Đề thi cuối kì II môn Toán 3 !!

Câu 1 : Rút gọn phân số 4/12  ta được phân số

A. 2/3

B. 1/3

C. 8/24

D. 3/5

Câu 4 : Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 2/5; 5/5; 4/5

B. 2/5; 4/5; 5/5

C. 5/5; 4/5; 2/5

D. 4/5; 5/5; 2/5

Câu 7 : Tính

Câu 10 : Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403

A. 50 000

B. 5 000

C. 500

D. 50

Câu 11 : Số liền sau số 56 789

A. 56 000

B. 56 700

C. 56 790

D. 56 780

Câu 13 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ

A. 10 giờ 10 phút

B. 2 giờ 50 phút

C. 10 giờ 2 phút

D. 2 giờ 10 phút

Câu 14 : Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:

A. 98885

B. 98874

C. 98875

D. 98884

Câu 22 : Số liền sau của số  65 590 là

A.  65 591

B.  65 589

C.  65 500

D.  65 600

Câu 23 : Kết quả của 52 379 + 38 421 là

A. 80 800

B. 90 800

C. 90 890

D. 80 709

Câu 24 : Kết quả của 17 092 x 4 là

A.  68 608

B.  68 238

C.  41 686

D.  68 368

Câu 29 : Số liền sau của 789 là

A. 768

B. 778

C. 790

D. 780

Câu 30 : Kết quả của phép tính  4 x 9   là

A. 18

B. 27

C. 36

D. 45

Câu 31 : Kết quả của phép tính 28 : 4  là:

A. 4

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 37 : Tính

Câu 39 : Số 54 175 đọc là

A. Năm nghìn một trăm  bảy lăm

B. Năm mươi nghìn bảy trăm mười lăm

C. Năm mươi nghìn một trăm bảy mươi lăm

D. Năm mươi nghìn một trăm bảy lăm

Câu 40 : Số liền sau của số 68457 là

A. 68467

B. 68447

C. 68456

D. 68458

Câu 41 : Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 48617; 48716; 47861; 47816

B. 48716; 48617; 47861; 47816

C. 47816; 47861; 48617; 48716

D. 48617; 48716; 47816; 47861

Câu 42 : Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là

A.   11000

B.   10100

C.   10010

D.   10001

Câu 43 : Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:

A. 75865

B. 85865

C. 75875

D. 85875

Câu 44 : Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:

A. 32493

B. 39432

C. 33492 

D. 34293

Câu 48 : Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác

Câu 52 : 5km4m = ?  m

A. 54

B. 5004

C. 5400

Câu 54 : Cho dãy số: 76 309 ; 100 000 ; 87 909 ; 99 999

A. 99 999

B. 87 909

C. 100 000

Câu 58 : Tìm x

Câu 61 : Số liền sau của số 54 829 là:

A. 54 828

B. 54 839

C. 54 830

D. 54 819

Câu 62 : Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759;  8761; 8675 là

A. 8576

B. 8759

C. 8761

D. 8675

Câu 63 : Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là

A. 8070

B. 5050

C. 5070

D. 8050

Câu 64 : 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là

A. 4 cm

B. 22 cm

C. 202 cm

D. 220 cm

Câu 65 : Kết quả của phép chia 28360: 4 là

A. 709

B. 790

C. 79

D. 7090

Câu 67 : Tìm X:

Câu 69 : Số  2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là

A. 2000 +300 +45

B. 1000 +1300 + 45 + 0

C. 2000 + 300 + 40 + 5

D. 2000 +340 +5

Câu 70 : Tổng của 15586 và 57628 là

A. 73241

B. 73214

C. 72314

D. 73124

Câu 71 : 1km = …..m ? 

A. 1000

B. 10 000

C. 10

D. 100

Câu 73 : Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075

A. 14 445

B. 15 545

C. 14 546

D. 14 545

Câu 74 : Các bán kính của hình tròn bên là

A.   OC, OD

B.  OA, OC, AB

C.  OA, OB, OC

D. OA, OB

Câu 75 : Đồng hồ A chỉ mấy giờ

A. 2 giờ 5  phút

B. 2giờ 10 phút

C. 5 giờ 40 phút.

D. 11 giờ 20 phú

Câu 76 : Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có

A. 25 phút

B. 40 phút

C.  4 phút

D. 15 phút

Câu 77 : Tìm X:  X x 5+ 1264 = 5149

A. 777

B. 666

C. 555

D. 444

Câu 79 : Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là

A. 36 cm2

B. 9 cm

C. 9 cm2

D. 36 cm

Câu 83 : Kết quả của phép chia 40050: 5 là

A. 810

B. 78342

C.  57242

D. 73842

Câu 84 : Kết quả của phép chia 40050: 5 là

A. 810

B. 81

C. 801

D. 8010

Câu 85 : Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là

A. 9709

B. 12741

C. 8709

C. 8709

Câu 86 : Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là

A. 10000 và 11000

B. 10000 và 12000

C. 11000 và 9000

D. 12000 và 11000

Câu 87 : 3km 12m =………………….m

A. 312

B. 2012

C. 36

D. 15

Câu 88 : 4 giờ 9 phút = ………….phút

A. 49 phút

B. 36 phút

C. 396 phút

D. 13

Câu 89 : Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là

A. XI

B. XII

C. XXI

D. IXX

Câu 90 : Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là

A. 7 tam giác, 6 tứ giác.

B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 6 tam giác, 5 tứ giác

D. 7 tam giác, 7 tứ giác

Câu 91 : Tìm X:   X: 4 = 1020

A. 4083

B. 4038

C. 4080

D. 4008

Câu 96 : Số lẻ liền sau số 20011 là:

A. 20009

B. 20010

C. 20012

D. 20013

Câu 97 : Trong một năm những tháng có 30 ngày là

A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11

B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11

C. Tháng: 4, 6, 9, 11

D. Tháng: 4, 6, 10, 11

Câu 98 : Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:

A. 905

B. 95

C. 405

D. 9025

Câu 99 : Số vuông đã tô màu trong hình là

A. 1/9

B. 1/3

C. 6/9

D. 1/12

Câu 100 : 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?

A. 7

B. 10

C.  14

D. 9

Câu 101 : 100 g + 48 g - 40 g

A. 108 g

B. 140 g

C. 188 g

D. 148 g

Câu 105 : Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 12 đoạn thẳng

B. 15 đoạn thẳng

C. 10 đoạn thẳng

C. 10 đoạn thẳng

Câu 109 : Số lẻ liền sau số 20011 là

A. 20009

B. 20010

C. 20012

D. 20013

Câu 110 : Trong một năm những tháng có 30 ngày là

A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11

B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11

C. Tháng: 4, 6, 9, 11

C. Tháng: 4, 6, 9, 11

Câu 111 : Kết quả của phép chia 4525 : 5 là

A. 905

B. 95

C. 405

D. 9025

Câu 112 : Số vuông đã tô màu trong hình là:

A. 1/9

B. 1/3

C. 6/9

D. 9025

Câu 113 : 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày

A. 7

B. 10

C. 14

D. 9

Câu 114 : 100 g + 48 g - 40 g = ?

A. 108 g

B. 140 g

C. 188 g

D. 148 g

Câu 116 : Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:

A. 5000

B. 500

C. 50 000

D. 50

Câu 117 : Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là

A. 4660

B. 4960

C. 4860

D. 4760

Câu 118 : Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là

A. 86335

B. 76325

C. 76335

D. 86325

Câu 119 : 2 giờ = … phút   Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 120 phút

B. 110 phút

C. 60 phút

D. 240 phút

Câu 120 : Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là

A.10000 và 12000

B. 10000 và 11000

C.11000 và 9000

D.12000 và 11000

Câu 121 : Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là

A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 50 000 đồng

Câu 122 : Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

Câu 126 : Số 15027 được viết thành tổng là

A. 10 000 + 500 + 20 + 7

B. 10 000 + 5000 + 20 + 7

C. 1000 + 5000 + 200 + 7

D. 10 000 + 5000 + 200 + 70

Câu 127 : Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là

A. 10123

B. 10234

C. 12345

D. 10000

Câu 128 : Số dư của phép chia:  2953 : 5

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 129 : Đồng hồ E chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 40 phút

B. 10giờ 30 phút

C. 11 giờ 40 phút

D. 11 giờ 20 phút

Câu 130 : Điền dấu > < =?

A. <

B. >

C. -

D. Không so sánh

Câu 131 : 253 + 10 x 4 = ?

A. 200

B. 293

D. 300

D. 250

Câu 134 : Tìm  X

A. 11 728

B. 12728

C. 13 728

D. 14 728

Câu 136 : Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác

A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác

D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

Câu 139 : Số 54 175 đọc là

A. Năm nghìn một trăm  bảy lăm

B. Năm mươi nghìn bảy trăm mười lăm

C. Năm mươi nghìn một trăm bảy mươi lăm

D. Năm mươi nghìn một trăm bảy lăm

Câu 140 : Số liền sau của số 68457 là:

A. 68467

B. 68447

C. 68456

D. 68458

Câu 141 : Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 48617; 48716; 47861; 47816

B. 48716; 48617; 47861; 47816

C. 47816; 47861; 48617; 48716

D. 48617; 48716; 47816; 47861

Câu 142 : Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là

A. 11000

B. 10100

C. 10010

D. 10001

Câu 143 : Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là

A. 75865

B. 85865

C. 75875

D. 85875

Câu 144 : Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là

A. 32493

B. 32493

C. 33492

D. 33492

Câu 146 : Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI

B. XII

C. XVII

D. IIX

Câu 149 : Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247