Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 !!

Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 !!

Câu 15 : Tìm x

Câu 17 : Hỗn số  45100 viết thành số thập phân là

A.4,05 

B. 4,005

C.4,5

D.45

Câu 18 : Tìm x

Câu 22 : Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là 

A. 2,49

B. 2,9

C. 2,4

D. 2,39

Câu 23 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m3 21dm3 = ....................m3

A.4,0021m3 

B.4,021 m3

C. 4,210m3 

D.4,0210m3

Câu 25 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của  6 ngày 13 giờ = …………..giờ

A.154 giờ 

B.150 giờ 

C.144 giờ 

D.157 giờ

Câu 29 : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

a. 50

b. 500 000

c. 5 000

d. 50 000

Câu 34 : Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: 

a. 4 cm3

b. 6 cm3

c. 1 cm2

d. 1 cm3

Câu 44 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm         

D. Hàng phần nghìn

Câu 46 : Tìm x: 

Câu 47 : Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là

A. 31,4 cm2

B. 62,8cm2

C.314cm2

D. 125,6cm2

Câu 48 : Tìm x:

Câu 52 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ

C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu 79 : Tìm x

Câu 82 : Tìm x

Câu 85 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:

A. 137,24

B. 1372,4

C. 278,84

D.  27,884

Câu 87 : Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. 18

B. 19

C. 20

D.  21

Câu 89 : 4% của 8000l  là:

A. 360 l

B. 280 l

C. 320 l

D. 300 l

Câu 105 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là

A. 137,24

B. 1372,4

C. 278,84

D.  27,884

Câu 106 : A.   Phần 1:Trắc nghiệm

A. 9

B. 910

C. 9100

D. 91000

Câu 107 : Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. 18

B. 19

C. 20

D.  21

Câu 108 : 25% của 600kg là: 

A. 120kg

B. 150kg

C. 180kg

D. 200kg

Câu 109 : Tìm Y:

A . 3,35

B. 3,05

C . 3,5

D . 335

Câu 111 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:

A. 262,5dm2

B. 26,25dm2

C.2,625dm2

D. 2625dm2

Câu 112 : 4% của 8000là:

A. 360 l

B. 280 l

C. 320 l

D. 300 

Câu 136 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 138 : 5840g = …. kg

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D.0,0584kg

Câu 140 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: 

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 142 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là

A. 150 m3

B. 125 m3

C. 100 m3

D. 25 m3

Câu 144 : Tìm y, biết

Câu 152 : Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

A.Không có số nào

B.1 số

C.9 số

D.Rất nhiều số

Câu 155 : Hỗn số 39100viết thành số thập phân là:

A.3,90

B.3,09 

C.3,9100 

D.3,109

Câu 162 : Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?

A.810m/phút

B.0,78km/phút

C.12,5m/giây

D.48km/giờ

Câu 168 : Tìm x : 

Câu 169 : Tìm x : 

Câu 177 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng 

A. 231,5

B. 23,15

C. 2,315

D. 2315

Câu 178 : Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là 

A. 20

B.210

C.2100

D.21000

Câu 188 : Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là

A. 4,079

B. 4,709

C. 4,907

D. 4,079

Câu 189 : Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn 

A. 55,207

B. 55,072

C. 55,702

D. 55,027

Câu 194 : Tìm x:

Câu 199 : Phép trừ  712,54 - 112,54 có kết quả đúng là

A. 70,54

B. 700,54

C. 600

D. 700,54

Câu 200 : Giá trị của biểu thức:

A. 100,5

B. 110,5

C. 100

D.105,5

Câu 201 : 2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút

B. 135 phút

C. 215 phút 

D. 205 phút

Câu 202 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 55,0017

B. 55,17

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 212 : Phép trừ  712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54

B. 700,54

C. 600

D. 700,54

Câu 213 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 100,5

B. 110,5

C. 100

D.105,5

Câu 214 : 2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút

B. 135 phút

C. 215 phút

D. 205 phút

Câu 215 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 55,0017

B. 55,17

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 231 : Trong hai phân số 45 và 57, phân số nào lớn hơn phân số 79

A. 45

B.57

C.cả 45và57 lớn hơn 79

D.cả 45 và 57 bé hơn 79

Câu 236 : 1,2 giờ = …giờ…phút. Kết quả cần điền là: 

A. 1 giờ 2 phút

B. 1 giờ 12 phút

C. 1 giờ 20 phút

D. 1 giờ 24 phút

Câu 240 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Câu 242 : 5840g = …. kg

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D.0,0584kg

Câu 245 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: 

A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 251 : Số  bé nhất là:

A.116

B.16%

C.0,062

D.751000

Câu 252 : Khoảng thời gian kể từ 9 giờ kém 15 phút đền 9 giờ 25 phút là

A. 45 phút

B. 15 phút

C. 40 phút

D. 10 phút

Câu 253 : Dấu cần điền vào ô trông của

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Câu 254 : X x 6, 28 = 21,98.  X nhận gí trị là:

A. 6,5

B. 4,5

C. 3,5

D. 4

Câu 257 : Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,8

B.4,5

C. 0,85

D. 0,45

Câu 258 : Tìm x:

Câu 262 : Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D.Hàng phần nghìn

Câu 264 : 24m2 6dm2       = ...............m2

A. 240,6m2

B. 24,06m2

C. 24,006m2

D.24,6m2 

Câu 265 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3

B. 44,1 cm3

C. 9,261 cm3

D. 92,61 cm3

Câu 267 : 25% của 240 là:

A. 0,6

B. 60

C.600

D.6

Câu 269 : Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A.  54 km/ giờ

B. 45 km/ giờ

C. 36 km/ giờ

D. 40 km/ giờ

Câu 274 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

A. 1,4

B.2,5

C.0,25

D. 0,14

Câu 282 : Hỗn số  45100 viết thành số thập phân là:

a. 4,05

b. 4,005

c.  4,5

d. 45

Câu 285 : Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là :

a.  2,49

b. 2,9

c. 2,4

d. 2,39

Câu 304 : Tìm x :

Câu 309 : 5840g = …. kg 

A.5,84kg

B. 58,4kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Câu 318 : Tính:

Câu 319 : A. Hàng chục

A. Hàng chục

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 320 : Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45% 

B. 4,5%

C. 450% 

D. 0,45%

Câu 321 : Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2

B. 62,8 cm2

C. 314 cm2

D. 125,6 cm2

Câu 324 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ

C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu 329 : Lựa chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a. 50

b. 500 000

c. 5 000

d. 50 000

Câu 333 : Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: 

a. 4 cm3

b. 6 cm3

c. 1 cm2

d. 1 cm3

Câu 339 : Tìm x:

Câu 340 : Tìm x: 

Câu 343 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 344 : Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%

B. 4,5%

C. 450%

D. 0,45%

Câu 345 : Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2

B. 62,8 cm2

C. 314 cm2

D. 125,6 cm2

Câu 348 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ

B. 40 km/giờ 

C. 45 km/giờ

D.225 km/giờ

Câu 354 : 7,32km = 7320 m

A. Đúng 

B. Sai

Câu 359 : Một hình tròn có đường kính 1m. Diện tích của hình tròn là:

A. 3,14 m2

B. 0,785 m2

C. 0,857 m2

D. 0,587 m2

Câu 365 : Hỗn số 15100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 10,5

B. 1,5

C. 1.05

D. 0,105

Câu 366 : Số:  25,304 được đọc là:

A. Hai lăm phẩy ba không bốn

B. Hai lăm phẩy ba trăm linh  bốn.

C. Hai  mươi lăm phẩy ba trăm linh bốn.

Câu 367 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,325ha  = .......m2  là:

A. 183,25 m2

B. 1832,5m2

C. 18325 m2

D. 183250 m2D

Câu 368 : 348,2  - 69,76 = ?

A. 278,44 

B. 278,56

C. 288,44

D. 278,54

Câu 369 : 5,6  x 3,24 = ?

A. 181,44 

B. 18,144

C. 18,414

D. 18144

Câu 374 : 3% x 2% = ?

A.6%

B. 0,6%

C. 0,06%

D. 0,006%

Câu 379 : Phân số 34 được viết thành số thập phân là:

A. 3,4

B. 0,75

C. 7,5

D. 0,075

Câu 382 : Biểu thức 30,2 : 10 bằng biểu thức nào dưới đây.

A. 30,2 x 10

B. 30,2 x 0,1

C. 30,2  : 0,1 

D. 30,2 x 1

Câu 383 : 51,32%   x   2   = ?

A.10,264 %

B. 102,64%

C. 1026,4%

D. 10264%

Câu 384 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 8dm là

A. 512dm

B. 521 dm3

C.  512 dm2

D. 512 dm3

Câu 386 : Giá trị của chữ số 9 trong số nào sau đây là bé nhất?

A. 132,09 

B. 253,92

C. 936,24

D. 193,26

Câu 387 : Một hình tròn có đường kính 4dm. Nửa chu vi hình tròn đó là.

A.50,24dm

B. 6,28 dm2

C.25,12 dm

D. 62,8cm

Câu 388 : Trong các khoảng thời gian sau thời gian nào là lâu nhất

A. 300 giây

B. 13 giờ

C. 15 phút

D. 21 phút

Câu 389 : Cho số thập phân 57,06. Giá trị của số này sẽ thay đổi như thế nào khi được bỏ dấu phẩy ?

A. Tăng 10 lần

B. Tăng 100 lần

C. Giảm 100 lần

D. Giảm 10 lần

Câu 390 : 0,03  = ?

A.   3

B.   310

C.   3100

D.   31000

Câu 391 : Cho 3 số M ; N ; Q , biết:

A. 132,3 ;  230,88 ; 231,06  

B. 231,06  ;132,3  ;  230,88  

C. 132,3 ;  231,06 ;  230,88

Câu 399 : Kết quả phép tính 23,5 x 100 là:

A. 235

B. 2,35

C. 23,5

D. 2350

Câu 400 : 2 giờ 15 phút = ........... phút

A. 135

B. 215 

C. 65

D. 35

Câu 401 : 2m3 4dm3 = ....dm3

A. 2.4

B. 2.04

C. 24

D. 2004

Câu 402 : Kết quả của phép tính: 35 phút 20 giây – 10 phút 15 giây là:

A. 45 phút 35 giây

B. 25 phút 5 giây

C. 35 phút 35 giây

D. 25 phút 35 giây

Câu 410 : Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:

A. 310

B. 3100

C. 31000

D. 310000

Câu 415 : 20% của 520 là:

A.  401

B.   104

C. 140 

Câu 417 : Tìm X:

Câu 420 : Hỗn số 515 chuyển thành số thập  phân là:

A. 5,02

B. 5,15

C. 5,2

D. 5, 26

Câu 421 : Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:

A. 500

B. 510

C. 5100

D. 51000

Câu 422 : Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:

A. 9,85

B. 9,58

C. 98,5

D. 8,95

Câu 423 : Phân số 45100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,45

B. 4,5

C.  0,045

D. 450

Câu 433 : Viết 201100 dưới dạng số thập phân ta được:

A. 2,01

B. 20,1

C. 2,10

D. 0,201

Câu 438 : 15,24 < x < 16,02    (x là số tự nhiên)

B. x = 14

B. x = 14

C. x = 16

Câu 439 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :

A. 10045

B. 25100

C. 6755

D. 2040

Câu 444 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A. 2017

B. 2,17

C. 2,170

D. 2,017

Câu 445 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 

A. 9,6

B. 9,60

C. 9,06

D. 9,006

Câu 454 : Tìm y:

Câu 457 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 5,8

B. 5,08

C. 5,008

D. 5,0008

Câu 458 : Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636

A. x = 0

B. x=1

C. x=2            

D. Tất cả đều đúng

Câu 459 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. 561000

B. 10034

C. 325

D. 67400

Câu 460 : Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:

A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1

B.  0,3; 0,30; 0,300; 0,3000

C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81

D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082

Câu 461 : Tìm x

Câu 462 : Tìm x

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247