A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm
B. độ dài của 1 đoạn thẳng
C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm
D. chiều dài một cạnh của hình vuông
A. m2
B. mm2
C. m
D. cm2
A.
B.
C.
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
A. mm2; cm2; dm2; m2; dam2; hm2; km2
B. mm2; cm2; dam2; m2; dm2; hm2; km2
C. hm2; km2; dm2; m2; cm2; dam2; mm2
D. km2; hm2; dam2; m2; dm2; cm2; mm2
A. 10 lần
B. 5 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
A. Mi-li-mét vuông ba mươi chín
B. Ba chín mi-li-mét vuông
C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông
D. Ba mươi chín mi-li-mét
A. 45hm2
B. 54hm2
C. 45hecm2
D. 54km2
A. đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường
B. tính bình thường như thực hiện tính các số tự nhiên
A. 1334m2
B. 1304 mm2
C. 134 mm2
D. 134 m2
A. 510 m2
B. 510 mm2
C. 5100 mm2
D. 510 mm
A. 1600 mm2
B. 1600 m2
C. 160 mm2
D. 160 m2
A. 480 mm2
B. 480 m2
C. 48 m2
D. 4800 m2
A. 2200
B. 222
C. 200
D. 220
A. 72
B. 43
C. 241
D. 214
A. Từ bé đến lớn
B. Từ lớn đến bé
A. 15
B. 35
C. 25
D. 5
A. 30
B. 20
C. 40
D. 24
A. 3004
B. 3040
C. 34
D. 304
A. 1004
B. 104
C. 140
D. 14
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247