A.
B.
C.
D. Vô hạn
A. Lực tĩnh điện
B. Lực hấp dẫn
C. Lực điện từ
D. Lực tương tác mạnh
A. Lực hấp dẫn
B. Lực Lo-ren-xơ
C. Lực tĩnh điện
D. Lực tương tác mạnh
A. Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
C. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon
D. Năng lượng liên kết các eclectron và hạt nhân nguyên tử
A.
B.
C.
D.
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các proton với proton trong hạt nhân
B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các proton với nơtron trong hạt nhân
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân
B. Số nuclon
C. Năng lượng liên kết riêng
D. Số khối
A. năng lượng liên kết hạt nhân.
B. độ hụt khối hạt nhân.
C. năng lượng liên kết riêng hạt nhân.
D. số khối của hạt nhân.
A. Số nuclon càng nhỏ
B. Số nuclon càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng lớn
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng
B. Động lượng
C. Khối lượng
D. Điện tích
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng
B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng
C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng
D. Không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng
A. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm
B. Tổng số các hạt proton của hạt tương tác bằng tổng các hạt proton của các hạt sản phẩm
C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm
D. Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.
A. Số nuclon được bảo toàn
B. Năng lượng được bảo toàn
C. Điện tích được bảo toàn
D. Số proton được bảo toàn
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247