Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 3
Toán học
Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
Toán học - Lớp 3
Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng chia có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 10 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập về hình học có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập về giải toán có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Xem đồng hồ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Xem đồng hồ (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 17 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập chung trang 18 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Bảng nhân 6 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 20 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 23 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Bảng chia 6 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 25 có đáp án !!
Câu 1 :
Viết (theo mẫu) :
Câu 2 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 3 :
Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
Câu 4 :
Viết các số: 537; 162; 830; 241; 519; 425
Câu 5 :
Viết các số: 537; 162; 830; 241; 519; 425
Câu 6 :
Tính nhẩm:
Câu 7 :
Tính nhẩm:
Câu 8 :
Tính nhẩm:
Câu 9 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 10 :
Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 hoc sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Câu 11 :
Giá tiền một phong vì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu?
Câu 12 :
Với ba số 315; 40; 355 và các dấu +, - , =, em hãy lập các phép tính đúng
Câu 13 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 14 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 15 :
Tìm x:
Câu 16 :
Tìm x:
Câu 17 :
Một đội đồng diễn thể dục gồm có 285 người, trong đó có 140 nam. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu nữ?
Câu 18 :
Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá (xem hình vẽ):
Câu 19 :
Tính:
Câu 20 :
Tính:
Câu 21 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 22 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 23 :
Tính độ dài đường khấp khúc ABC
Câu 24 :
Số?
Câu 25 :
Tính:
Câu 26 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 27 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 28 :
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Câu 29 :
Tính nhẩm:
Câu 30 :
Tính nhẩm:
Câu 31 :
Tính nhẩm:
Câu 32 :
Vẽ hình theo mẫu:
Câu 33 :
Tính:
Câu 34 :
Tính:
Câu 35 :
Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm dược 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem
Câu 36 :
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Câu 37 :
Tính:
Câu 38 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 39 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 40 :
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Câu 41 :
Khối lớp ba có tất cả 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 42 :
Tính nhẩm
Câu 43 :
Tính nhẩm:
Câu 44 :
Tính (theo mẫu):
Câu 45 :
Tính (theo mẫu):
Câu 46 :
Tính (theo mẫu):
Câu 47 :
Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, cứ mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn có bao nhiêu cái ghế?
Câu 48 :
Tính chu vi hình tam giác ABC có kích thước ghi trên hình vẽ:
Câu 49 :
Tính nhẩm:
Câu 50 :
Tính nhẩm:
Câu 51 :
Tính nhẩm:
Câu 52 :
Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái?
Câu 53 :
Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?
Câu 54 :
Tính:
Câu 55 :
Tính:
32 : 4 + 106
Câu 56 :
Tính:
20 x 3 : 2
Câu 57 :
Đã khoanh vào 1/4 số con vịt trong hình nào?
Câu 58 :
Mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh?
Câu 59 :
Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ (xem hình vẽ):
Câu 60 :
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Câu 61 :
Tính chu vi tam giác MNP
Câu 62 :
Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi hình chữ nhật ABCD
Câu 63 :
- Trong hình bên:
Câu 64 :
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được:
Câu 65 :
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được:
Câu 66 :
Đội Một trồng được 230 cây, đội Hai trông nhiều hơn đội Một 90 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây
Câu 67 :
Một cửa hàng buối sáng bán được 635 l xăng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 128 l xăng. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?
Câu 68 :
Giải bài toán theo mẫu
Câu 69 :
Giải bài toán theo mẫu
Câu 70 :
Bao gạo cân nặng 50 kg, bao ngô cân nặng 35 kg. Hỏi bao ngô nhẹ hơn bao gạo bao nhiêu Ki - lô - gam?
Câu 71 :
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 72 :
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 73 :
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 74 :
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 75 :
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 76 :
Vào buối chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?
Câu 77 :
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 78 :
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 79 :
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 80 :
Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào:
Câu 81 :
Xem tranh SGK (trang 16) rồi trả lời câu hỏi:
Câu 82 :
Xem tranh SGK (trang 16) rồi trả lời câu hỏi:
Câu 83 :
Xem tranh SGK (trang 16) rồi trả lời câu hỏi:
Câu 84 :
Xem tranh SGK (trang 16) rồi trả lời câu hỏi:
Câu 85 :
Xem tranh SGK (trang 16) rồi trả lời câu hỏi:
Câu 86 :
Xem tranh SGK (trang 16) rồi trả lời câu hỏi:
Câu 87 :
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 88 :
Giải toán theo tóm tắt sau:
Câu 89 :
Đã khoanh vào 1/3 số quả cam trong hình nào?
Câu 90 :
Đã khoanh vào 1/2 số bông hoa trong hình nào?
Câu 91 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 92 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 93 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 94 :
Tìm x
Câu 95 :
Tìm x
Câu 96 :
Tính:
Câu 97 :
Tính:
Câu 98 :
Thùng thứ nhất có 125 l dầu, thùng thứ hai có 160 l dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu?
Câu 99 :
Vẽ hình theo mẫu :
Câu 100 :
Tính nhẩm:
Câu 101 :
Mỗi thùng có 6 lit dầu. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu?
Câu 102 :
Tính nhẩm:
Câu 103 :
Tính nhẩm:
Câu 104 :
Tính:
6 x 9 +6
Câu 105 :
Tính:
6 x 5 +29
Câu 106 :
Tính:
6 x 6 +6
Câu 107 :
Một học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Câu 108 :
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 109 :
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 110 :
Xếp 4 hình tam giác thành hình bên ( xem hình vẽ)
Câu 111 :
Tính:
Câu 112 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 113 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 114 :
Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?
Câu 115 :
Tính :
Câu 116 :
Một cuộn vải dài 35 m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?
Câu 117 :
Tìm x:
Câu 118 :
Tìm x:
Câu 119 :
Tính:
Câu 120 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 121 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 122 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 123 :
Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?
Câu 124 :
Quay kim đồng hồ để chỉ :
Câu 125 :
Quay kim đồng hồ để chỉ :
Câu 126 :
Quay kim đồng hồ để chỉ :
Câu 127 :
Quay kim đồng hồ để chỉ :
Câu 128 :
Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau:
Câu 129 :
Tính nhẩm:
Câu 130 :
Tính nhẩm:
Câu 131 :
Một sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài mấy xăng – ti – mét?
Câu 132 :
Một sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành các đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 6 cm. Hỏi cắt được mấy đoạn dây?
Câu 133 :
Tính nhẩm:
Câu 134 :
Tính nhẩm:
Câu 135 :
Tính nhẩm:
Câu 136 :
May 6 bộ quần áo như nhau hết 18 m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy mét vải?
Câu 137 :
Đã tô màu vào 1/6 hình nào?
Câu 138 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 139 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 140 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1
5
c
ủ
a
35
m
l
à
.
.
.
.
.
m
Câu 141 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 142 :
Một của hàng có 40 m vải xanh và đã bán được 1/5 số vải đó. Hỏi của hàng đó đãn bán mấy mét vải xanh?
Câu 143 :
Tìm 1/2 của : 12 cm; 18 kg; 10 lít
Câu 144 :
Tìm 1/6 của : 24 m; 30 giờ; 54 ngày
Câu 145 :
Vân làm được 30 bông hoa bằng giấy, Vân tặng bạn 1/6 số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
Câu 146 :
Có 28 học sinh đang tập bơi, 1/4 số học sinh đó là học sinh lớp 3A. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh đang tập bơi?
Câu 147 :
Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình nào?
Câu 148 :
Tính:
Câu 149 :
Tìm 1/3 của : 69 kg; 36 m; 93 l
Câu 150 :
Tìm 1/2 của 24 giờ; 48 phút; 44 ngày
Câu 151 :
Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà 1/3 số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
Câu 152 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 153 :
Đặt tính rồi tính ( theo mẫu ):
Câu 154 :
Tìm 1/4 của : 20 cm; 40 km; 80 kg
Câu 155 :
Một quyển vở có 84 trang, My đã đọc được 1/4 số trang đó. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?
Câu 156 :
Tính rồi viết theo mẫu:
Câu 157 :
Tính rồi viết theo mẫu:
Câu 158 :
Tính rồi viết theo mẫu:
Câu 159 :
Đã khoanh vào 1/3 số ô tô trong hình nào?
Câu 160 :
Tính:
Câu 161 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 162 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 163 :
Một lớp học có 27 học sinh , trong đó có 1/3 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Câu 164 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 165 :
Tính nhẩm:
Câu 166 :
Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày?
Câu 167 :
Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 168 :
Tính nhẩm:
Câu 169 :
Tính nhẩm:
Câu 170 :
Tính:
Câu 171 :
Tính:
Câu 172 :
Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa?
Câu 173 :
Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm?
Câu 174 :
Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm?
Câu 175 :
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 176 :
Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 177 :
Năm nay em 6 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?
Câu 178 :
Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
Câu 179 :
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Câu 180 :
Viết (theo mẫu) :
Câu 181 :
Tính:
Câu 182 :
Một buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ?
Câu 183 :
vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm.
Câu 184 :
Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2 lần) đoạn thẳng AB
Câu 185 :
Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng đoạn thẳng
Câu 186 :
Tính nhẩm:
Câu 187 :
Tính nhẩm:
Câu 188 :
Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 189 :
Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Câu 190 :
Tính nhẩm
Câu 191 :
Tính nhẩm
Câu 192 :
Tính:
Câu 193 :
Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
Câu 194 :
Tìm 1/7 số con mèo trong mỗi hình sau:
Câu 195 :
Viết (theo mẫu):
Câu 196 :
Giải bài toán (theo bài giải mẫu)
Câu 197 :
Giải bài toán (theo bài giải mẫu)
Câu 198 :
Đoạn thẳng AB dài 8 cm
Câu 199 :
Đoạn thẳng AB dài 8 cm
Câu 200 :
Viết (theo mẫu)
Câu 201 :
Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 202 :
Lúc đầu trong rổ có 60 quả cam. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại 1/3số cam. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả cam?
Câu 203 :
Đo độ dài đoạn thẳng AB
Câu 204 :
Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó.
Câu 205 :
Tính nhẩm:
Câu 206 :
Tìm x
Câu 207 :
Tìm x
Câu 208 :
Tìm x
Câu 209 :
Tìm x
Câu 210 :
Tìm x
Câu 211 :
Tìm X
Câu 212 :
Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được:
Câu 213 :
Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được:
Câu 214 :
Tìm x
Câu 215 :
Tìm X
Câu 216 :
Tìm x
Câu 217 :
Tìm x
Câu 218 :
Tìm x
Câu 219 :
Tìm x
Câu 220 :
Tính:
Câu 221 :
Tính:
Câu 222 :
Trong thùng có 36 l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng `1: 3 số dầu đã có. Hổi trong thùng có bao nhiêu lít dầu?
Câu 223 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 224 :
Dùng eke để nhận biết góc vuông của hình bên rồi đánh dấu góc vuông (theo mẫu)
Câu 225 :
Dùng eke để vẽ:
Câu 226 :
Trong các hình dưới đây:
Câu 227 :
Trong các hình dưới đây:
Câu 228 :
Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ?
Câu 229 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 230 :
Dùng eke vẽ góc vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước:
Câu 231 :
Dùng eke kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vuông?
Câu 232 :
Hai miếng bìa nào có thể ghép với nhau được một góc vuông như hình A hoặc hình B.
Câu 233 :
Thực hành:
Câu 234 :
Số
Câu 235 :
Tính theo mẫu:
Câu 236 :
Số ?
Câu 237 :
Số ?
Câu 238 :
Tính theo mẫu :
Câu 239 :
a) Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm đọc là một mét chín xăng – ti – met.
Câu 240 :
tính:
Câu 241 :
tính:
Câu 242 :
điền dấu : > , < = vào chỗ trống
Câu 243 :
Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài được nêu ở bảng sau:
Câu 244 :
Thực hành
Câu 245 :
Ước lượng
Câu 246 :
Đọc bảng (theo mẫu).
Câu 247 :
Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam
Câu 248 :
Bài 2 (trang 48 SGK Toán 3)
Câu 249 :
Tính nhẩm:
Câu 250 :
Tính:
Câu 251 :
Tính:
Câu 252 :
Số?
Câu 253 :
Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?
Câu 254 :
Đo độ dài đoạn thẳng AB:
Câu 255 :
Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1/4 độ dài đoạn thẳng AB
Câu 256 :
Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?
Câu 257 :
Thùng thứ nhất đựng 18 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
Câu 258 :
Nêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.
Câu 259 :
Quãng đường từ nhà đến chợ huyện dài 5 km, quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh dài gấp ba lần quãng đường từ nhà đến chợ huyện (theo sơ đồ sau). Hỏi quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh dài bao nhiêu ki – lo – mét ?
Câu 260 :
Một thùng đựng 24 lít mật ong, lấy 1/3 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong ?
Câu 261 :
Một bến xe có 45 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 17 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô ?
Câu 262 :
Bác An nuôi 48 con thỏ, bác đã bán đi 1/6 số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ ?
Câu 263 :
Nêu bài toán theo sơ đồ sau rồi giải bài toán đó.
Câu 264 :
Tính nhẩm
Câu 265 :
Mỗi can có 8 lít dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu?
Câu 266 :
Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào ô trống
Câu 267 :
Tính nhẩm
Câu 268 :
Tính nhẩm
Câu 269 :
Tính:
Câu 270 :
Tính:
Câu 271 :
Từ cuộn dây điện dài 50 m người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét ?
Câu 272 :
Tính:
Câu 273 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 274 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 275 :
Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay máy bay chở được bao nhiêu người?
Câu 276 :
Tìm x:
Câu 277 :
Tìm x:
Câu 278 :
Tìm x:
Câu 279 :
Tìm x:
Câu 280 :
Mỗi hộp có 120 gói mì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu gói mì?
Câu 281 :
Có 3 thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 125 l, người ta đã lấy ra 185 l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Câu 282 :
Viết ( theo mẫu)
Câu 283 :
Trả lời câu hỏi: Trong mỗi hình dưới đây, số hình tròn màu đen gấp mấy lần số hình tròn màu trắng.
Câu 284 :
Trong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam. Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau?
Câu 285 :
Một con lợn cân nặng 42 kg, một con ngỗng cân nặng 6 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng ?
Câu 286 :
Tính chu vi :
Câu 287 :
Tính chu vi :
Câu 288 :
Trả lời các câu hỏi sau :
Câu 289 :
Trả lời các câu hỏi sau :
Câu 290 :
Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu ?
Câu 291 :
Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 27 kg và chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu kg cà chua ?
Câu 292 :
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Câu 293 :
tính nhầm:
Câu 294 :
Tính nhẩm:
Câu 295 :
Một tấm vải dài 32 m được cắt thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?
Câu 296 :
Một tấm vải dài 32 mét được cắt thành các mảnh, mỗi mảnh dài 8 m. Hỏi cắt được thành mấy mảnh vải?
Câu 297 :
Tính nhẩm
Câu 298 :
Tính nhẩm
Câu 299 :
Tính nhẩm :
Câu 300 :
Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nuôi đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ ?
Câu 301 :
Tìm 1/8 số ô vuông trong mỗi hình
Câu 302 :
Viết vào ô trống theo mẫu:
Câu 303 :
Ngăn trên có 6 quyển sách , ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?
Câu 304 :
Số ô vuông màu đen bằng một phần mấy số ô vuông màu trắng
Câu 305 :
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Câu 306 :
Có 7 con trâu. Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?
Câu 307 :
Đàn vịt có 48 con, trong đó có 1/5 số vịt đang bơi dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?
Câu 308 :
Xếp 4 hình tam giác thành hình sau (xem hình vẽ):
Câu 309 :
Tính nhẩm :
Câu 310 :
Tính
Câu 311 :
Tính
Câu 312 :
Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn ?
Câu 313 :
Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Câu 314 :
Tính nhẩm :
Câu 315 :
Tính nhẩm :
Câu 316 :
Tính :
Câu 317 :
Tính :
Câu 318 :
Một công ty vận tải có bốn đội xe. Đội một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ty đó có bao nhiêu xe ô tô?
Câu 319 :
Viết kết quả phép nhân vào ô trống(theo mẫu):
Câu 320 :
Hộp đường cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 321 :
3 quả táo cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 322 :
gói mì chính cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 323 :
Quả lê cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 324 :
quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 325 :
Bắp Cải cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 326 :
Tính theo mẫu
Câu 327 :
Cá hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?
Câu 328 :
Mỗi túi mì chính cân nặng 210 g. Hỏi 4 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 329 :
Điền dấu > , =, < vào chỗ chấm.
Câu 330 :
Mẹ Hà mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 130g và gói bánh cân nặng 175g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?
Câu 331 :
Cô Lan có 1kg đường, cô đã dùng làm bánh hết 400g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường ?
Câu 332 :
Thực hành :
Câu 333 :
ính nhẩm
Câu 334 :
Tính nhẩm:
Câu 335 :
Có 35 kg gạo, chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kikogam gạo?
Câu 336 :
Có 45 kg gạo chia vào các túi, mỗi túi có 9kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?
Câu 337 :
Tính nhẩm:
Câu 338 :
Tính nhẩm:
Câu 339 :
Số ?
Câu 340 :
Một công ty dự định xây 36 ngôi nhà, đến nay đã xây dựng được 1/9 số nhà đó.Hỏi công ty còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?
Câu 341 :
Tìm 1/9 ô vuông của mỗi hình
Câu 342 :
Tìm 1/9 ô vuông của mỗi hình
Câu 343 :
Tính
Câu 344 :
Tính
Câu 345 :
Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/5 giờ có bao nhiêu phút?
Câu 346 :
Có 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn dư thừa mất mét vải?
Câu 347 :
Tính:
Câu 348 :
Tính:
Câu 349 :
Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 cho ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
Câu 350 :
Vẽ 1 tứ giác có 2 góc vuông
Câu 351 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:
Câu 352 :
Tính :
Câu 353 :
Tính:
Câu 354 :
Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Câu 355 :
Viết (theo mẫu):
Câu 356 :
Tính:
Câu 357 :
Tính:
Câu 358 :
Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Câu 359 :
Dùng bảng nhân để điền số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Câu 360 :
Số ?
Câu 361 :
Trong hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?
Câu 362 :
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Câu 363 :
Số ?
Câu 364 :
Minh có một quyển truyện dày 132 trang. Minh đã đọc được 1/4 quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện?
Câu 365 :
Có 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:
Câu 366 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 367 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 368 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 369 :
Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
Câu 370 :
Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
Câu 371 :
Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
Câu 372 :
Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
Câu 373 :
Quãng đường AB dài 172m, quãng đường BC dài gấp 4 lần quãng đường AB ( xem hình vẽ SGK trang 76). Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét?
Câu 374 :
Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt 450 chiếc áo len. Người ta đã làm được 1/5 kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?
Câu 375 :
Tính độ dài mỗi đường gấp khúc ABCDE, KMNPQ
Câu 376 :
Số ?
Câu 377 :
Đặt tính rồi tính
Câu 378 :
Đặt tính rồi tính
Câu 379 :
Đặt tính rồi tính
Câu 380 :
Đặt tính rồi tính
Câu 381 :
Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Câu 382 :
Số ?
Câu 383 :
Đồng hồ nào có hai kim tạo thành: Góc vuông ? Góc không vuông?
Câu 384 :
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Câu 385 :
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Câu 386 :
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Câu 387 :
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Câu 388 :
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?
Câu 389 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 390 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 391 :
15 x 3 x 2
Câu 392 :
8 x 5 : 2
Câu 393 :
Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 394 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 395 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 396 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 397 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 398 :
Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
Câu 399 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau. Hãy xếp thành hình dưới đây:
Câu 400 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 401 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 402 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 403 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 404 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 405 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 406 :
Mỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào?
Câu 407 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 408 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 409 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 410 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 411 :
Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách. Biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
Câu 412 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 413 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 414 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 415 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 416 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:
Câu 417 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 418 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 419 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 420 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 421 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 422 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 423 :
Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?
Câu 424 :
Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó
xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bá
Câu 425 :
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?
Câu 426 :
Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của hình chữ nhật sau:
Câu 427 :
Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4 cm, BN = 1 cm; NC = 2 cm).
Câu 428 :
Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật
Câu 429 :
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
Câu 430 :
Đo rồi cho biết độ dài của mỗi hình vuông sau:
Câu 431 :
Kẻ thêm đoạn thẳng để được hình vuông?
Câu 432 :
Vẽ theo mẫu :
Câu 433 :
Tính chu vi hình chữ nhật có
Câu 434 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 435 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 436 :
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Câu 437 :
Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành 1 hình vuông cạnh 10cm, tính độ dài đoạn dây đó.
Câu 438 :
Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế (xem hình vẽ)?
Câu 439 :
Đo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ
Câu 440 :
Tính chu vi hình chữ nhật có :
Câu 441 :
Tính chu vi hình chữ nhật có :
Câu 442 :
Khung của một bức tranh hình vuông có cạnh 50cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét ? (Hình trong SGK)
Câu 443 :
Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 24 cm
Câu 444 :
Tính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60cm và chiều rộng của 20cm.
Câu 445 :
Tính nhẩm
Câu 446 :
Tính :
Câu 447 :
Tính:
Câu 448 :
Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m
Câu 449 :
Một cuộn vải dài 81m, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét ?
Câu 450 :
Tính giá trị của biểu thức :
25 x 2 + 30
Câu 451 :
Tính giá trị của biểu thức :
75 + 15 x 2
Câu 452 :
Tính giá trị của biểu thức :
70 + 30 : 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 3
Toán học
Toán học - Lớp 3
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X