Đề thi học kì I môn Toán 3 !!

Câu 4 : Tính: 4 x 6 + 105 =?

A. 145

B. 139

C. 129

Câu 5 : Tính: 5 x 8 + 121 =?

A. 161

B. 171

C. 181

Câu 58 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. 31 nhãn vở

B. 30 nhãn vở

C. 14 nhãn vở

Câu 60 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

A. 3 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng

C. 6 đoạn thẳng

Câu 63 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng 

A. 8 phút

B. 10 phút

C. 11 phút

Câu 100 : 6 x 8 + 130=?

A. 270

B. 178

C. 370

Câu 101 : 6 x 9 – 30 =?

A. 24

B. 26

C. 30

Câu 102 : 35 x 6 + 73 =?

A. 280

B. 293

C. 283

Câu 103 : 46 x 5 – 93 =?

A. 142

B. 152

C. 137

Câu 109 : Tìm x

Câu 110 : Tìm x: 

Câu 111 : Tìm x: 

Câu 112 : Tìm x:

Câu 153 : Tìm x:

A. 20

B. 23

C. 27

Câu 154 : x : 4 = 12, giá trị của x là:

A. 50

B. 52

C. 48

Câu 163 : Tính 30 : 6

Câu 169 : 12 của 8m là

A. 16m

B. 10m

C. 4m

D. 6m

Câu 170 : 15 của 30 kg là

A. 6kg

B. 150kg

C. 25kg

D. 35kg

Câu 182 : Tìm X: 

Câu 187 : Tìm x, biết:  56 :   x  =  8       

A. x = 5

B. x = 6

C. x = 7

Câu 194 : Đồng hồ bên chỉ : 

A. 10 giờ 10 phút

B. 2 giờ 10 phút

C. 10 giờ 2 phút

Câu 205 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A.  6                    

B.  60                       

C.  600                       

Câu 209 : 124 x 3 =  ....  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:         

A. 362                           

B.  372                            

C.  374       

Câu 210 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?

A. 20                                 

B. 25

C. 30

Câu 218 : 19 giờ 40 phút còn gọi là mấy giờ: 

A. 8 giờ 20 phút    

B. 8 giờ kém 20 phút tối  

C. 8 giờ kém 10 phút

Câu 221 : Biểu thức 30 + 60 x 2 có giá trị là

A. 150

B. 180

C. 120

Câu 223 : Phép tính 6 + 6 + 6 +6 +6 có thể viết là:

A. 6 x5

B. 6 + 5

C. 6 + 6 x 5

Câu 225 : Đề- ca- mét là một đơn vị đo:

A. Đo độ dài

B. Đo khối lượng   

C. Đo thời gian

Câu 226 : Một giờ có bao nhiêu phút: 

A. 60 phút

B. 30 phút   

C. 50 phút

Câu 233 : 6 x 7 =...

A. 42

B. 24

C. 36DĐ

Câu 234 : 7 x 9 =...

A. 36

B. 63

C. 54

Câu 235 : 42 : 7 = ...

A. 8

B. 7

C. 6

Câu 236 : A

A.8

B. 9

C. 7

Câu 237 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? 

A. 8 giờ 40 phút             

B. 7 giờ 20 phút

C. 7 giờ kém 20 phút

Câu 239 : 5m = ... cm

A. 500

B. 50

C. 5

Câu 240 : 36 : 6 + 13 ….. 20

A. >

B. <

C. =

Câu 247 : Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:

A. 900

B. 90

C. 93

D. 9

Câu 248 : Kết quả của phép nhân: 16 x 8 là: 

A. 224

B. 124

C. 128

D. 621

Câu 249 : 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 44 dm 

B.  404 cm.

C. 404 dm.

D. 440dm.

Câu 250 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:                

A. 2 góc vuông 

B.  3 góc vuông  

C. 4 góc vuông

D. 5 góc vuông

Câu 251 : Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: 

A. 937

B. 564

C. 612

D. 936

Câu 255 : Số chín trăm mười hai viết là:

A. 92

B. 902

C. 912

Câu 267 : Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A. 924

B. 304

C. 6

D. 912

Câu 268 : Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A. 100

B. 799

C. 744

D. 689

Câu 269 : 7m 3 cm = ....... cm:

A. 73

B. 703

C. 10

D. 4

Câu 274 : 8 x 7 <  x 8

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 277 : Tìm xx:

Câu 278 : Tìm xx:

Câu 280 : Số liền trước của 130 là:

A. 131

B. 140

C. 129

D. 120

Câu 283 : Gấp 7 lít lên 10 lần thì được:

A. 15 lít

B. 49 lít                              

C. 70 lít                              

D. 65 lít

Câu 284 : Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011

B. 1001

C. 1000

D. 1111

Câu 288 : Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:

A. 1345

B. 1435

C. 1354

D. 1543

Câu 290 : Một phần tư  (1/4 ) của 12m là:

A. 48m

B. 3m

C. 16m

D. 8m

Câu 291 : Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7?

A. 28 : 7

B. 48 : 6

C. 81 : 9

D. 56 : 8

Câu 292 : x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:

A. 18

B. 2

C. 20

D. 21

Câu 293 : Hình bên có: 

A. 3 góc vuông

B. 4 góc vuông

C. 5 góc vuông

D. 6 góc vuông

Câu 307 : Hình bên có bao nhiêu góc vuông?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 308 : Một cái sân hình vuông có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?

A. 30m                    

B. 20 m                    

C. 15m                    

D. 10m

Câu 315 : Tìm x : 

Câu 316 : Tìm x

Câu 319 : Đồng hồ chỉ : 

A. 10 giờ 10 phút    

B. 10 giờ 19 phút

C. 2 giờ 10 phút 

D. 10 giờ 2 phút 

Câu 320 : Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: 

A. 24

B. 36

C. 54

D. 55

Câu 324 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : 

A.  5cm             

B.  10cm            

C.  15cm            

D. 20cm   

Câu 325 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : 

A.  5cm             

B.  10cm            

C.  15cm            

D. 20cm   

Câu 332 : 7m 3 cm = ....... cm:

A. 73

B. 703

C. 10

D. 4

Câu 333 : Kết quả phép chia   575 : 5  là:  

A. 125                    

B. 215                  

C. 511                   

D. 115

Câu 334 : Hình bên có…góc vuông: 

A. 4

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 338 : Giá trị của biểu thức: 210  +  39 : 3 là

A. 213

B. 232

C. 223

D. 214

Câu 346 : 124 x 3 =  ....  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:         

A. 362                           

B.  372                            

C.  374       

Câu 356 : Kết quả của phép tính  567 – 367 là :

A. 204

B. 200

C. 300

D. 304

Câu 357 : Kết quả của phép chia  35 : 4 là : 

A. 9

B. 9 (dư 2)

C. 9 (dư 3)

D. 8 (dư 3)

Câu 358 : Tính :   153 × 5 = ?

A. 565

B. 555

C. 765

D. 768

Câu 359 : 2m 9cm = ? cm

A. 209                  

B. 290 cm               

C. 209 m               

D. 209 cm

Câu 360 : Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? 

A. 11 tuổi

B. 21 tuổi

C. 22 tuổi

D. 24 tuổi

Câu 366 : Kết quả của phép tính 8 x 5 là:

A. 13

B. 40

C. 48

Câu 367 : 1m = .... cm

A. 1

B. 10

C. 100

Câu 385 : Hình bên có:                     

A. 2 góc vuông, 3 góc không vuông

B. 3 góc vuông, 2 góc không vuông

C. 4 góc vuông, 1 góc không vuông

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247