Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý lần 1 có đáp án hướng dẫn

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Vật lý lần 1 có đáp án hướng dẫn

Câu 1 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Biên độ, chu kì và pha ban đầu là:

A. A=6cm,T=0,5s  và \(\varphi  = 0\)            

B. A=6cm,T=0,5s  và   \(\varphi  = \pi \,\,(rad)\) 

C. A=6cm,T=0,5s  và \(\varphi  = \frac{\pi }{2}\,\,(rad)\)     

D. A=6cm,T= 2s  và \(\varphi  = 0\)     

Câu 2 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là \(x = 3\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là \({x_1} = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:

A. \({x_2} = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm       

B. \({x_2} = 2\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm

C. \({x_2} = 2\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm         

D. \({x_2} = 8\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm

Câu 3 : Dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây?   

A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.

B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động 

C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ 

D. A, B, C đều đúng 

Câu 4 : Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là

A. tần số góc của dao động.     

B.  tần số dao động.

C. chu kì dao động.    

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì \({\rm{T  =  \pi }}\;{\rm{(s)}}{\rm{.}}\)  Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng \({\rm{8}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)  Biên độ của dao động là

A. \({\rm{2}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)       

B. \({\rm{8}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)             

C. \({\rm{4}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)    

D. \({\rm{6}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)

Câu 6 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng \({\rm{x  =  Acos(}}\omega {\rm{t  + }}\,{\rm{\varphi )}}{\rm{.}}\)  Gia tốc cực đại của vật là

A. \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ =  A}}\,{\rm{\omega }}{\rm{.}}\)                    

B. \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ =  A}}\,{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)

C.  \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ =  }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}}\,{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}.\)    

D. \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ =  }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}}\,{\rm{\omega }}{\rm{.}}\)

Câu 9 : Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi 

A. cùng pha với li độ            

B. ngược pha với li độ  

C. lệch pha vuông góc so với li độ   

D. lệch pha pi/4  so với li độ 

Câu 10 : Khi nói  về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực

B. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 11 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.

B. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.

C. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.

D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ.

Câu 12 : Dao động tự do của 1 vật là dao động có :

A. Chu kì không đổi.      

B. Chu kì và biên độ không đổi.

C. Biên độ không đổi.

D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài

Câu 14 : Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? 

A. Biên độ dao động 

B. Tần số   

C.  Pha ban đầu

D. Cơ năng toàn phần 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247