Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 3 Toán học Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 3 !!

Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 3 !!

Câu 9 : Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?

A. 5 góc vuông

B. 4 góc vuông

C. 3 góc vuông

D. 2 góc vuông

Câu 14 : Tìm  x:

Câu 15 : Tìm  x:

Câu 20 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

A.  10

B. 24

C. 604

D. 640

Câu 25 : Tìm  x:

Câu 26 : Tóm tắt:

Câu 29 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A.50 640

B.65 040

C.5 640

D. 6 540

Câu 30 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A.900

B. 9 000

C900 000

D90 000

Câu 31 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A600

B400

C. 60

D40

Câu 33 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A10 kg

B40 kg

C60 kg

D120 kg

Câu 39 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A. đường cao AH

B. đường cao AC

C. đường cao  BC

D. đường cao AB

Câu 41 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A. đường cao AH

B. đường cao AC

C. đường cao  BC

D. đường cao AB

Câu 51 : \frac{1}{8} của 72 kg là:

A. 7 kg

B. 8 kg

C. 9 kg

D. 10 kg

Câu 52 : Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là:

A. 6

B. 60

C. 65

D. 600

Câu 53 : Đồng hồ chỉ :

A. 10 giờ 30phút

B. 10 giờ 35 phút

C. 10 giờ kém 40 phút

D. 10 giờ 40 phút

Câu 55 : Hình bên có: 

A. 4 hình vuông, 5 hình tam giác

B. 5 hình vuông, 6 hình tam giác

C. 7 hình vuông, 8  hình tam giác

D. 9 hình vuông, 7 hình tam giác

Câu 60 : Số?

Câu 61 : Số?

Câu 62 : Số?

Câu 63 : Số?

Câu 68 : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. Ba trăm linh năm

B. Ba trăm linh lăm

C. Ba trăm ninh lăm

D. Ba trăm ninh năm

Câu 69 : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. 2 lần

B. 21 lần

C. 20 lần

Câu 70 : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. 12kg

B. 21kg

C. 192kg

D. Ba trăm ninh năm

Câu 73 : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

A. 11dm

B. 22dm

C. 30 dm

Câu 80 : Tìm x?

Câu 81 : Tìm x?

Câu 83 : Tính nhanh:

Câu 84 : Tính nhanh:

Câu 85 : Số ?

Câu 86 : Số ?

Câu 92 : Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:

A. 4 góc vuông.

B. 3 góc vuông, 1 góc không vuông.

C. 1 góc vuông, 3 góc không vuông.

D. 2 góc vuông, 2 góc không vuông.

Câu 103 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

A. Năm trăm hai lăm

B. Lăm trăm hai mươi năm

C. Lăm hai mươi lăm

D. Năm trăm hai mươi lăm.

Câu 107 : Số liền trước của 230 là

A. 231

B. 229

C. 240

D. 260

Câu 113 : 742 : 7

Câu 114 : Tìm x :

Câu 115 : 672 :  x = 6

Câu 118 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. 35.

B. 40.

C. 42.

D. 13.

Câu 119 : Kết quả của phép chia 33: 3  là:

A. 11.

B. 11 dư 1. 

C. 1.

D. 99.

Câu 123 : 271 x3

Câu 124 : 48 : 4

Câu 125 : 723: 7

Câu 126 : Số dư của phép chia 15 : 7 là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 127 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

A. 7 giờ 5 phút

B. 5 giờ 7 phút

C. 7 giờ 25 phút

D. 7giờ 35 phút.

Câu 128 : Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:

A. 420

B. 210

C. 440

D. 200

Câu 129 : Tìm  x

Câu 133 : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:

A . 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 134 : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:

A207cm

B. 702cm

C72cm

Câu 135 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A2 góc vuông

B. 3 góc vuông

C4 góc vuông

Câu 136 : Tính:

Câu 137 : Tính:

Câu 140 : Tìm x

Câu 141 : Tìm x

Câu 145 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A.  6

B.  60

C.  600

Câu 146 : Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:

A.  54

B.  55

C.  56

Câu 148 : Hình ABCD  có số góc vuông là:

A.  2

B.  3

C.  4

Câu 150 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?

A. 20

B.  25

C.  30

Câu 156 : Tính nhanh:

Câu 157 : Tính nhanh:

Câu 166 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

A. 1 góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 3 góc vuông

Câu 180 : \frac{1}{5} của 50 kg là

A. 6 kg

B. 10kg

C. 42kg

D. 56 kg

Câu 186 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 15 lít

B. 49 lít

C. 56 lít

D. 65 lít

Câu 187 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 74cm

B. 740cm

C. 407cm

D. 704

Câu 188 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 4m 

B. 6m

C. 8m

D. 12cm

Câu 190 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

A. 1kg

B. 3 kg

C. 6 kg

D. 8 kg

Câu 191 : Số dư lớn nhất trong phép chia cho 5 là :

A. 50

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 196 : Tìm x:

Câu 197 : Tìm x:

Câu 199 : Tính:

Câu 200 : Tính:

Câu 201 : Tính:

Câu 202 : Tính:

Câu 208 : Tìm x:

Câu 209 : Tìm x:

Câu 210 : Tìm x:

Câu 215 : Kết quả của phép tính  105 x 9 là:

A. 905

B. 945

C. 954

D. 900

Câu 216 : Kết quả của phép chia  315 : 7 là:

A. 54

B. 43 (dư 2)

C. 45

D. 44

Câu 218 : Hình ABCD có số góc vuông là:

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 219 : Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 8  lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 16  tuổi

B. 1 tuổi

C. 60 tuổi

D. 64 tuổi

Câu 221 : 424 - 81

Câu 222 : 106 x 8

Câu 223 : 486 : 6

Câu 228 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

A.    89

B.    98

C.    97

Câu 229 : Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:

A.    98

B.    88

C.    89

Câu 230 : Số 712 đọc là:

A.    Bảy hai

B.    Bảy một hai

C.    Bảy trăm mười hai

Câu 231 : Các số 637; 730; 519 thứ tự từ bé đến lớn là:

A.  519; 730; 637

B. 519; 637; 730

C.   637; 519; 730

Câu 233 : 13 của 36 kg là:

A. 12kg

B.  9kg

C.    18kg

Câu 234 : Hình bên có số góc vuông là:

A.  6

B.   4

C.   8

Câu 235 : Hình tứ giác có số cạnh là:

A.   4

B.    3

C.    5

Câu 237 : 978 - 679

Câu 240 : 77 x 7 – 213

Câu 244 : Số 36 giảm đi 6 lần ta được:

A16

B. 6

C. 42

Câu 247 : 487 + 302

Câu 248 : 660 – 251

Câu 249 : 91: 7

Câu 251 : Tìm x.

Câu 252 : x : 6 = 12

Câu 253 : Chu vi hình tam giác ABC là

A. 18cm

B. 16cm

C. 20 cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247