Đề thi học kì I Toán 3 !!

Câu 1 : Tìm số lớn nhất trong các số sau:

 A. 375 

B.735 

C.573

Câu 7 : Số 637 được đọc là:

A.Sáu ba bảy

B.Sáu bảy ba

C.Sáu ba bảy

D.Sáu trăm ba mươi bảy

Câu 8 : Số 12 gấp 6 lần là:

A. 62

B. 72

C. 52

D. 82

Câu 9 : Số ?  2kg  = o g

A. 2000

B.20

C.200

D. 2

Câu 10 : Số hình chữ nhật trong hình vẽ là

A . 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 11 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A.10 giờ

B. 2 giờ kém 10 phút 

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ

Câu 12 : A . 8cm

A . 8cm

B. 4cm

C. 2cm

D. 1cm

Câu 13 : Số liền sau của số 54 829 là:

A. 54 828.

B. 54 839

C. 54 830

D. 54 819.

Câu 15 : Kết quả của phép chia 81: 9=

A. 9

B. 90

C.19

D. 10

Câu 17 : 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 4 cm

B. 22 cm. 

C. 202 cm.

D. 220 cm.

Câu 18 : Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:

A. 405

B. 95

C. 905

D. 9025

Câu 19 : Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:

A.  985

B. 955

C. 945

D. 935

Câu 20 : Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:

A. 65

B. 56

C. 53

D. 51

Câu 23 : Số 637 được đọc là:

A. Sáu ba bảy

B. Sáu bảy ba

C. Sáu bảy

D. Sáu trăm ba mươi bảy

Câu 24 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 

B.2 giờ kém 10 phút         

C. 10 giờ 10 phút 

D.  2 giờ

Câu 25 : Số 12 gấp 6 lần là:

A. 62

B. 72

C. 52

D. 82

Câu 27 : Đồng hồ chỉ : 

A. 10 giờ 10 phút

B.10 giờ 19 phút

C.2 giờ 10 phút

D.  10 giờ 2 phút 

Câu 32 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :

A.5cm 

B.10cm

C.15cm

D. 20cm

Câu 37 : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:

A. 12cm

B. 24

C. 24 cm

D. 28cm

Câu 38 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 999

B. 897

C. 987

D.998

Câu 40 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông: 

A. 2 góc vuông

B. 3 góc vuông

C. 4 góc vuông 

D. 5 góc vuông 

Câu 41 : 1/5 của 60 phút là:

A . 12phút

B.   15 phút

C. 10 phút

Câu 42 : Số dư trong phép chia 39: 5 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 43 : Gấp 7 lít lên 8 lần thì được

A. 15 lít

B. 49 lít 

C. 56 lít

D. 65 lít

Câu 44 : Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính

A. 24 và 3

B. 24 và 4

C. 24 và 6

D. 24 và 8

Câu 45 : 8 x 7 < x 8

A. 7

B. 5 

C. 8

D. 6

Câu 47 : Số gồm có sáu nghìn, sáu chục được viết là:

A. 6660

B. 6600

C. 6060

D. 6006

Câu 48 : Biểu thức 180 : 3 x 2 có giá trị là:

A.12

B. 120

C.30

D.130

Câu 50 : Mua 4 cái bút chì hết 6800 đồng. Vậy  một cái bút chì có giá là:

A. 1500 đồng

B.1600 đồng

C.1700 đồng

D.1800 đồng

Câu 51 : 1/3 giờ =……..   phút

A.20

B. 60

C.120

D.180

Câu 52 : 50000m =……..km

A.5

B. 50

C.500

D. 5000

Câu 54 : Hình bên có mấy góc vuông

A/.1

B.2

C.3

D.4

Câu 57 : Tìm X biết 15 : x = 3. Vậy X = ?

A.4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 59 : Trong bài tập đọc Cậu bé thông minh, cậu bé đã làm gì để giúp dân làng?     

A. Nộp cho nhà vua một gà trống biết đẻ trứng.

B. Lên kinh đô gặp nhà vua và nói rằng gà trống không đẻ được trứng.

C. Tìm cách để nhà vua thấy lệnh của mình là vô lí, không thực hiện được.

Câu 60 : Viết các số 235; 532 ; 367 ; 358  theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 235 ;  358; 367; 532 

B. 532 ; 358 ; 367 ; 235 .

C.532 ;367 ; 358 ; 235

Câu 61 : Kết quả phép tính 152 x 4 là:

A. 408

B. 608

C. 208

Câu 62 :
Chu vi hình vuông ABCD là:.

A.6cm

B.9cm

C.12cm

Câu 63 : Phép cộng 493 + 325 có tổng là :

A. 718

B. 818

C. 828

Câu 64 : Phép trừ 928 – 356 có hiệu là:

A. 672

B. 572 

C. 472

Câu 66 : (M1) Số 4 175 đọc là:

A. Bốn nghìn một trăm bảy lăm.                       

B. Bốn nghìn bảy trăm mười lăm.

C. Bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.     

D. Bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. 

Câu 67 : (M2)   x  x  7 = 2107. Giá trị của x bằng:

 A. 31                             

B. 301                      

C. 14749                 

D. 2100  

Câu 68 : (M1) Chữ số 8 trong số 5786 có giá trị là:

 A. 800                               

B. 86                           

C. 8                           

D. 80

Câu 69 : Số liền sau của 78999 là:

A- 78901

B- 78991

C- 79000

D- 78100

Câu 70 : (M1) Kết quả phép tính 5934 + 3248 là:

A. 8172                         

B. 9172                         

C. 9182               

D. 8182

Câu 71 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 :

A. 10000 và 12000 

B.  10000 và 11000

C.  9000 và  11000

D. 12000 và 11000

Câu 73 : (M1) Kết quả phép tính 4380 - 729 là :

A. 4651                          

B. 3651                       

C. 3661                    

D. 4661

Câu 75 : (M1) 6km  = …........  m. Số điền vào chỗ chấm là :

A. 60                                         

B. 6                           

C. 600                  

D. 6000

Câu 79 : Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:

A. 72cm2

B. 81cm

C. 81cm2

D 72cm

Câu 81 : (M2) Cho hình chữ nhật ABCD; hình vuông MNPQ (hình vẽ): 

A. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông MNPQ.

B. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình vuông MNPQ.

C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình vuông MNPQ.

D. Không thể so sánh được chu vi của hai hình trên.

Câu 83 : Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:

A. 4000

B. 6000

C. 3300

D. 12000

Câu 85 : Chữ số 5 trong số 5427 có giá trị là: 

A. 5427

B. 5000

C.5400

D. 500

Câu 86 : Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:

A. 2350

 B. 2305

C. 2035

D. 235

Câu 87 : Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A. 1023                  

B.8976

C. 9999

D. 9876

Câu 88 : Số 7010 đọc là:    

A.Bảy nghìn mười.

B.Bảy nghìn linh mười.

C.Bảy nghìn không trăm mười.

D.Bảy nghìn không trăm linh mười.

Câu 89 : Sắp xếp các số La Mã: I, X, III, IV theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. I, III, IV, X

B. I, IV, X, III

C. I, X, III,IV

D. I, IV, III, X

Câu 91 : Chu vi một hình vuông là 152cm. Cạnh hình vuông đó là:

A. 38cm

B. 304cm

C. 608cm     

D. 76cm

Câu 93 : 2hm 3m = …. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 230     

B. 23

C. 203

D. 2003

Câu 95 : Giá trị của biểu thức 1281 - 177 : 3 là:

A. 1222

B. 1232

C. 368

D. 159

Câu 96 : Hình bên có …….. góc vuông:

A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 97 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 3 phút

B. 10 giờ 15 phút

C. 3 giờ kém 10 phút

D. 3 giờ 10 phút

Câu 104 : 23 + 4 = 3 x …

A.23

B.4

C. 27

D. 9

Câu 107 : Ba số ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 6840  ;  8640  ;  4860

B. 2935  ; 3914  ;  2945 

C. 8763  ;  8843  ;  8853

D. 3689  ;  3699  ;  3690

Câu 108 : Số liền trước của 3456 là:

A. 4456

B. 3457

C. 3455

D. 3457

Câu 109 : 5 hm = … m .

A. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 110 : Hình bên có số góc vuông là:

A.1 

B.2 

C.3 

D.4

Câu 111 : Biết y : 3 = 465 +  27.Giá trị của y là :

A. 492

B. 164

C. 1476

D. 1395

Câu 112 : Đồng hồ chỉ 

A.10 giờ 10 phút

B.10 giờ 9 phút

C.2 giờ 10 phút

D.10 giờ 2 phút    

Câu 113 : Giá trị của biểu thức: 239  +  1267 x  3  là: 

A. 4518

B. 3801

C. 1984

D. 4040

Câu 116 : Số liền trước số 1000 là:

A.998

B. 990

C. 1001

D. 999

Câu 117 : Kết quả của phép nhân  1624 x 5 là :

A. 8120

B. 8020

C. 8110

D. 8220

Câu 118 : Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là:

A.  80

B. 800

C. 8

D.18

Câu 119 : Chiều dài phòng học lớp em khoảng:

A.8hm

B. 8m 

C. 8dam

D. 8dm

Câu 126 : Tổng của 1438 và 622 là

A. 2600

B.2060

C. 6200

D. 4567

Câu 127 : Tích của 2034 và 4 là 

A. 8066

B. 8235

C. 8136

D. 7896

Câu 128 : Số dư trong phép chia 2818  : 4 là

A.  4

B. 3

C. 2

D.1

Câu 130 : 5hm7m = …m

A. 57m

B. 507m

C. 507

D. 570

Câu 134 : 9685,  9657,  9658,  9637 số lớn nhất là:

A. 8685 

B. 9657 

C. 9658

 D.  9637

Câu 135 : 4327, 4237, 4732, 4238 số nhỏ nhất là?

A. 4327 

B.  4237

C. 4732

D. 4238

Câu 138 : Kết quả phép cộng 515 + 105 là:

B.510

C.620

D.615

Câu 139 : 7 gấp lên 8 lần thì được:

A.15 

B.49 

C.56 

D.65

Câu 140 : Hiệu của 316 và 108 là:

A.210 

B.218 

C.208 

D.424

Câu 141 : Số góc vuông trong hình bên là:

A.1 

B.2 

C.3 

D.4

Câu 142 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 3 phút

B. 10 giờ 15 phút

C. 3 giờ kém 10 phút

D. 3 giờ 10 phút

Câu 144 : Giá trị của biểu thức 900 : 9 + 120 là:

A.100

B.120

C.130

D.220

Câu 146 : Giá trị của chữ số 8 trong số 786 là:

 A.151 

B.80 

C.86 

D.8

Câu 147 : Số liền sau của 549 là:

A.548 

B.547 

C.548 

D.551

Câu 148 : Kết quả của phép nhân 108 x 7 là: 

A.  756

 B. 856

C. 706

D. 115

Câu 149 : 1/3 của 18 là:

A.  4

B.  6

C. 3

D.  9

Câu 150 : 9 gấp lên bao nhiêu lần thì được 72?

A7

B8

C9

D6

Câu 152 : 34 dam x 6 = ........  dam 

A.184

B. 224

C. 40

D. 201

Câu 153 : 6 km 4 dam   =  ................... dam ?  

A64

B46

C604

D640

Câu 155 : Thương của phép chia 24 cho 4 là: 

A.4 

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 158 : Số liền trước của 150 là:

A.151

B.140

C.149

D.160

Câu 159 : Cho: 3m5cm     =     ?  cm

A.305

B.350

C.530

D.503

Câu 160 : Đồng hồ chỉ :

A.10 giờ 10 phút

B.10 giờ 19 phút

C. 2 giờ 10 phút

D. 10 giờ 2 phút        

Câu 161 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : 

A.5cm

B.10cm

C.15cm

D.20cm 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247