A. 10 lần
B. 100 lần
C. 5 lần
D. Cả a và b đều đúng
A. Phải đổi về cùng một đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường
B. Thực hiện tính bình thường với các số đo
A. Đúng
B. Sai
A. Đổi sang đơn vị đo khác nhau để so sánh
B. so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên
A. kết quả
B. dấu chia
C. dấu nhân
D. tên đơn vị
A. phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.
B. so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.
A. đơn vị bé gấp 10 lần đơn vị lớn
B. đơn vị bé bằng đơn vị lớn
C. đơn vị bé bằng đơn vị lớn
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 100 lần
D. đơn vị lớn bằng đơn vị bé
A. g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn
B. tấn, tạ , yến, kg, dag, hg, g
C. tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
D. g, dag, hg, kg, tấn, tạ, yến
A. tấn, tạ, yến
B. hg, dag, g
A. 68
B. 58
C. 48
D. 78
A. 69
B. 96
C. 960
D. 86
A. dag
B. yến
C. hg
D. kg
A. tạ
B. yến
C. hg
D. kg
A. Từ bé đến lớn
B. Từ lớn đến bé
A. Từ bé đến lớn
B. Từ lớn đến bé
A. tấn
B. tạ
C. yến
D. kg
A. tấn
B. tạ
C. yến
D. kg
A. 88
B. 68
C. 77
D. 78
A. 104 kg
B. 140 kg
C. 14 kg
D. 1040 kg
A. 5
B. 10
C. 11
D. 100
A. 17
B. 70
C. 7
D. 9
A. 490
B. 4900
C. 49 000
D. 490 000
A. 360
B. 3600
C. 36 000
D. 360 000
A. 3606
B. 36000
C. 36060
D. 36006
A. 222 022
B. 22 222
C. 222 220
D. 222 202
A. 1360 kg đường
B. 640 kg đường
C. 240 kg đường
D. 1630 kg đường
A. 26000 kg cà chua
B. 600 kg cà chua
C. 800 kg cà chua
D. 2600 kg cà chua
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247