Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 5
Toán học
Đề thi giữa kì 1 Toán 5 sưu tầm !!
Đề thi giữa kì 1 Toán 5 sưu tầm !!
Toán học - Lớp 5
Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
Giải toán 5 Phân số thập phân !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
Giải Toán 5 Bài Hỗn số !!
Bài Hỗn số (tiếp theo) !!
Giải Toán 5 Luyện tập trang 14 !!
Giải Toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 1 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 15 phần 2 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 16 !!
Giải toán 5 Ôn tập về giải toán !!
Giải toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 19 !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 21 !!
Giải toán 5 Luyện tập chung trang 22 !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài !!
Giải toán 5 Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng !!
Giải toán 5 Luyện tập trang 24 !!
Giải toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông !!
Câu 1 :
Viết các số sau gồm có:
Câu 2 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 3 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4 :
Một thửa ruộng thu hoạch được 1645 kg vừa lúa tẻ, vừa lúa nếp. Số lúa nếp bằng
2
5
số lúa tẻ. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa tẻ, bao nhiêu tạ lúa nếp?
Câu 5 :
Tính:
Câu 6 :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 7 :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 8 :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 9 :
Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHD.
Câu 10 :
a)
Câu 11 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 12 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 13 :
Ghi Đ, S vào ô trống
Câu 14 :
Ghi Đ, S vào ô trống
Câu 15 :
Thực hiện phép tính:
Câu 16 :
Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính
Câu 17 :
Khối lớp Năm của một trường có 225 học sinh. Số nam sinh bằng
4
5
số nữ sinh. Hỏi khối Năm có bao nhiêu nam sinh, bao nhiêu nữ sinh?
Câu 18 :
Viết theo mẫu :
Câu 19 :
Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
Câu 20 :
Ghi Đ hoặc S vào ô trống:
Câu 21 :
Ghi Đ hoặc S vào ô trống:
Câu 22 :
Tính:
Câu 23 :
Hãy tìm y, biết rằng:
Câu 24 :
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m và chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
Câu 25 :
Có bao nhiêu phân số bằng phân số
16
34
mà mỗi phân số đều có tử số và mẫu số là số có hai chữ số ? Ghi các phân số đó ra.
Câu 26 :
Nối hai số đo diện tích bằng nhau
Câu 27 :
Chọn đáp án đúng
Câu 28 :
Chọn đáp án đúng
Câu 29 :
Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân
Câu 30 :
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
Câu 31 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,15; 2,5; 3;
4
10
; 1,2
Câu 32 :
Tìm x
Câu 33 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 34 :
Một mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 15m. Chiều cao bằng
1
5
cạnh đáy. Tính diện tích của mảnh đất đó?
Câu 35 :
Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày. Nay có 2 người chuyển đi nơi khác thì số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau)
Câu 36 :
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 37 :
Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
Câu 38 :
Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
Câu 39 :
Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
Câu 40 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 41 :
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 42 :
Viết và đọc các số sau
Câu 43 :
Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Câu 44 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng
1
2
chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó
Câu 45 :
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
Câu 46 :
Phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 47 :
Phần nguyên của số 1942,54
Câu 48 :
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
Câu 49 :
7
c
m
2
9
m
m
2
=
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
c
m
2
số thích hợp viết vào chỗ chấm là
Câu 50 :
Chiều dài 30 m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là
Câu 51 :
Điền dấu <; >; =; thích hợp vào chỗ chấm
Câu 52 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 53 :
Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
Câu 54 :
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 55 :
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 56 :
Số lớn nhất trong các số 459 495; 459 549; 549 954 và 549 945 là:
Câu 57 :
Kết quả của phép cộng 42 937 + 24 539 là:
Câu 58 :
Kết quả của phép trừ 84 709 – 26 435 là:
Câu 59 :
Kết quả của phép nhân 456
´
203 là :
Câu 60 :
Kết quả của phép chia 11 178 : 54 là:
Câu 61 :
Trong các số: 32 456; 57 897; 41 535 và 42 081 số không chia hết cho 3 là:
Câu 62 :
Trong các chữ số 0; 9; 4; 5 chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để 994… chia hết cho 9 là:
Câu 63 :
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là
Câu 64 :
Tính:
Câu 65 :
Tính giá trị biểu thức :
Câu 66 :
Tìm
x
:
Câu 67 :
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Giữa khu đất, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh 10m. Tính diện tích phần đất còn lại để trồng trọt.
Câu 68 :
Trong các số dưới đây, chữ số 3 trong số nào có giá trị là 30 000?
Câu 69 :
Trong các phân số:
12
50
;
6
27
;
9
18
;
18
72
phân số bằng
2
9
là
Câu 70 :
4 phút 30 giây = ……..giây
Câu 71 :
5
m
2
5
d
m
2
=
…
…
…
…
…
.
.
c
m
2
Câu 72 :
2
3
+
3
4
có kết quả là:
Câu 73 :
6
7
−
4
5
có kết quả là
Câu 74 :
3
5
×
x
=
2
5
, x có giá trị là
Câu 75 :
1
4
:
x
=
1
2
, x có giá trị là
Câu 76 :
Đặt tính rồi tính :
Câu 77 :
Tính:
Câu 78 :
Tính giá trị biểu thức:
2392 + 14 168 : 46
Câu 79 :
Tìm x, biết rằng:
2
3
:
x
=
4
Câu 80 :
Có 256 hộp bút chì và bút mực. Số hộp bút chì kèm số hộp bút mực 38 hộp. Tính số hộp bút mỗi loại.
Câu 81 :
Cho hai hình với kích thước như sau
Câu 82 :
Hỗn số thể hiện phần được tô màu trong hình bên là:
Câu 83 :
Số 0,007 viết thành phân số thập phân là:
Câu 84 :
Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
Câu 85 :
Nối số đo ở cột trái với số đo thích hợp ở cột phải:
Câu 86 :
Cho 7kg5g=……………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 87 :
Phần nguyên của số 90,567 là:
Câu 88 :
Đổi các hỗn số sau thành phân số:
Câu 89 :
Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng
Câu 90 :
Tính:
Câu 91 :
Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài
9
m, chiều rộng 6m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu
viên gạch
để lát kín sàn căn phòng đó?
Câu 92 :
Số liền sau số 2 793 459 là :
Câu 93 :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 94 :
Số 235 043 được viết thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị là:
Câu 95 :
Các phân số:
1
3
;
2
5
;
1
2
;
3
4
đã được xếp theo thứ tự?
Câu 96 :
Trong các số dưới đây, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 5000?
Câu 97 :
7
m
2
2
d
m
2
=
…
…
…
.
.
d
m
2
.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 98 :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được
18
54
=
□
9
là
Câu 99 :
Tìm x :
Câu 100 :
Tính
Câu 101 :
Số thập phân gồm: 7 trăm và 3 phần nghìn được viết là
Câu 102 :
Xe thứ nhất chở 60 bao gạo, xe thứ hai chở 57 bao gạo. Như thế xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 150kg gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng các bao gạo đều nặng như nhau
?
Câu 103 :
Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 78,057 là
Câu 104 :
Trong các số thập phân sau, số nào lớn nhất: 41,853; 42,358; 41,538; 42,53.
Câu 105 :
Viết các số thập phân: 9,7; 7,529; 9,527; 7,9 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 106 :
Viết vào chỗ chấm: 3kg 45g = ........ kg
Câu 107 :
Cho hình chữ nhật ABCD. Cạnh AB có độ dài là 2cm. Cạnh AD gấp đôi cạnh AB. Tính độ dài cạnh AD và tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Câu 108 :
Viết vào chỗ trống
Câu 109 :
Đổi
3
m
2
7
d
m
2
ra số thập phân ta được?
Câu 110 :
Em hãy chuyển phân số thập phân
67
1000
ra thành số thập phân
Câu 111 :
Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người chuyển đi nới khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người ăn còn lại trong bao nhiêu ngày? (mức ăn của mỗi người là như nhau)
Câu 112 :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 113 :
Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
8
m
3
9
d
m
3
=
…
…
d
m
3
là:
Câu 114 :
Công thức tính diện tích hình thang là:
Câu 115 :
An đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. An đã ngủ trong thời gian là:
Câu 116 :
Thể tích hình lập phương có cạnh 4 cm là:
Câu 117 :
Một hình tròn có chu vi 40,82cm. Diện tích hình tròn đó là:
Câu 118 :
Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Câu 119 :
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m?
Câu 120 :
Tìm x
Câu 121 :
Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)?
Câu 122 :
Tính nhanh:
17,6 – 5,3 + 16,8 – 7,6 + 15,3 – 6,8
Câu 123 :
Hai đơn vị, ba phần mười, tám phần trăm được viết là?
Câu 124 :
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 125 :
Phần nguyên của số 108,409 là:
Câu 126 :
3
9
100
viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 127 :
10
d
m
2
9
c
m
2
=
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
c
m
2
số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 128 :
Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
Câu 129 :
Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 41,5 m
Câu 130 :
3m 4dm = ...............m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
Câu 131 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 132 :
Điền dấu <; >; =; thích hợp và chỗ chấm
Câu 133 :
Một người thợ may 35 bộ quần áo đồng phục hết 70 m vải. Hỏi người thợ may đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế này thì cần bao nhiêu mét vải?
Câu 134 :
Tính nhanh:
Câu 135 :
Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm
Câu 136 :
Viết các số sau gồm có:
Câu 137 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 138 :
Tính
Câu 139 :
Một thửa ruộng thu hoạch được 1645 kg vừa lúa tẻ, vừa lúa nếp. Số lúa nếp bằng
2
5
số lúa tẻ. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa tẻ, bao nhiêu tạ lúa nếp?
Câu 140 :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 141 :
2
k
m
2
36
d
a
m
2
=
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
h
a
Câu 142 :
Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHD)
Câu 143 :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 144 :
Giá trị của chữ số 2 trong số 423,51 là
Câu 145 :
Số bé nhất trong các số
42
,
538
;
41
,
835
;
42
,
358
;
41
,
538
là
Câu 146 :
Phân số
5
6
bằng phân số nào dưới đây?
Câu 147 :
Tính các phép tính sau
Câu 148 :
Tính các phép tính sau
Câu 149 :
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12371 – 5428 + 1429
= …………
Câu 150 :
5m 6dm = ….. m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Câu 151 :
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 657g = …………… kg là:
Câu 152 :
6000
d
m
2
=
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
h
a
Câu 153 :
Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02km?
Câu 154 :
Mua 15 quyển vở hết 60000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
Câu 155 :
Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 618
Câu 156 :
Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 5
Toán học
Toán học - Lớp 5
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X