A.
B.
C.
D.
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc
B. Chiều dài con lắc
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. Gia tốc trọng trường
A. Khối lượng của con lắc
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc
A.
B. f
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5- quả cầu, 6- dây treo, 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8- đồng hồ đo thời gian hiện số, 9- thanh ke
B. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8– thanh ke, 9- đồng hồ đo thời gian hiện số
C. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 4- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke
D. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 8- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke
A.
B.
C.
D.
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc
A. Khi vật nặng đi qua VTCB thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây treo
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Với dao động nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là chuyển động nhanh dần
A. Đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm
B. Đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh
C. Đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh
D. Đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm
A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm
B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh
C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo
D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng
A. chạy chậm
B. chạy nhanh
C. chạy như lúc chưa tăng nhiệt độ
D. không chạy nữa
A. 1Hz
B. 2Hz
C. πHz
D. 2πHz
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247