Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 3
Toán học
Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
Toán học - Lớp 3
Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng chia có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 10 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập về hình học có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập về giải toán có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Xem đồng hồ có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Xem đồng hồ (tiếp theo) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 17 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập chung trang 18 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Bảng nhân 6 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 20 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 23 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Bảng chia 6 có đáp án !!
Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 25 có đáp án !!
Câu 1 :
Viết (theo mẫu):
Câu 2 :
Viết (theo mẫu):
Câu 3 :
Viết (theo mẫu):
Câu 4 :
Số?
Câu 5 :
Số?
Câu 6 :
Số?
Câu 7 :
Vẽ tia số rồi điền tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Câu 8 :
Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu):
Câu 9 :
Số?
Câu 10 :
Số?
Câu 11 :
Số?
Câu 12 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 13 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 14 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 15 :
Viết các số (theo mẫu):
Câu 16 :
Viết các số (theo mẫu):
Câu 17 :
Viết các tổng theo mẫu:
Câu 18 :
Viết các tổng theo mẫu:
Câu 19 :
Viết số, biết số đó gồm:
Câu 20 :
Viết số, biết số đó gồm:
Câu 21 :
Viết số, biết số đó gồm:
Câu 22 :
Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giồng nhau:
Câu 23 :
Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000
Câu 24 :
Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Câu 25 :
Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
Câu 26 :
Viết các số từ 9995 đến 10000
Câu 27 :
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số:
Câu 28 :
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Câu 29 :
Trong hình bên:
Câu 30 :
Trong hình bên:
Câu 31 :
Câu nào đúng, câu nào sai ?
Câu 32 :
Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, GE, AD, IK
Câu 33 :
Xác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu):
Câu 34 :
Thực hành
Câu 35 :
Điền dấu > , = , < vào chỗ trống
Câu 36 :
Điền dấu > , = , < vào chỗ trống
Câu 37 :
Điền dấu > , = , < vào chỗ trống
Câu 38 :
Điền dấu > , = , < vào chỗ trống
Câu 39 :
Tìm số lớn nhất trong các số : 4375, 4735, 4537, 4753
Câu 40 :
Tìm số bé nhất trong các số : 6091, 6190, 6901, 6019
Câu 41 :
7766…7676
Câu 42 :
1000g…1 kg
Câu 43 :
Viết các số 4208, 4802, 4280, 4082
Câu 44 :
Viết các số 4208, 4802, 4280, 4082
Câu 45 :
Số bé nhất có ba chữ số
Câu 46 :
Số bé nhất có bốn chữ số
Câu 47 :
Số lớn nhất có ba chữ số
Câu 48 :
Số lớn nhất có bốn chữ số
Câu 49 :
Tính:
Câu 50 :
Đặt tính rồi tính
Câu 51 :
Đặt tính rồi tính
Câu 52 :
Đội một trồng được 3680 cây, đội hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Câu 53 :
Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD
Câu 54 :
Tính nhẩm:
Câu 55 :
Tính nhẩm (theo mẫu)
Câu 56 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 57 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 58 :
Một cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 59 :
Tính:
Câu 60 :
Đặt tính rồi tính
Câu 61 :
Đặt tính rồi tính
Câu 62 :
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó.
Câu 63 :
Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Câu 64 :
Tính nhẩm theo mẫu
Câu 65 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 66 :
Một kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)
Câu 67 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 68 :
Tính nhẩm:
Câu 69 :
Tính nhẩm:
Câu 70 :
Đặt tính rồi tính
Câu 71 :
Đặt tính rồi tính
Câu 72 :
Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được 1: 3 số cây đã trồng. hỏi đội đó đã trồng được bao nhiêu cây?
Câu 73 :
Tìm x
Câu 74 :
Tìm x
Câu 75 :
Tìm x
Câu 76 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:
Câu 77 :
Trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 78 :
Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:
Câu 79 :
Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004:
Câu 80 :
Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004:
Câu 81 :
Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004:
Câu 82 :
Xem lịch năm 2005 rồi cho biết: (trang 107 sách giáo khoa)
Câu 83 :
Xem lịch năm 2005 rồi cho biết: (trang 107 sách giáo khoa)
Câu 84 :
Trong một năm :
Câu 85 :
Trong một năm :
Câu 86 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 87 :
Nêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn
Câu 88 :
Em hãy vẽ hình tròn có :
Câu 89 :
Vẽ bán kính OM, đường kính CD hình tròn sau :
Câu 90 :
Câu nào đúng, câu nào sai ?
Câu 91 :
Vẽ hình theo các bước sau:
Câu 92 :
Tô màu hình đã vẽ trong bài 1
Câu 93 :
Tính
Câu 94 :
Đặt tính rồi tính :
Câu 95 :
Đặt tính rồi tính :
Câu 96 :
Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây bốn bức tường như thế bao nhiêu viên gạch ?
Câu 97 :
Viết thành phép nhân và ghi kết quả :
Câu 98 :
Viết thành phép nhân và ghi kết quả :
Câu 99 :
Viết thành phép nhân và ghi kết quả :
Câu 100 :
Số ?
Câu 101 :
Có hai thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. người ta đã lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Câu 102 :
Viết số thích hợp vào ô trống :
Câu 103 :
Tính:
Câu 104 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 105 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 106 :
Mỗi xe chở 1425 kg gạo. hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu kilogam gạo ?
Câu 107 :
Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m
Câu 108 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 109 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 110 :
An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?
Câu 111 :
Tìm x
Câu 112 :
Tìm x
Câu 113 :
Viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm ?
Câu 114 :
Tính
Câu 115 :
Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?
Câu 116 :
Tìm X:
Câu 117 :
Tìm X:
Câu 118 :
Tính:
Câu 119 :
Người ta lắp lốp xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 lốp xe. Hỏi có 1250 lốp xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô t ô, như thế còn thừa mấy lốp xe?
Câu 120 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 121 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 122 :
Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Câu 123 :
Điền đúng sai?
Câu 124 :
Đặt tính rồi tính
Câu 125 :
Đặt tính rồi tính
Câu 126 :
Đặt tính rồi tính
Câu 127 :
Tìm X
Câu 128 :
Tìm X
Câu 129 :
Tìm X
Câu 130 :
Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam gạo?
Câu 131 :
Tính nhẩm :
Câu 132 :
Đặt tính rồi tính :
Câu 133 :
Đặt tính rồi tính :
Câu 134 :
Đặt tính rồi tính :
Câu 135 :
Đặt tính rồi tính :
Câu 136 :
Đặt tính rồi tính
Câu 137 :
Đặt tính rồi tính
Câu 138 :
Đặt tính rồi tính
Câu 139 :
Đặt tính rồi tính
Câu 140 :
Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách ?
Câu 141 :
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó?
Câu 142 :
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
Câu 143 :
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 144 :
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI
Câu 145 :
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI
Câu 146 :
Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã
Câu 147 :
Đồng hồ chỉ mấy giờ
?
Câu 148 :
Đọc các số sau: I, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII
Câu 149 :
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 150 :
Dùng các que diêm có thể xếp thành các số sau:
Câu 151 :
Có 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bên:
Câu 152 :
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 153 :
Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ
Câu 154 :
Đồng hồ nào ứng với mỗi thời gian đã cho dưới đây:
Câu 155 :
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi sau:
Câu 156 :
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi sau:
Câu 157 :
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi sau:
Câu 158 :
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi sau:
Câu 159 :
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi sau:
Câu 160 :
Vào buổi chiều hoặc buổi tối hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?
Câu 161 :
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi sau:
Câu 162 :
Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 163 :
Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 164 :
Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 165 :
Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. hỏi 3 vỉ thuốc có bao nhiêu viên thuốc?
Câu 166 :
Có 28 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu kilogam gạo?
Câu 167 :
Cho 8 hình tam giác. Mỗi hình như sau
Câu 168 :
Trong vườn ươm, người ta đã ươm 2032 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây như nhau. Hỏi mỗi lô đất có bao nhiêu cây giống?
Câu 169 :
Lập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài toán đó:
Câu 170 :
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 hộp. hỏi 5 hộp đó có bao nhiêu quyển vở?
Câu 171 :
ấ
Một mảnh đ
t hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 172 :
Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền?
Câu 173 :
Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát bền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch ?
Câu 174 :
Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km
Câu 175 :
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức
Câu 176 :
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức
Câu 177 :
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức
Câu 178 :
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức
Câu 179 :
Trong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?
Câu 180 :
Trong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?
Câu 181 :
Trong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?
Câu 182 :
Phải lấy các tờ giấy bạc nào để được số tiền bên phải?
Câu 183 :
Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:
Câu 184 :
Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:
Câu 185 :
Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:
Câu 186 :
Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất?
Câu 187 :
Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải?
Câu 188 :
Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải?
Câu 189 :
Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải?
Câu 190 :
Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:
Câu 191 :
Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau:
Câu 192 :
Mẹ mua một hộp sữa hết 6700 đồng và một gói kẹo hêt 2300 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?
Câu 193 :
Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng , Quân có chiều cao theo thứ tự là:
Câu 194 :
Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng , Quân có chiều cao theo thứ tự là:
Câu 195 :
Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29
Câu 196 :
Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29
Câu 197 :
Dãy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là các ngày : 1, 8, 15, 22, 29
Câu 198 :
Số kilogam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây?
Câu 199 :
Số kilogam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây?
Câu 200 :
Cho dãy số liệu sau:
Câu 201 :
Cho dãy số liệu sau:
Câu 202 :
Cho dãy số liệu sau:
Câu 203 :
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Câu 204 :
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Câu 205 :
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Câu 206 :
Đây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:
Câu 207 :
Đây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:
Câu 208 :
Đây là bảng thống kê số cây trồng được của các lớp khối 3:
Câu 209 :
Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:
Câu 210 :
Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:
Câu 211 :
Số thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:
Câu 212 :
Dưới đây là bảng thống kê số cây của bạn Na đã trồng được trong 4 năm:
Câu 213 :
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 214 :
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 215 :
Trong các cuộc thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp 3 đã đạt được các giải sau đây:
Câu 216 :
Viết (theo mẫu):
Câu 217 :
Viết (theo mẫu):
Câu 218 :
Đọc các số: 23116; 12247; 3116; 82427
Câu 219 :
Số?
Câu 220 :
Số?
Câu 221 :
Số?
Câu 222 :
Viết theo mẫu
Câu 223 :
Viết theo mẫu
Câu 224 :
Số ?
Câu 225 :
Số ?
Câu 226 :
Số ?
Câu 227 :
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Câu 228 :
Viết ( theo mẫu)
Câu 229 :
Số ?
Câu 230 :
Số ?
Câu 231 :
Số ?
Câu 232 :
Số ?
Câu 233 :
Số ?
Câu 234 :
Số ?
Câu 235 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên :
Câu 236 :
Viết theo mẫu
Câu 237 :
Viết theo mẫu
Câu 238 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 239 :
Tính nhẩm
Câu 240 :
Tính nhẩm
Câu 241 :
Số ?
Câu 242 :
Số ?
Câu 243 :
Số ?
Câu 244 :
Số ?
Câu 245 :
Điền số thích hợp
Câu 246 :
Số ?
Câu 247 :
Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó có bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?
Câu 248 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269, 92368, 29863, 68932
Câu 249 :
Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000. 54307, 90241
Câu 250 :
Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 251 :
Viết các số 65372, 56372, 76325, 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 252 :
Số?
Câu 253 :
< > = ?
Câu 254 :
< > =?
Câu 255 :
Tính nhẩm
Câu 256 :
Tính nhẩm
Câu 257 :
Tìm số lớn nhất có năm chữ số
Câu 258 :
Tìm số bé nhất có năm chữ số
Câu 259 :
Đặt tính rồi tính
Câu 260 :
Đặt tính rồi tính
Câu 261 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 262 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 263 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 264 :
Tìm x
Câu 265 :
Tìm x
Câu 266 :
Tìm x
Câu 267 :
Tìm X
Câu 268 :
Một đội thủy lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương?
Câu 269 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy xếp thành hình dưới đây:
Câu 270 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
Câu 271 :
Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?
Câu 272 :
So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q
Câu 273 :
So sánh diện tích hình A với diện tích hình B
Câu 274 :
Viết theo mẫu
Câu 275 :
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Câu 276 :
Tính theo mẫu
Câu 277 :
Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2 , tờ giấy màu đỏ có diện tích 280cm2 . Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?
Câu 278 :
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Câu 279 :
Một miếng bài hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó
Câu 280 :
Tính diện tích hình chữ nhật, biết :
Câu 281 :
Tính diện tích hình chữ nhật, biết :
Câu 282 :
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm
Câu 283 :
Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ)
Câu 284 :
Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ)
Câu 285 :
Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 286 :
Viết vào ô trống theo mẫu
Câu 287 :
Một tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng – ti – mét vuông ?
Câu 288 :
Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó
Câu 289 :
Tính diện tích hình vuông có cạnh là :
Câu 290 :
Tính diện tích hình vuông có cạnh là :
Câu 291 :
Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?
Câu 292 :
Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ)
Câu 293 :
Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ)
Câu 294 :
Tính:
Câu 295 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 296 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 297 :
Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD (kích thước theo hình vẽ)
Câu 298 :
Đoạn đường AB dài 2350m và đoạn đường CD dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một chiếc cầu từ C đến B dài 350m. tính độ dài đoạn đường từ A đến D ?
Câu 299 :
Tính (theo mẫu):
Câu 300 :
Tính(theo mẫu):
31028
+
17209
+
17209
46215
+
4072
+
19360
53028
+
18436
+
9127
21357
+
4208
+
919
Câu 301 :
Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó
Câu 302 :
Nêu bài toán rồi giải toán theo tóm tắt như sau :
Câu 303 :
Tính
Câu 304 :
Đặt tính rồi tính
Câu 305 :
Đặt tính rồi tính
Câu 306 :
Đặt tính rồi tính
Câu 307 :
Một quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa
Câu 308 :
Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
Câu 309 :
Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
Câu 310 :
Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
Câu 311 :
Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
Câu 312 :
Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền ?
Câu 313 :
Mẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền ?
Câu 314 :
Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng :
Câu 315 :
Viết số thich hợp vào ô trống (theo mẫu)
Câu 316 :
Tính nhẩm
Câu 317 :
Tính nhẩm
Câu 318 :
Đặt tính rồi tính
Câu 319 :
Đặt tính rồi tính
Câu 320 :
Một trại nuôi ong sản xuất được 23560l mật ong và đã bán được 21800l mật ong. Hỏi trại nuôi ong đó còn lại bao nhiêu lít mật ong ?
Câu 321 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 322 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 323 :
Tính nhẩm :
Câu 324 :
Tính nhẩm :
Câu 325 :
Tính nhẩm :
Câu 326 :
Tính nhẩm :
Câu 327 :
Tính:
Câu 328 :
Xã xuân phương có 68700 cây quả. Xã Xuân Hòa có nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây ăn quả. Xã Xuân Mai có ít hơn xã Xuân Hòa 4500 cây ăn quả. Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả ?
Câu 329 :
Mua 5 cái compa phải trả 10000 đồng. Hỏi mua 3 cái compa cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ?
Câu 330 :
Tính:
Câu 331 :
Số ?
Câu 332 :
Lần đầu người ta chuyển 27150 kg thóc vào kho, lần sau chuyển được số thóc gấp đôi lần đầu. hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu kilogam thóc ?
Câu 333 :
Đặt tính rồi tính
Câu 334 :
Đặt tính rồi tính
Câu 335 :
Một kho chứa 63150 l dầu. người ta đã lấy dầu ra khỏi kho ba lần, mỗi lần lấy 10715 l dầu. hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu?
Câu 336 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 337 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 338 :
Tính nhẩm
Câu 339 :
Tính nhẩm
Câu 340 :
Tính
Câu 341 :
Một cửa hàng có 36550kg xi măng đã bán 1/5 số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam xi măng?
Câu 342 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 343 :
Tính giá trị của biểu thức:
Câu 344 :
Cho 8 hình tam giác mỗi hình như sau.
Câu 345 :
Tính :
Câu 346 :
Có 10250 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vài?
Câu 347 :
Số?
Câu 348 :
Tính theo mẫu:
Câu 349 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 350 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 351 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 352 :
Một kho chứa 27280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng 1/4 số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kilogam?
Câu 353 :
Tính nhẩm
Câu 354 :
Có 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15 kg đường đựng trong mấy túi như thế?
Câu 355 :
Cứ 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc áo. Hỏi có 42 áo thì dùng cho máy cái áo như thế?
Câu 356 :
Cách làm nào đúng, cách làm nào sai
Câu 357 :
Có 18 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế?
Câu 358 :
Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế?
Câu 359 :
Mỗi ô vuông là giá trị của biểu thức nào ?
Câu 360 :
Một người đi xe đạp trong 12 phút được 3km. hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì đi được bao nhiêu kilomet?
Câu 361 :
Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi đó để được 51 kg gạo ?
Câu 362 :
Điền dấu thích hợp
Câu 363 :
Cho biết:
Câu 364 :
Tính
Câu 365 :
Tính
Câu 366 :
Tính
Câu 367 :
Tính
Câu 368 :
Mỗi tuần lễ Hường học 5 tiết toán, cả năm học có 175 tiết toán. Hỏi cả năm học Hường học bao nhiêu tuần lễ ?
Câu 369 :
Tổ trưởng một tổ sản xuất đã nhận 75000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 3 người trong tổ. Hỏi 2 người thì nhận được bao nhiêu tiên thưởng ?
Câu 370 :
Một hình vuông có chu vi 2dm4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?
Câu 371 :
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch
Câu 372 :
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch
Câu 373 :
Đọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu):
Câu 374 :
Viết các số : 9725; 6819; 2096; 5204; 1005 (theo mẫu):
Câu 375 :
Viết các tổng theo mẫu:
Câu 376 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 377 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 378 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 379 :
<, >, = ?
Câu 380 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
Câu 381 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
Câu 382 :
Viết các số 69725; 70100; 59825; 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 383 :
Viết các số 64900; 46900; 96400; 94600 theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 384 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 385 :
Tính nhẩm
Câu 386 :
Tính nhẩm
Câu 387 :
Tính nhẩm
Câu 388 :
Tính nhẩm
Câu 389 :
Đặt tính rồi tính
Câu 390 :
Đặt tính rồi tính
Câu 391 :
Đặt tính rồi tính
Câu 392 :
Đặt tính rồi tính
Câu 393 :
Một kho hàng có 8000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 3800 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn ? (giải bằng hai cách khác nhau)
Câu 394 :
Tính nhẩm
Câu 395 :
Tính nhẩm
Câu 396 :
Đặt tính rồi tính
Câu 397 :
Đặt tính rồi tính
Câu 398 :
Đặt tính rồi tính
Câu 399 :
Đặt tính rồi tính
Câu 400 :
Tìm x
Câu 401 :
Tìm x
Câu 402 :
Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500 đồng. hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 403 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình vẽ.
Câu 404 :
Tính nhẩm
Câu 405 :
Tính nhẩm
Câu 406 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 407 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 408 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 409 :
Đặt tính rồi tính:
Câu 410 :
Một cửa hàng có 6450 lít dầu, đã bán 1/3số lít dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Câu 411 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 412 :
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng 7m 3cm = ?
Câu 413 :
Quan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi
Câu 414 :
Quan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi
Câu 415 :
Quan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi
Câu 416 :
Câu 417 :
Câu 418 :
Bình có hai tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Bình mua bút chì 2700 đồng. hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?
Câu 419 :
Trong hình bên
Câu 420 :
Trong hình bên
Câu 421 :
Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm
Câu 422 :
Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng 68m
Câu 423 :
Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 424 :
Mỗi hình dưới đây có diện tích là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?
Câu 425 :
Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh là 9cm
Câu 426 :
Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh là 9cm
Câu 427 :
Em hãy tìm cách tính diện tích hình H có kích thước như sau :
Câu 428 :
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau :
Câu 429 :
Hai năm trước đây số dân của một xã là 5236 người, năm ngoái số dân của xã tăng thêm 87 người, năm nay tăng thêm 75 người. tính số dân của xã năm nay
Câu 430 :
Một cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán 1/3 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo ?
Câu 431 :
Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải trồng 20500 cây, tổ đã trồng 1 : 5 số cây. Hỏi theo kế hoạch, tổ đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?
Câu 432 :
Điền Đ hoặc S
Câu 433 :
Một sợi dây dài 9135cm được cắt thành hai đoạn. đoạn thứ nhất dài bằng 1/7 chiều dài sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây?
Câu 434 :
Người ta dự định chuyển 15700 kg muối lên miền núi bằng xe tải chở đều nhau, đợt đầu có 2 xe đã lên đường. hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu kilogam muối?
Câu 435 :
Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. hỏi có 4572 các cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Câu 436 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 437 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 438 :
Viết các số
Câu 439 :
Viết các số
Câu 440 :
Viết các số
Câu 441 :
Viết các số
Câu 442 :
Đặt tính rồi tính
Câu 443 :
Đặt tính rồi tính
Câu 444 :
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 445 :
Tính
Câu 446 :
Tính
Câu 447 :
Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92500 đồng. hỏi mua 3 dôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền ?
Câu 448 :
viết số liền trước của mỗi số sau: 8270; 35461; 10000
Câu 449 :
Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số sau:
Câu 450 :
Đặt tính rồi tính
Câu 451 :
Đặt tính rồi tính
Câu 452 :
Một của hàng có 480 cái bút chì, đã bán được 1/8 số bút chì đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu bút chì?
Câu 453 :
Đặt tính rồi tính
Câu 454 :
Đặt tính rồi tính
Câu 455 :
Viết các số 83507; 69134; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 456 :
Viết số liền trước của 92458. Viết số liền sau của 69509
Câu 457 :
Đặt tính rồi tính
Câu 458 :
Đặt tính rồi tính
Câu 459 :
rong một năm, những tháng nào có 31 ngày?
Câu 460 :
Tìm x
Câu 461 :
Tìm x
Câu 462 :
Hai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm, ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). tính diện tích hình chữ nhật đó bằng cách khác nhau?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 3
Toán học
Toán học - Lớp 3
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X