A. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 0,4 m/s.
A. \(u_{M}=acos(\omega t+\frac{d}{v})\)
B. \(u_{M}=acos(\omega t-\frac{2\pi d}{\lambda })\)
C. \(u_{M}=acos(\omega t+\frac{2\pi d}{\lambda })\)
D. \(u_{M}=acos(\omega t-\frac{d}{v })\)
A. 150 cm/s
B. 50 cm/s
C. 100 cm/s
D. 25 cm/s
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 13dB.
B. 21 dB.
C. 16 dB.
D. 18 dB.
A. 135Hz
B. 10,8Hz
C. 67,5Hz
D. 76,5Hz
A. 1,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 2 m/s.
A. 20 mm
B. 40π mm
C. 2 mm
D. π mm.
A. 20
B. 22
C. 21
D. 19
A. 50 cm/s.
B. 5 m/s.
C. 4 m/s.
D. 40 cm/s
A. P ( d1 = 26 cm; d2 = 27 cm).
B. N ( d1 = 24 cm; d2 = 21 cm).
C. M ( d1 = 25 cm; d2 = 20 cm).
D. O ( d1 = 25 cm; d2 = 21 cm).
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
A. 60cm
B. 80cm
C. 70cm
D. 62,2cm
A. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn
B. Thí nghiệm hiện tượng quang điện của Héc
C. Thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng
D. Thí nghiệm giao thoa Y-âng
A. d1 = 2d2
B. d1 = 0,5 d2
C. d1 = 0,25 d2
D. d1 = 4 d2
A. Ben (B)
B. Đêxiben (dB)
C. Jun (J)
D. Oát trên mét vuông (W / m2 )
A. \(10^{-5}W/m^{2}\)
B. \(10^{-3}W/m^{2}\)
C. \(10^{-4}W/m^{2}\)
D. \(10^{-9}W/m^{2}\)
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 25 m/s
D. 30 m/s
A. Biên độ dao động của N gấp \(\sqrt{2}\) lần biên độ dao động của M.
B. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.
C. M và N dao động ngược pha.
D. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí cân bằng
A. 3Hz
B. 2Hz
C. \(4\pi \) Hz
D. \(6\pi \) Hz
A. 2250 m
B. 112,2 m
C. 1122 m
D. 225 m
A. 2,5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 7, 5 cm.
A. 3cm
B. -3cm
C. 4cm
D. -4cm
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 40 dB
D. 30 dB
A. \(d_{2}-d_{1}=(k+0,5)\lambda\)
B. \(d_{2}-d_{1}=k\lambda\)
C. \(d_{2}-d_{1}=2k\lambda\)
D. \(d_{2}-d_{1}=0,5k\lambda\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247