Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 - THPT chuyên Lương Thế Vinh năm học 2019

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 - THPT chuyên Lương Thế Vinh năm học 2019

Câu 1 : mARN khác với tARN và rARN ở đặc điểm nào?

A. Mạch đơn xoắn phức tạp

B. Có nhiều liên kết hidro hơn

C. Không có liên kết hidro

D. Cấu trúc một mạch đơn polinuclêotit

Câu 2 : Cấu trúc nào sau đây ở tế bào nhân thực không có màng bao bọc?

A. Bộ máy Gongi

B. Lưới nội chất

C. Nhân

D. Ribosom

Câu 3 : Nhờ đặc tính nào sau đây mà nước được coi là dung môi tốt để hòa tan các chất:

A. Các liên kết hidro luôn bền vững

B. Tính phân cực

C. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục

D. Trạng thái lỏng

Câu 4 : Trong các chất sau, chất nào không có bản chất là steroit?

A. Insulin

B. Estrogen

C. Cholesteron

D. Testosteron

Câu 5 : Trong các loại cacbohydrat sau, loại nào thuộc nhóm đường đa:

A. Saccarozo

B. Fructozo

C. Lactozo

D. Xenlulozo

Câu 7 : Đường đi của Protein từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau:

A. Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Màng sinh chất

B. Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất → Túi tiết

C. Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất.

D. Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất

Câu 8 : Cho các trình tự nu sau, trình tự nào không thể là trình tự của ADN?

A. GGGXAATTXA

B. AAGGGXUAGX

C. XXAGAGXXTA

D. TGGAXATAXT

Câu 9 : Sắp xếp các nhóm sinh vật sau vào đúng giới của nó:Tổ hợp đúng là:

A. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – I, 5 – II

B. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – V, 5 – II

C. 1 – IV, 2 – V, 3 – IV, 4 – II, 5 – II

D. 1 – IV, 2 – III, 3 – V, 4 – V, 5 – IV

Câu 10 : Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trên phân tử axit nuclêic là:

A. A liên kết với G (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và T liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô

B. A liên kết với T (hoặc G) bằng 2 liên kết hiđrô và U liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô

C. A liên kết với T (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô

D. G liên kết với T (hoặc U) bằng 2 liên kết hiđrô và A liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô

Câu 14 : Cacbohydrat có vai trò gì trong cơ thể người?

A. Năng lượng

B. Cấu tạo tóc và móng tay

C. Cấu tạo thành tế bào

D. Mang thông tin di truyền

Câu 15 : Trong các loại vitamin sau, loại nào không phải là lipit?

A. Vitamin A

B. Vitamin B1

C. Vitamin D

D. Vitamin E

Câu 16 : Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở:

A. Đường, bazo nito

B. Nhóm photphat

C. Nhóm photphat, đường

D. Bazo nito

Câu 17 : Đặc điểm nào của ADN giúp nó có khả năng sửa chữa những sai sót về trình tự nu khi bị hư hỏng ở một mạch đơn?

A. ADN được tìm thấy chủ yếu trong nhân hoặc vùng nhân của tế bào

B. Đại phân tử với kích thước và khối lượng lớn nên mang được rất nhiều thông tin di truyền

C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn phân là nu, có 4 loại nu là A, T, G, X

D. Chuỗi xoắn kép, các nu ở 2 mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung

Câu 18 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Dầu, mỡ được cấu tạo bởi 1 gốc glyxerol và 3 axit béo

B. Dầu được cấu tạo bởi axit béo không no, mỡ được cấu tạo bởi axit béo no

C. Dầu, mỡ được cấu tạo bởi 1 gốc glyxerol, 2 axit béo và 1 gốc phosphas

D. Các axit béo có tính chất kỵ nước nên dầu, mỡ không tan trong nước

Câu 19 : Khi người uống rượu, thì loại tế bào nào trong cơ thể phải làm việc nhiều nhất để cơ thể khỏi bị đầu độc?

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào thần kinh

C. Tế bào bạch cầu

D. Tế bào gan

Câu 21 : Điều nào sau đây là đúng với học thuyết tế bào?

A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp

B. Tất cả tế bào đều có kích thước hiển vi

C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào

D. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh

Câu 23 : Tại sao cùng một thể tích nhưng nước đá lại nhẹ hơn nước thường?

A. Các phân tử nước trong nước đá không có tính phân cực

B. Sự phân bố các phân tử nước trong nước đá không đồng đều như nước thường

C. Nước đá có mật độ phân tử ít hơn so với nước thường

D. Nước đá có ít liên kết hidro hơn nước thường

Câu 25 : Ribosom là nơi tổng hợp:

A. Axit nuclêic

B. Protein

C. Cacbohydrat

D. Lipit

Câu 26 : Tim thuộc cấp độ tổ chức nào của thế giới sống?

A. Hệ cơ quan

B. Quần thể

C.

D. Cơ quan

Câu 29 : Thành phần nào cấu tạo nên 1 nuclêôtit?

A. 1 nhóm phosphas, 1 đường C5, 1 bazo nito

B. 1 glyxerol, 1 nhóm phosphas, 2 axit béo

C. 1 nhóm phosphas, 1 nhóm amino, 1 bazo nito

D. 1 nhóm phosphas, 1 đường C5, 4 bazo nito

Câu 30 : Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước tiên tìm xem ở đó có nước hay không?

A. Vì nước có thể hòa tan tất cả các chất nên là dung môi tốt nhất cho tế bào

B. Vì nước là chất dự trữ năng lượng cho cơ thể sống, thiếu nước tế bào không đủ năng lượng sống

C. Vì nước là chất dinh dưỡng cần thiết để tổng hợp nên các đại phân tử của cơ thể

D. Vì nước là thành phần chủ yếu của tế bào, không có nước tế bào sẽ chết

Câu 31 : Loại tế bào nào ở người không có nhân?

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào gan

D. Tế bào bạch cầu

Câu 32 : Cho các đặc điểm sau:I. Có hai lớp màng bao bọc
II. Không có màng bao bọc
III. ADN mạch kép, vòng, trần
IV. Nhân con
V. ADN liên kết với protein tạo thành chất nhiễm sắc.
VI. ADN mạch kép, thẳng

A. A. Nhân: II, IV, VI; Vùng nhân: I, III, V

B. Nhân: I, IV, V, VI; Vùng nhân: II, III

C. Nhân: I, IV, V; Vùng nhân: II, III, VI

D. Nhân: I, III, IV, V; Vùng nhân: II, VI

Câu 33 : Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào có sự phân bố rộng rãi nhất trên trái đất?

A. Động vật nguyên sinh

B. Tảo

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu 35 : Trong các loại đường sau, đường nào không phải đường đôi?

A. Mantozo

B. Galactozo

C. Saccarozo

D. Lactozo

Câu 36 : Cấu trúc nào có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:

A. Bộ máy gongi

B. Vỏ nhầy

C. Màng sinh chất

D. Lưới nội chất

Câu 37 : Cho các đặc điểm sau, đặc điểm nào không thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?

A. Thành phần chính cấu tạo nên các đại phân tử trong tế bào

B. Một số là thành phần không thể thiếu trong các enzim

C. Nếu thiếu chúng cơ thể không sinh trưởng và phát triển bình thường

D. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống

Câu 38 : Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng trắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây là một minh chứng cho hiện tượng:

A. Prôtêin bị biến tính

B. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác

C. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó

D. Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3

Câu 39 : Kích thước nhỏ đem lại cho vi khuẩn lợi thế:

A. Sinh sản nhanh

B. Bảo vệ cơ thể tốt hơn

C. Thích nghi nhanh

D. Di chuyển nhanh

Câu 40 : Nguồn dự trữ năng lượng chủ yếu ở thực vật là:

A. Glycogen

B. Xenlulozo

C. Glucozo

D. Tinh bột

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247