Đề thi học kì II Toán 3 !!

Câu 1 : Phần trắc nghiệm

A. 82350   

B. 82305 

C. 82503    

D. 82530

Câu 2 : Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là:

A.  70  

B.  700 

C. 7000 

D. 70 000

Câu 3 : X : 8 = 1096 ( dư 7 ). Giá trị của X là:

A. 8768  

B.  137 

C.  144   

D. 8775

Câu 4 : Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm:

A. 24 : 6 x 2 = 8  

B. 24 : 6 : 2 = 8 

C. 24 x 6 : 2 = 8

D. 24 x 6 x 2 = 8

Câu 15 : Phần trắc nghiệm

A. 67550

B. 67530

C. 67541

D. 67539

Câu 17 : Mua 2 kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: 

A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 50 000 đồng

Câu 18 : Sắp xếp các số 12706, 12760, 12076,  12670 theo thứ tự từ bé đến lớn 

A. 12076, 12607, 12760, 12706 

B. 12076, 12760, 12607, 12706

C . 12076, 12706, 12760, 12607 

D. 12076, 12607, 12706, 12760 

Câu 23 : Tìm x: 

Câu 24 : Tìm X:

Câu 27 : Phần trắc nghiệm

A.  6  

B.  60 

C.  600

Câu 28 : Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:

A.  54   

B.  55    

C.  56

Câu 30 : Hình ABCD  có số góc vuông là:

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 31 : 124 x 3 =  ....  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 362  

B.  372   

C.  374

Câu 32 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?

A. 20

B. 25   

C. 30

Câu 40 : Phần trắc nghiệm

A. 6543

B. 6435

C. 6453

Câu 42 : Số 12 được viết bằng số La Mã nào?

A. VII  

B. IIX

C. XII

Câu 54 : Số liền sau của số 54 829 là:

A. 54 828.         

B. 54 839.          

C. 54 830. 

D. 54 819.

Câu 57 : Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2  

B. 9cm    

C. 9cm2  

D. 12cm

Câu 58 : Kết quả của phép chia 36952 : 4 là: 

A. 9283              

B. 9238   

C. 8329  

D. 5961

Câu 59 : Kết quả của phép nhân  1544 9 x 5 là:

A. 6176  

B. 77245     

C. 3089       

D. 54277

Câu 63 : Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là:

A. 8000 đồng

B. 3000 đồng  

C. 15 000 đồng 

D. 18 000 đồng

Câu 64 : Ngày 29 tháng 8 là thứ bảy. Vậy ngày 3 tháng 9 là thứ mấy?

A. Thứ tư   

B. Thứ năm  

C. Thứ sáu  

D. Thứ bảy

Câu 67 : Tính nhanh

Câu 69 : Phần trắc nghiệm

A. Năm nghìn một trăm  bảy lăm.

B. Năm mươi nghìn bảy trăm mười lăm.

C. Năm mươi nghìn một trăm bảy mươi lăm

D. Năm mươi nghìn một trăm bảy lăm

Câu 70 : Số liền sau của số 68457 là:

A. 68467

B. 68447

C. 68456

D. 68458

Câu 71 : Các số 48617;  47861;  48716 ; 47816 sắp  xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A . 48617; 48716; 47861; 47816

B . 48716; 48617;  47861; 47816

C . 47816; 47861; 48617; 48716

D . 48617; 48716; 47816; 47861

Câu 72 : Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:

A.   11000

B.   10100

C.   10010

D.   10001

Câu 73 : Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:

A. 75865

B. 85865

C. 75875

D. 85875

Câu 74 : Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:

A. 76325

B. 86335

C. 76335

D. 86325

Câu 84 : Số liền sau của số 65280 là :

A.65 290 

B.65 270  

C.65 281

D.65 279

Câu 85 : Số bé nhất trong các số  6759; 6760; 5699 ; 7023 là

A.6759  

B.6760   

C.5699  

D.7023

Câu 86 : Kết quả của phép tính cộng 8475+347 là:

A. 9945 

B. 8822 

C. 8812    

D. 8722

Câu 87 : Kết quả của phép tính trừ 8356- 6837 là:

A.3519 

B.3529   

C.1519  

D.2529

Câu 88 : 7m  6cm = ………cm

A.76cm    

B.706cm  

C .760cm 

D .13cm

Câu 89 : Chu vi hình vuông có cạnh 8cm là:

A.12cm 

B.32cm  

C. 24cm 

D.10cm

Câu 91 : Có 16 cái bánh trung thu xếp đều vào 4 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh?

A.4 cái bánh 

B. 20 cái bánh 

C. 40 cái bánh 

D.10 cái bánh

Câu 96 : Tìm x:

Câu 97 : Tìm x:

Câu 99 : Trong các số: 42 978; 42 075; 42 090; 42 999, Số lớn nhất là:

A. 42 999 

B. 43 078  

C. 42 075 

D. 42 090

Câu 100 : Số liền sau của 78998 là:

A.78901  

B. 78991 

C. 78999  

D. 78100 

Câu 101 : Cho dãy số liệu:  9;  1999;  199;   2009;  1000;  79768;  9999.

A. 8 số  

B. 9 số  

C. 10 số 

D. 7 số

Câu 102 : Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:

A. 50000  

B. 5000 

C.   500 

D. 50

Câu 113 : Kết quả của phép chia 40050: 5 là:

A. 810  

B. 81  

C. 801 

D. 8010

Câu 114 : Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là:

A. 9709  

B. 12741  

C. 8709  

D. 8719

Câu 115 : Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: 

A. 10000 và 11000 

B. 10000 và 12000

C. 11000 và 9000 

D. 12000 và 11000

Câu 116 : 3km 12m =………………….m

A. 312 

B. 3012 

C. 36  

D. 15

Câu 117 : 4 giờ 9 phút = ………….phút 

A. 49 phút 

B. 36 phút  

C. 249 phút

D. 13 phút 

Câu 118 : Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI           

B. XII     

C. XXI            

D. IXX

Câu 119 : Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác 

B. 7 tam giác, 5 tứ giác

C. 6 tam giác, 5 tứ giác  

D. 7 tam giác, 7 tứ giác.

Câu 120 : Tìm X: X: 4 = 1020 (dư 3)

A. 4083  

B.  4038 

C. 4080  

D4008

Câu 128 : Phần trắc nghiệm

A. 42 099 

B. 43 000  

C. 42 075 

D. 42 09

Câu 129 : Số liền trước của 79000 là:

A.78901   

B. 78991 

C. 78999  

D. 78100

Câu 131 : Giá trị của số 5 trong số 64578 là:

A. 5000  

B. 500    

C.   50 000 

D. 50

Câu 132 : Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:

A. 4660        

B. 4960  

C. 4860 

D. 4760

Câu 133 : Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:

A. 86335

B. 76325

C. 76335

D. 86325

Câu 134 : 2 giờ = … phút   Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 120 phút          

B.  110 phút           

C. 60 phút  

D. 240 phút

Câu 135 : Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng  

D. 50 000 đồng

Câu 136 : Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

Câu 143 : Tìm X:

Câu 144 : Tìm X:

Câu 145 : Phần trắc nghiệm

A. 1011            

B. 1001           

C. 1000     

D. 1111

Câu 146 : Cho dãy số liệu:  8;1998;195; 2007;1000; 71; 768;  9999;  17.

A. 11 số  

B. 8 số           

C. 9 số        

D. 10 số

Câu 147 : 253 + 10 x 4 =  ?

A. 200             

B. 250             

C. 300        

D. 293

Câu 149 : 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?

A. 7   

B. 10 

C. 14       

D. 9

Câu 150 : Đồng hồ A chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ 5  phút.  

B. 2giờ 10 phút.

C. 5 giờ 40 phút.            

D. 11 giờ 20 phút

Câu 151 : Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:

A.  Thứ ba        

B. Thứ sáu         

C. Thứ năm          

D. Thứ tư

Câu 152 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Chu vi mảnh đất đó là:

A.  110cm        

B. 55cm         

C. 65cm          

D. 85cm

Câu 153 : Chu vi hình vuông là 24cm. Cạnh của hình vuông đó là

A.  20cm        

B. 4cm         

C. 6cm          

D. 8cm

Câu 154 : Nửa chu vi một hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

A. 50m           

B. 40m            

C. 60m   

D. 70m

Câu 156 : Mỗi bông hoa có giá tiền là 1500 đồng. Vậy để mua 6 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền?

A. 900 đồng     

B. 9 000 đồng 

C. 90000đồng      

D. 90 đồng

Câu 163 : Phần trắc nghiệm

A. 72

B. 702

C. 720

D. 7002

Câu 164 : Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:

A. 10 000 và 12 000

B. 11 000 và 9 000

C. 10 000 và 11 000

D. 11 000 và 12 000

Câu 166 : Chu vi hình vuông là 176cm. Cạnh hình vuông là:

A. 46cm

B. 180cm

C. 188cm

D. 44cm

Câu 171 : Tìm X:

Câu 172 : Tìm X:

Câu 178 : Phần trắc nghiệm

A. 24 825  

B. 24 835  

C. 25 825

D. 24 725

Câu 179 : Tích của 12 408 với 4 là:

A.  49 602  

B. 48 630  

C. 48 632  

D. 49 632

Câu 180 : Số liền trước số 9999 là:

A. 10 000   

B. 9998  

C. 9990    

D. 8999

Câu 181 : Số tròn chục đứng liền sau số 2350 là

A. 2251  

B.  2340 

C. 2360    

D. 2370

Câu 182 : Số nào cộng với 17090 để có tổng bằng 20000?

A.  2010 

B.  3010    

C.  37090 

D.  2910

Câu 183 : Cho  X x  5 =   2485. Giá trị của X là:

A. 497   

B. 479   

C. 12 425                

D. 947

Câu 196 : Phần trắc nghiệm

A.  175

B.  157

C.  751

D. 571

Câu 197 : Số bé nhất trong các số 895; 589; 598; 958 là:

A.  895

B.  589

C.  598

D.  958

Câu 198 : Kết quả phép cộng 515 + 105 là:

A.  610

B.  510

C.  620

D.  615

Câu 199 : 7 gấp lên 8 lần thì được:

A.  15

B.  49

C.  56

D. 65

Câu 200 : Hiệu của 316 và 108 là:

A.  210

B. 218

C. 208

D. 424

Câu 201 : Số góc vuông trong hình bên là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 202 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 3 phút

B. 10 giờ 15 phút

C. 3 giờ kém 10 phút

D. 3 giờ 10 phút

Câu 203 : Chu vi hình vuông có kích thước như hình vẽ là:

A. 12cm

B. 9cm

C. 6cm

D. 3cm

Câu 204 : Giá trị của biểu thức 900 : 9 + 120 là:

A. 100

B. 120

C. 130

D. 220

Câu 206 : Giá trị của chữ số 8 trong số 786 là:

A. 151

B. 80

C. 86

D. 8

Câu 207 : Số liền sau của 549 là:

A. 548

B.  547

C. 550

D. 551

Câu 215 : Phần trắc nghiệm

A. 40 000  

B. 4000 

C. 400  

D. 40

Câu 216 : Trong các số: 1357; 2735;  2375; 1537 số lớn nhất là:

A. 1357 

B. 2735   

C. 2375   

D. 1537

Câu 217 : Tháng 5 có …. ngày?

A. 28  

B. 29     

C. 30       

D. 31

Câu 218 : Kết quả của phép tính  5 467 -  535 là:

A. 3942 

B3842     

C. 4932       

D. 6932

Câu 219 : Tấm bìa có chiều dài 8cm, chiều rộng 5m. Chu vi tấm bìa là:

A. 26cm   

B. 28 cm 

C. 40cm   

D. 70cm

Câu 220 : Một số chia cho 7 được thương là 5 và dư 3. Số đó là:

A. 15   

B. 32   

C. 35        

D. 38

Câu 231 : Phần trắc nghiệm

A. 7

B. 70

C. 700

D. 7000

Câu 232 : Tháng 4 có …. ngày ?

A. 28   

B. 29   

C. 30      

D. 31

Câu 233 : Kết quả của phép tính  5467 -  345 là:

A. 5122

B. 4322

C. 6888

D. 1227

Câu 234 : Một số chia cho 7 được thương là 5 và dư 3. Số đó là:

A. 15 

B. 32   

C. 35    

D. 38

Câu 236 : Số bé nhất trong các số  6759; 6760; 5699 ; 7023 là

A. 6759

B. 6760   

C. 5699  

D. 7023

Câu 237 : 8m  6cm = ………cm

A.86cm   

B.806cm   

C. 860cm  

D.13cm

Câu 239 : 1 tuần lễ và 4 ngày = …………..ngày?

A. 10 ngày

B. 11 ngày

C. 12 ngày

D. 13 ngày

Câu 241 : 233 + 9 x 5 = ?

A. 270

B. 176

C. 278

D. 245

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247