A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động
D. Chu kì dao động
A. Ngược pha với li độ
B. Cùng pha với li độ
C. Lệch pha π/2 so với li độ
D. Lệch pha π/4 so với li độ
A. 2 (s)
B. 1/2π (s)
C. 2π (s)
D. 0,5 (s)
A. 84,4cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm
A. tần số dao động
B. vận tốc cực đại
C. gia tốc cực đại
D. động năng cực đại
A. 0,156 N/m
B. 32 N/m
C. 64 N/m
D. 6400 N/m
A. 2N và 5N
B. 2N và 3N
C. 1N và 5N
D. 1N và 3N
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
A. f =
B. f = 2π
C. f = 2π
D. f =
A. 2,02s
B. 1,98s
C. 1,01s
D. 0,99s
A. 2s
B. 2,2s
C. 2,4s
D. 1,2s
A. Do trọng lực tác dụng lên vật
B. Do lực căng dây treo
C. Do lực cản môi trường
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể
A. 7cm
B. 8cm
C. 5cm
D. 4cm
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
A. uM = 6cos(5πt) cm
B. uM = 6cos(5πt + π/2) cm
C. uM = 6cos(5πt – π/2) cm
D. uM = 6cos(5πt + π) cm
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian
C. Cùng tần số và cùng pha
D. Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian
A. 12cm
B. 40cm
C. 16cm
D. 8cm
A. uM = 2a.cos(200πt – 20π)
B. uM = a.cos(200πt)
C. uM = 2a.cos(200πt – π/2)
D. uM = a.cos (200πt + 20π)
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ
C. Sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng
D. sóng dừng là giao thoa của hai sóng có cùng tần số
A. 18m/s
B. 20m/s
C. 24m/s
D. 28m/s
A. 5 bụng, 5 nút
B. 6 bụng, 5 nút
C. 6 bụng, 6 nút
D. 5 bụng, 6 nút
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2
A.
B.
C.
D.
A. đồ thị dao động
B. biên độ dao động âm
C. mức cường độ âm
D. áp suất âm thanh
A. từ trường quay
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng tự cảm
D. hiện tượng cảm ứng điện từ
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s
C. Biên độ của dòng điện là 1 A
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A
A. u = 12cos100πt (V)
B. u = 12cos100πt (V)
C. u = 12cos(100πt – π/3) (V)
D. u = 12cos(100πt + π/3) (V)
A. s
B. s
C. s
D. Đáp án khác
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0.sin(ωt + π/6) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt) A
A. 0,043 (H)
B. 0,081 (H)
C. 0,0572 (H)
D. 0,1141 (H)
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cách chọn gốc tính thời gian
D. Tính chất của mạch điện
A. Z = 20 Ω
B. Z = 30 Ω
C. Z = 40 Ω
D. Z = 50 Ω
A. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng
A. P = W
B. P = W
C. P = 200W
D. P = 100W
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp
A. 2500
B. 1100
C. 2000
D. 2200
A. R ≤ 6,4 Ω
B. R ≤ 3,2 Ω
C. R ≤ 6,4 kΩ
D. R ≤ 3,2 kΩ
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng
A. a = A.ω2.cos(ω2.t + φ)
B. a = ω.A.cos(ω.t + φ + π)
C. a = t.cos(φ.A + ω)
D. a = A.ω2cos(t.ω + π + φ)
A. 2,5m; 1,57s
B. 40cm; 0,25s
C. 40m; 0,25s
D. 40cm; 1,57s
A. 2,4s
B. 1,2s
C. 5/6s
D. 5/12s
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
A. M = – m
B. M = – m
C. M = – m
D. M = – m
A. 3N
B. 2N
C. 1N
D. 0N
A. T = 2π
B. T =
C. T =
D. T = 2π
A. l = 25m
B. l = 25cm
C. l = 9m
D. l = 9cm
A. có biên độ tăng dần theo thời gian
B. luôn có hại
C. có biên độ giảm dần theo thời gian
D. luôn có lợi
A. không thay đổi
B. giảm
C. tăng
D. tăng rồi giảm
A. 0,016J
B. 0,040J
C. 0,038J
D. 0,032J
A. 2,35s
B. 2,50s
C. 1,80s
D. 2,81s
A. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động
B. Vận tốc của sóng bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng
A. = Acos2π(ft – )
B. = Acos(2πft – )
C. = Acos2πf(t – )
D. = Acos(2πft – )
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,6 m/s
A. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì
A. uM = 4cos(100πt – πd) cm
B. uM = 4cos(100πt + πd) cm
C. uM = 2cos(100πt – πd) cm
D. uM = 4cos(100πt – 2πd) cm
A. độ dài của dây
B. một nửa độ dài của dây
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A. 100 Hz
B. 200 Hz
C. 300 Hz
D. 400 Hz
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 25 Hz
A. ƒ0
B. 2ƒ0
C. 3ƒ0
D. 4ƒ0
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 23 dB
A. độ to của âm
B. độ cao của âm
C. âm sắc của âm
D. mức cường độ âm
A. Tăng cường từ thông của chúng
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay
A. 100 Hz; 5 A
B. 50 Hz; 5 A
C. 50 Hz; 5 A
D. 100 Hz; 5 A
A. i = cos(100πt – ) (A)
B. i = cos(100πt + ) (A)
C. i = cos(100πt + ) (A)
D. i = cos(100πt – ) (A)
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần
A. 6. T
B. 3. T
C. 4. T
D. 5. T
A. 0,043 (H)
B.0,081 (H)
C. 0,0572 (H)
D. 0,1141 (H)
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều
A. R = 100Ω
B. R = 100Ω
C. R = 50Ω
D. R = 150Ω
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần
A. 1,0 mm
B. 0,45 mm
C. 0,87 mm
D. 0,25 mm
A. 440V
B. 44V
C. 110V
D. 11V
A. x = 2cos(2πt + ) cm
B. x = 3sin5πt cm
C. x = 2t.cos0,5πt cm
D. x = 5cosπt + 1 cm
A. T = 2π
B. T = 2π
C. T = 2π
D. T = 2π
A. 0,3.Wb
B. 3.Wb
C. 0,3.Wb
D. 3.Wb
A. P1> P3
B. P2> P4
C. P4> P3
D. P3> P4
A. một phần tư bước sóng
B. một bước sóng
C. hai bước sóng
D. nửa bước sóng
A. tần số của sóng không thay đổi
B. chu kì của sóng tăng
C. bước sóng của sóng không thay đổi
D. bước sóng giảm
A. Âm sắc của âm
B. Năng lượng của âm
C. Độ to của âm
D. Độ cao của âm
A. 4s
B. 0,25s
C. 2s
D. 2s
A. một đường elip
B. một đường sin
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ
D. một đường thẳng song song với trục hoành
A. 25I0
B. 3,548I0
C. 3,162I0
D. 2,255I0
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
A. nhiệt năng
B. cơ năng
C. hóa năng
D. quang năng
A. 0,63 V
B. 0,22 V
C. 0,32 V
D. 0,45 V
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
A. biên độ dao động
B. li độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. tần số dao động
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
A. 9 cm
B. 8 cm
C. 7,5 cm
D. 8,5 cm
A. Z = 100 Ω, P = 50 W
B. Z = 50 Ω, P = 100 W
C. Z = 50 Ω, P = 0 W
D. Z = 50Ω, P = 50 W
A. 31 Ω
B. 30 Ω
C. 15,7 Ω
D. 15 Ω
A. 64 V
B. 102,5 V
C. 48 V
D. 56 V
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
A. t +
B. t +
C. t +
D. t +
A. 2,5 s
B. 2,75 s
C. 2,25 s
D. 2 s
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
B. một phần của đường parabol
C. một phần của đường hypebol
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ
A. 2,28 m
B. 1,6 m
C. 0,96 m
D. 2,24 m
A. f = =
B. λ = =
C. v = =
D. λ = = v.f
A. 1 m
B. 0,5 m
C. 2 m
D. 1,5 m
A. 36 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 3600 Hz
A. 20 cm
B. 14 cm
C. 12 cm
D. 10 cm
A. 100 Ω
B. 30Ω
C. 50 Ω
D. 40 Ω
A. có độ lớn cực đại
B. có độ lớn cực tiểu
C. bằng không
D. đổi chiều
A. biên độ
B. vị trí địa lý
C. cách kích thích
D. khối lượng
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
A. có giá trị trung bình
B. không xác định được
C. lớn nhất
D. bằng không
A. âm không nghe được
B. hạ âm
C. âm nghe được
D. siêu âm
A. độ cao khác nhau
B. âm sắc khác nhau
C. độ to khác nhau
D. tốc độ truyền khác nhau
A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian
B. thay đổi theo thời gian
C. biến đổi theo thời gian
D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng
D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
A.
B.
C.
D. 0
A. I2 > I1 và k2 > k1
B. I2 > I1 và k2 < k1
C. I2 < I1 và k2 < k1
D. I2 < I1 và k2 > k1
A. 1,6 m
B. 0,9 m
C. 1,2 m
D. 2,5 m
A. 0,625 Hz
B. 6,25 Hz
C. 0,25 Hz
D. 2,5 Hz
A. 1,98 s
B. 1,82 s
C. 2,00 s
D. 2,02 s
A. –2/25
B. –5/17
C. –2/15
D. –1/5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247