Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Ngữ văn Trắc nghiệm Kiểm tra tổng hợp cuối năm lớp 11

Trắc nghiệm Kiểm tra tổng hợp cuối năm lớp 11

Câu 1 : Sắp xếp các bài thơ sau theo trình tự thời gian sáng tác:

1. Lưu biệt khi xuất dương
2. Từ ấy
3. Chiều tối
4. Nhớ rừng

A. 1 → 4 → 2 → 3

B. 1 → 2 → 3 → 4

C. 4→ 3 → 2 → 1

D. 1 → 2 → 4 → 3

Câu 6 : Khổ thơ sau đây thể hiện chính xác tâm trạng nào của nhà thơ?

Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lí chói qua tim
Hồn tôi là một vườn hoa lá
Rất đậm hương và rộn tiếng chim.

(Tố Hữu, Từ ấy)

A. Niềm hân hoan, phấn khởi chào đón mùa hạ

B. Niềm hạnh phúc của một tâm hồn hòa hợp với thiên nhiên

C. Niềm vui sướng, say mê khi bắt gặp lí tưởng cách mạng

D. Niềm vui sướng khi lần đầu đến với thi ca.

Câu 7 : Văn học hiện đại Việt Nam đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 có nội dung (tính chất) nào mà văn học trung đại chưa có?

A. Tinh thần yêu nước

B. Tính nhân đạo

C. Tính hiện thực

D. Sự thức tỉnh, trỗi dậy mạnh mẽ của cái tôi cá nhân.

Câu 8 : Một bạn muốn xếp thật chính xác các tác phẩm: (1) Một thời đại trong thi ca; (2) Hai đứa trẻ; (3) Tôi yêu em; (4) Rô-mê-ô và Giu-li-ét vào các thể loại: truyện, thơ, kịch, nghị luận. Hãy chọn cách sắp xếp đúng nhất:

A. Truyện-1, thơ-2, kịch-3, nghị luận-4

B. Truyện-2, thơ-3, kịch-4, nghị luận-1

C. Truyện-3, thơ-4, kịch-1, nghị luận-2

D. Truyện-4, thơ-1, kịch-2, nghị luận-3

Câu 9 : Chọn câu trả lời chính xác nhất về các thành phần nghĩa của câu.

A. Nghĩa sự việc và nghĩa hàm ẩn

B. Nghĩa sự việc và nghĩa tình thái

C. Nghĩa tình thái và nghĩa hàm ẩn

D. Nghĩa tường minh và nghĩa sự việc

Câu 10 : Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ và chính xác các yếu tố của ngữ cảnh?

A. Nhân vật giao tiếp, bối cảnh rộng và hẹp, hiện thực được đề cập tới.

B. Nhân vật giao tiếp, bối cảnh rộng và hẹp, văn cảnh.

C. Nhân vật giao tiếp, bốì cảnh rộng và hẹp, hiện thực được đề cập tới và văn cảnh.

D. Nhân vật giao tiếp, hiện thực được đề cập tới và văn cảnh.

Câu 11 : Chọn câu trả lời đầy đủ và chính xác về nội dung của nghĩa tình thái trong câu.

A. Thái độ, sự đánh giá của người nói được bộc lộ riêng cho các từ ngữ tình thái trong câu.

B. Thái độ, sự đánh giá của người nói đối với sự việc được đề cập đến trong câu.

C. Thái độ, sự đánh giá của người nói đối với sự việc được đề cập đến trong câu hoặc đôi với người nghe.

D. Thái độ, sự đánh giá của người nói đối với người nghe.

Câu 12 : Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ và chính xác các đặc điểm về ngôn ngữ của phong cách ngôn ngữ chính luận?

A. Nhiều từ ngữ chính trị - xã hội; câu văn chuẩn mực, gắn với phán đoán và suy luận logic; các hình ảnh nghệ thuật và biện pháp tu từ được sử dụng giúp cho lí lẽ, lập luận thêm hấp dẫn.

B. Nhiều từ ngữ chính trị - xã hội; ngữ điệu linh hoạt; các hình thức nghệ thuật và biện pháp tu từ được sử dụng giúp cho lí lẽ, lập luận thêm hấp dẫn.

C. Câu văn chuẩn mực, gắn với phán đoán và suy luận logic; các hình ảnh nghệ thuật và biện pháp tu từ được sử dụng giúp cho lí lẽ, lập luận thêm hấp dẫn; ngữ điệu linh hoạt.

D. Ngữ điệu linh hoạt; nhiều từ ngữ chính trị - xã hội; các hình ảnh nghệ thuật và biện pháp tu từ được sử dụng giúp cho lí lẽ, lập luận thêm hấp dẫn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247