A. dm2
B. hm2
C. dem2
D. dam2
A. 10 hình vuông 1m2.
B. 100 hình vuông 1dm2.
C. 100 hình vuông 1m2.
D. 100 hình vuông 1dam2.
A. 1dam
B. 1hm
C. 1dm
D. 1km
A. 10
B. 100
C.
D.
A. dm2
B. hem2
C. hm2
D. km2
A. Đúng
B. Sai
A. hec
B. ha
C. ham
D. ht
A. 1hm
B. 10hm
C. 1km
D. 1m
A. Đọc (viết) tên đơn vị đo trước rồi đọc (viết) số đo sau
B. Đọc (viết) số đo trước rồi đọc (viết) tên đơn vị đo sau
A. Đúng
B. Sai
A. <
B. >
C. =
A. <
B. >
C. =
A. Hai đề-ca-mét vuông
B. Hai héc-tô-mét vuông
C. Hai đề-xi-mét vuông
D. Hai xăng-ti-mét vuông
A. <
B. >
C. =
A. Ba đề-ca-mét vuông
B. Ba héc-tô-mét vuông
C. Ba đề-xi-mét vuông
D. Ba héc-tô-mét
A. <
B. >
C. =
A. <
B. >
C. =
A. Ba và bốn phần bảy héc-tô-mét vuông
B. Bốn và ba phần bảy héc-tô-mét vuông
C. Bảy phần ba và 4 héc-tô-mét vuông
D. Ba và bảy phần bốn héc-tô-mét vuông
A. 800
B. 18000
C. 180
D. 1800
A. 20000 m2
B. 200 m2
C. 200 hm2
D. 2000 hm2
A. 12 m2
B. 12 hm2
C. 120 hm2
D. 12 dam2
A. Ba và hai phần ba đề-xi-mét vuông
B. Ba và hai phần ba héc-tô-mét vuông
C. Ba và hai phần ba đề-ca-mét vuông
D. Ba và ba phần hai đề-ca-mét vuông
A. 400
B. 300
C. 800
D. 80
A. Ba và lăm phần hai héc-tô-mét vuông
B. Ba và hai phần năm héc-tô-mét vuông
C. Năm và hai phần ba héc-tô-mét vuông
D. Ba và hai phần lăm héc-tô-mét vuông
A. Năm và bốn phần mười một héc-tô-mét vuông
B. Lăm và bốn phần mười một héc-tô-mét vuông
C. Năm và mười một phần bốn héc-tô-mét vuông
D. Lăm và mười một phần bốn héc-tô-mét vuông
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247