A. A=6cm,T=0,5s và \(\varphi = 0\)
B. A=6cm,T=0,5s và \(\varphi = \pi \,\,(rad)\)
C. A=6cm,T=0,5s và \(\varphi = \frac{\pi }{2}\,\,(rad)\)
D. A=6cm,T= 2s và \(\varphi = 0\)
A. \({x_2} = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm
B. \({x_2} = 2\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm
C. \({x_2} = 2\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm
D. \({x_2} = 8\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng
A. tần số góc của dao động.
B. tần số dao động.
C. chu kì dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
A. \({\rm{2}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{8}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{4}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{6}}\,\,{\rm{cm/s}}{\rm{.}}\)
A. \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = A}}\,{\rm{\omega }}{\rm{.}}\)
B. \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = A}}\,{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
C. \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}}\,{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}.\)
D. \({{\rm{a}}_{{\rm{max}}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}}\,{\rm{\omega }}{\rm{.}}\)
A. 0,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 1,6 Hz.
D. 0,625 Hz.
A. A2 = v2 + x2
B. w2A2 = w2x2 + v2
C. x2 = A2 + v2
D. w2v2 + w2x2 = A2
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ
D. lệch pha pi/4 so với li độ
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
B. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.
C. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ.
A. Chu kì không đổi.
B. Chu kì và biên độ không đổi.
C. Biên độ không đổi.
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
A. 2 kg
B. 0,8 kg
C. 0,5 kg
D. 1 kg
A. Biên độ dao động
B. Tần số
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng toàn phần
A. 0,4 m
B. 4 mm
C. 0,04 m
D. 2 cm
A. 1 Hz
B. 1,2 Hz
C. 3 Hz
D. 4,6 Hz
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 32 cm
A. 16 cm
B. 3,2 cm
C. 6,4 cm
D. 80 cm
A. 25 cm/s
B. 50 cm/s
C. 50 m/s
D. 27,5 cm/s
A. pi/30 (s)
B. pi/15 (s)
C. pi/10 (s)
D. pi/5(s)
A. \(\frac{1}{{10}}s.\)
B. \(\frac{1}{{15}}s.\)
C. \(\frac{1}{{20}}s.\)
D. \(\frac{2}{{15}}s.\)
A. 1/60 s
B. 1/80 s
C. 1/120 s
D. 1/40 s
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 6cm
D. 4 + 2 cm
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 6cm
D. 4 + 2 cm
A. 150 cm/s
B. 120 cm/s
C. 90 cm/s
D. 60 cm/s
A. 0,6 giây
B. 0,2 giây.
C. 0,4 giây
D. 0,5 giây
A. 2,5s.
B. 2s.
C. 6s.
D. 2,4s
A. \(x = 6\cos (20t - \frac{\pi }{6})\,\,(cm)\)
B. \(x = 4\cos (20t + \frac{\pi }{3})\,\,(cm)\)
C. \(x = 4\cos (20t - \frac{\pi }{3})\,\,(cm)\)
D. \(x = 6\cos (20t + \frac{\pi }{6})\,\,(cm)\)
A. 5%.
B. 9,7%.
C. 9,8%.
D. 9,5%.
A. 162cm
B. 50cm
C. 140cm
D. 252cm
A. 3,5 N.
B. 2 N.
C. 1,5 N.
D. 0,5 N.
A. 50cm/s.
B. 100cm/s.
C. 25cm/s.
D. 75cm/s.
A. 9 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4,19 cm.
D. 18 cm.
A. 2,5 cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247