3

C. 3,375 m3

D. 33750 cm3

Câu 106 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468 cm2

B. 324 cm2

C. 486 cm2

D. 729 cm2

Câu 114 : Hình tròn có bán kính 0,5m.  Chu vi của hình tròn đó là

A. 6,28 m

B. 3,14 m

C. 12,56 m

D. 1,57 m

Câu 115 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là

A. 137,24

B. 372,4

C. 278,84

D. 27,884

Câu 116 : Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 118 : 4% của 8000

A. 360 l

B. 280 l

C. 320 l

D. 300 l

Câu 124 : Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là

A. 6

B. 6/10

C. 6/100

D. 60

Câu 125 : Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,45

B. 0,54

C 0,8

D. 1,25

Câu 127 : Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là

A. 113,04 dm2

B. 11,30 dm2

C. 282,6 dm2

D. 28,26 dm2

Câu 130 : Tìm x:

Câu 134 : Chữ số 5 trong số 18,456 có giá trị là

A. 5

B. 5/10

C. 5/100

D. 5/1000

Câu 135 : Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,25

B. 0,52

C. 0,2

D. 0,4

Câu 136 : 15% của 180kg là

A. 17 kg

B. 27 kg

C. 12 kg

D. 21 kg

Câu 143 : Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là

A. 2

B. 2/10

C. 2/100

D. 2/1000

Câu 144 : Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 3,5

B. 0,35

C. 0,6

D. 0,006

Câu 145 : 25% của 15 tấn là

A. 3,65 tấn

B. 3,65 tạ

C. 3,75 tạ

D. 3,75 tấn

Câu 146 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = m3 là

A. 16,784

B. 167,84

C. 1678,4

D. 1,6784

Câu 148 : Tìm x:

Câu 151 : Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là

A. 9

B. 9/10

C. 9/100

D. 9/1000

Câu 152 : Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là

A. 5,8

B. 8,5

C. 0,58

D. 0,625

Câu 153 : 45% của 25 tạ là

A. 11,25 tấn

B. 11,25 tạ

C. 1,25 tạ

D. 1,25 tấn

Câu 154 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2576cm3=dm3 là

A. 2,576

B. 25,76

C. 257,6

D. 0,2576

Câu 157 : Tìm x biết:

Câu 160 : Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là

A. 5%

B. 50 %

C. 200 %

D. 20 %

Câu 161 : Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75

A. 11, 925

B. 50

C. 500

D. 5

Câu 162 : Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là

A. 26 và 100

B. 42 và 84

C. 25,2 và 100,8

D. 21 và 105

Câu 164 : Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là

A. 1 cm3

B. 6 cm3

C. 3 cm3

D. 4 cm3

Câu 170 : Phân số 58 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,55

B. 0,625

C. 0,75

D. 0,85

Câu 173 : Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2cm là

A. 30,768 cm3

B. 31,768 cm3

C. 32,768 cm3

D. 33,768 cm3

Câu 179 : Tìm y

Câu 182 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là

A. 68,6 m2

B. 67,5 m2

C. 58,3 m2

D. 58,5 m2

Câu 183 : 9m3 420dm3 = ............... m3

A. 9,042

B. 90,42

C. 9,42

D. 13,20

Câu 186 : Đổi 23 000 000m2 =... ki-lô-mét vuông ta được

A. 23000

B. 2300

C. 230

D. 23

Câu 192 : Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là

A. 5%

B. 50%

C. 200%

D. 20%

Câu 193 : Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là

A. 26 và 100

B. 42 và 84 

C. 25,2 và 100,8 

D. 21 và 105

Câu 194 : Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75

A. 11,925

B. 50

C. 500

D. 5

Câu 196 : Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là

A. 1 cm3

B. 6 cm3

C. 4 cm3

D. 5 cm3

Câu 201 : Phân số 58 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,55

B. 0,625

C. 0,75

D. 0,85

Câu 205 : Diện tích hình tròn có bán kính r = 4dm là

A. 25,16 dm2

B. 25,14 dm2

C. 25,13 dm2

D. 25,12 dm2

Câu 206 : Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2cm là

A. 30,768 dm3

B. 31,768 dm3

C. 32,768 dm3

D. 33,768 dm3

Câu 212 : Tìm y

Câu 217 : Hình tròn có bán kính 0,5m.  Chu vi của hình tròn đó là

A. 6,28 m

B. 3,14 m

C. 12,56 m

D. 1,57 m

Câu 218 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là

A. 137,24

B. 1372,24

C. 278,84

D. 27,884

Câu 219 : Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 221 : 4% của 8000

A. 360 l

B. 280 l

C. 320 l

D. 300 l

Câu 227 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu

A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

Câu 228 : 4760cm3 là kết quả của số nào

A. B. 

B. 4,76 m3

C. 4,76 cm3

D. 4,76 mm3

Câu 229 : Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là

A. 3375 cm3

B. 3,375 dm3

C. 3,375 m3

D. 33750 cm3

Câu 230 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là

A. 468 cm2

B. 324 cm2

C. 460 cm2

D. 729 cm2

Câu 236 : Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là

A. 2 phút 29 giây

B. 2 phút 14giây

C. 2 phút 35 giây

Câu 237 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là

A. 9 cm3

B. 27 cm3

C. 54 cm3

D. 62 cm3

Câu 240 : Diện tích phần tô đậm của hình bên là

A. 3,44 cm2

B. 12,56 cm2

C. 34,24 cm2

D. 16 cm2

Câu 241 : Hình hộp chữ nhật có số cạnh là

A. 4 cạnh

B. 6 cạnh

C. 8 cạnh

D. 12 cạnh

Câu 246 : Hình lập phương là hình

A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh

Câu 247 : Số đo 0,015m3 đọc là

A. Không phẩy mười lăm mét khối

B. Mười lăm phần trăm mét khối

C. Mười lăm phần nghìn mét khối

Câu 249 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu

A. 64%

B. 65%

C. 46%

D. 63%

Câu 250 : 4700cm3 là kết quả của số nào

A. 4,7 dm3

B. 4,7 m3

C. 4,7 cm3

D. 4,7 mm3

Câu 252 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là

A. 24 cm2

B. 16 cm2

C. 42 cm2

D. 20 cm2

Câu 253 : Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích l

A. 113,04 cm2

B. 113,03 cm2

C. 113,02 cm2

D. 113 cm2

Câu 254 : Khoanh tròn vào đáp án đúng

A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2

B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo

Câu 256 : Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là

A. 20 cm2

B. 14 cm2

C. 24 cm2

D. 34 cm2

Câu 260 : Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:

A. Chục

B. Trăm

B. Phần mười

D. Phần trăm

Câu 261 : Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ

A. 500

B. 5000

C. 50000

D. 5.000.000

Câu 262 : Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = 

A. 150,070

B. 151,07

C. 150,07

D. 151,700

Câu 263 : Phép trừ  712,54 - 48,9  có két quả đúng là

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 797,65

Câu 266 : Hỗn số 235được viết dưới dạng phân số là

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu 267 : Giá trị của biểu thức:

A. 136

B. 136,25

C. 15,65

D. 359

Câu 269 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2  5dm2= m2 là

A. 350 m2

B. 3,5 m2

C. 3,05 m2

D. 3,005 m2

Câu 270 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  3km 15 m  = ..... km là

A. 3,15 km

B. 31,5 km

C. 3,015 km

D. 3,005 km

Câu 271 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  3 tấn 5kg = …… tấn là:

A. 350 tân

B. 3,5 tấn

C. 3,05 tấn

D. 3,005 tấn

Câu 276 : Chữ số 5 trong số thập phân 72,459 thuộc hàng nào

A. Hàng trăm

B. Hàng phần nghìn

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần trăm

Câu 279 : Tháng Hai của năm không nhuận có bao nhiêu ngày

A. 30 ngày

B. 28 ngày

C. 29 ngày

D. 31 ngày

Câu 282 : Giá trị của biểu thức: 2019+ 25% +34 là

A. 2020

B. 2019,25

C. 2021

D. 2019,75

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247