A. 1 + 3
B.
C.
D. 3 - 1
A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó
B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là
C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó
D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là
A. Tổng của hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó
B. Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là
C. Tổng của hai số là 100 và hiệu hai số đó là 60. Tìm hai số đó
D. Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là
A. tìm tổng số phần bằng nhau
B. tìm hiệu số phần bằng nhau
C. tìm tỉ số của hai số
D. Tìm số lớn và số bé
A. Tìm tổng số phần bằng nhau
B. Tìm hiệu số phần bằng nhau
C. Tìm tỉ số của hai số
D. Tìm số lớn và số bé
A. Quan hệ tỉ lệ thuận
B. Quan hệ tỉ lệ nghịch
A. Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng lên bấy nhiêu lần.
B. Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này giảm đi bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng giảm đi bấy nhiêu lần.
C. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia lại giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. Quan hệ tỉ lệ thuận
B. Quan hệ tỉ lệ nghịch
A. 1 cách
B. 2 cách
A. Phương pháp rút về đơn vị
B. Phương pháp tìm tỉ số
C. Cả hai đáp án trên
A. Số bé là 19114, số lớn là 19446
B. Số bé là 19116, số lớn là 19444
C. Số bé là 19115, số lớn là 19445
D. Số bé là 19110, số lớn là 19450
A. An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở
B. An có 14 quyển vở, Bình có 6 quyển vở
C. An có 24 quyển vở, Bình có 12 quyển vở
D. An có 36 quyển vở, Bình có 24 quyển vở
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 28 cm
D. 18 cm
A. Mẹ 34 tuổi, con 8 tuổi
B. Mẹ 32 tuổi, con 10 tuổi
C. Mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi
D. Mẹ 34 tuổi, con 6 tuổi
A. Em 10 tuổi, anh 14 tuổi
B. Em 6 tuổi, anh 18 tuổi
C. Em 7 tuổi, anh 21 tuổi
D. Em 5 tuổi, anh 15 tuổi
A. Số bé là 11, số lớn là 55
B. Số bé là 10, số lớn là 46
C. Số bé là 12, số lớn là 48
D. Số bé là 9, số lớn là 45
A. Số bé là 11, số lớn là 55
B. Số bé là 10, số lớn là 54
C. Số bé là 10, số lớn là 54
D. Số bé là 14, số lớn là 58
A. Số bé là 162, số lớn là 195
B. Số bé là 160, số lớn là 197
C. Số bé là 164, số lớn là 193
D. Số bé là 150, số lớn là 207
A. 13 người
B. 14 người
C. 12 người
D. 15 người
A. 24 người
B. 12 người
C. 10 người
D. 5 người
A. 4 m vải
B. 60 m vải
C. 300 m vải
D. 30 m vải
A. 26 người
B. 30 người
C. 40 người
D. 24 người
A. Cô giáo 28 tuổi, An 5 tuổi
B. Cô giáo 28 tuổi, An 8 tuổi
C. Cô giáo 30 tuổi, An 10 tuổi
D. Cô giáo 27 tuổi, An 7 tuổi
A. 20000 đồng
B. 160000 đồng
C. 120000 đồng
D. 112000 đồng
A. 25 ngày
B. 15 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày
A. Nga đọc được 42 trang sách, Lâm đọc được 21 trang sách
B. Nga đọc được 49 trang sách, Lâm đọc được 28 trang sách
C. Nga đọc được 40 trang sách, Lâm đọc được 19 trang sách
D. Nga đọc được 45 trang sách, Lâm đọc được 24 trang sách
A. 800 m2
B. 9600 m2
C. 1200 m2
D. 4800 m2
A. 15
B. 25
C. 20
D. 10
A. Số lớn là 272, số bé là 68
B. Số lớn là 122, số bé là 48
C. Số lớn là 110, số bé là 60
D. Số lớn là 235, số bé là 105
A. 42
B. 54
C. 50
D. 56
A. 95 kg gạo nếp, 105 kg gạo tẻ
B. 85 kg gạo nếp, 115 kg gạo tẻ
C. 90 kg gạo nếp, 110 kg gạo tẻ
D. 60 kg gạo nếp, 140 kg gạo tẻ
A. 18 bạn nữ, 13 bạn nam
B. 15 bạn nữ, 10 bạn nam
C. 25 bạn nữ, 20 bạn nam
D. 20 bạn nữ, 10 bạn nam
A. 3 ô tô, 3 xe máy
B. 5 ô tô, 5 xe máy
C. 6 ô tô, 6 xe máy
D. 4 ô tô, 4 xe máy
A. 62
B. 63
C. 64
D. 49
A. 800 m2
B. 9600 m2
C. 1200 m2
D. 4800 m2
A. 446
B. 69
C. 115
D. 105
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247