Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Trắc nghiệm Địa 9 Bài 3 (có đáp án): Phân bố dân cư và các loại hình quần cư (phần 2) !!

Trắc nghiệm Địa 9 Bài 3 (có đáp án): Phân bố dân cư và các loại hình quần cư (phần...

Câu 1 : A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2 : Dân cư nước ta tập trung đông ở khu vực

A. đồng bằng, ven biển

B. miền núi.

C. vùng biên giới.

D. cao nguyên.

Câu 3 : A. đồng bằng.

A. đồng bằng.

B. ven biển

C. miền núi.

D. thành phố lớn.

Câu 4 : A. trên 1000 người/km2.

A. trên 1000 người/km2.

B. 500 người/km2.

C.100 – 1000 người/km2.

D. 100 người/km2.

Câu 5 : A. ngoại thành.

A. ngoại thành.

B. ven biển.

C. nông thôn.

D. thành thị.

Câu 6 : A. thấp hơn tỉ lệ dân thành thị.

A. thấp hơn tỉ lệ dân thành thị.

B. bằng tỉ lệ dân thành thị.

C. cao hơn tỉ lệ dân thành thị.

D. bằng một nửa tỉ lệ dân thành thị.

Câu 7 : A. làng, ấp.

A. làng, ấp.

B. buôn, plây.

C. phum, sóc.

D. bản, phum.

Câu 9 : A. làng.

A. làng.

B. plây.

C. phum.

D. bản.

Câu 10 : Người Khơ-me gọi các điểm dân cư là

A. làng.

B. bản.

C. phum, sóc.

D. plây.

Câu 11 : A. dịch vụ.

A. dịch vụ.

B. nông nghiệp.

C. công nghiệp.

D. du lịch.

Câu 12 : A. trải rộng theo lãnh thổ.

A. trải rộng theo lãnh thổ.

B. thưa thớt, phân tán.

C. đông đúc, tập trung.

D. tại một số khu vực cụ thể.

Câu 13 : A.  lớn.

A.  lớn.

B. rất lớn.

C. vừa và nhỏ.

D. nhỏ.

Câu 14 : Trình độ đô thị hóa nước ta có đặc điểm gì?

A. Cao.

B. Đứng đầu khu vực Đông Nam Á.

C. Thấp.

D. Thấp nhất khu vực Đông Nam Á.

Câu 15 : A. sức ép dân số đến kinh tế - xã hội.

A. sức ép dân số đến kinh tế - xã hội.

B. thiếu lao động để khai thác kinh tế.

C. cạn kiệt tài nguyên.

D. ô nhiễm môi trường.

Câu 16 : A. Ô nhiễm môi trường.

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Cạn kiệt tài nguyên.

C. Tệ nạn xã hội.

D. Thiếu lao động.

Câu 17 : A. Mật độ dân số thấp.

A. Mật độ dân số thấp.

B. Kinh tế chủ yếu là dịch vụ.

C. Nhà cửa thấp, thưa thớt.

D. Dân cư sống thành bản, làng.

Câu 18 : A. mật độ dân số.

A. mật độ dân số.

B. hoạt động kinh tế.

C. nhà cửa.

D. lối sống.

Câu 19 : A. điều kiện sống thuận lợi.

A. điều kiện sống thuận lợi.

B. nông nghiệp phát triển.

C. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.

D. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.

Câu 20 : A. điều kiện sống khó khăn.

A. điều kiện sống khó khăn.

B. tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.

D. là thượng nguồn của các con sông.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247