Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021

Câu 2 : Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:

A. Bình Dương, Bình Phước.

B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

C.  Tây Ninh, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Dương.

Câu 3 : Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

B.  Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C.  Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.

Câu 4 : Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. Đát xám và đất phù sa

B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit

D. Đất badan và đất xám

Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây không đúng cho vùng Đông Nam Bộ?

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Câu 7 : Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 8 : Cho bảng số liệu: Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ

B. Tỉ lệ dân số thành thị

C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị

D. Tuổi thọ trung bình

Câu 9 : Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. Than

B. Dầu khí

C. Boxit

D. Đồng

Câu 11 : Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:

A. Biên Hòa

B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 12 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn

B. Đất mặn

C. Đất phù sa ngọt

D. Đất cát ven biển

Câu 13 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xâm nhập mặn

B. Cháy rừng

C.  Triều cường

D. Thiếu nước ngọt

Câu 14 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xây dựng hệ thống đê điều.

B. Chủ động chung sống với lũ.

C. Tăng cường công tác dự báo lũ.

D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 15 : Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Tày, Nùng, Thái.

B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.

C. Khơ me, Chăm, Hoa.

D. Giáy, Dao, Mông.

Câu 16 : Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.

B. Hai mặt giáp biển.

C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.

D. Rộng lớn nhất cả nước.

Câu 17 : Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A. Đồng Nai.

B. Mê Công.

C. Thái Bình.

D. Sông Hồng.

Câu 18 : Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đất, rừng.

B. Khí hậu, nước.

C. Biển và hải đảo.

D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 19 : Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước?

A. Tỉ lệ hộ nghèo

B. Tuổi thọ trung bình

C.  Tỉ lệ người lớn biết chữ

D.  Tỉ lệ dân số thành thị

Câu 20 : Cho bảng số liệu. Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?

A. Mật độ dân số

B. Tỷ lệ hộ nghèo

C. Thu nhập bình quân

D. Tuổi thọ trung bình

Câu 21 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?

A. Bình Phước       

B. Đồng Nai

C.  Bình Dương  

D. Bình Định

Câu 22 : Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?

A. Điện. 

B. Hóa chất.

C. Dầu thô.  

D. Dệt may.

Câu 23 : Mặt hàng không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là: 

A. Dầu thô  

B. Thực phẩm chế biến

C. Than đá 

D. Hàng nông sản

Câu 24 : Các di tích lịch sử - văn hóa vùng Đông Nam Bộ là:

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 25 : Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: 

A. Điều 

B. Cà phê 

C. Cao su

D. Hồ tiêu

Câu 26 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? 

A. Bình Phước  

B. Tây Ninh

C. Đồng Tháp

D. Đồng Nai

Câu 27 : Nhân tố nào không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ: 

A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.

C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn.

D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.

Câu 28 : Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng là: 

A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.

B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).

C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.

D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới.

Câu 29 : Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là: 

A. Máy móc, thiết bị

B. Thực phẩm chế biến

C. Hàng may mặc

D. Hàng nông sản

Câu 30 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A. Vũng Tàu

B. Nha Trang

C. Đà Lạt

D. TP Hồ Chí Minh

Câu 32 : Các di tích lịch sử và văn hóa ở vùng Đông Nam Bộ là:

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 33 : Mặt hàng nào không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?

A. Dầu thô

B. Thực phẩm chế biến

C. Than đá

D. Hàng nông sản

Câu 34 : Sản phẩm công nghiệp nào của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất nước?

A. Điện. 

B. Hóa chất.

C. Dầu thô.  

D. Dệt may.

Câu 35 : Tỉnh hoặc thành phố nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?

A. Bình Phước

B. Đồng Nai

C. Bình Dương    

D. Bình Định

Câu 36 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là địa danh nào?

A. Vũng Tàu

B. Nha Trang

C. Đà Lạt

D. TP Hồ Chí Minh

Câu 37 : Mặt hàng nào không phải là xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?

A. Máy móc, thiết bị

B. Thực phẩm chế biến

C. Hàng may mặc

D. Hàng nông sản

Câu 38 : Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng là gì?

A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.

B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).

C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.

D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới.

Câu 39 : Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ?

A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.

C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn.

D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.

Câu 40 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc địa phận Đông Nam Bộ?

A. Bình Phước

B. Tây Ninh

C. Đồng Tháp

D. Đồng Nai

Câu 41 : Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B.  Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 42 : Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành nào?

A. Sản xuất vât liệu xây dựng

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C.  Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 43 : Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.

B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.

C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.

Câu 44 : Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Thành phố Cần Thơ.

B. Thành phố Cà Mau.

C.  Thành phố Mĩ Tho.

D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 45 : Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A. Nghề rừng.

B. Giao thông.

C. Du lịch.

D. Thuỷ hải sản.

Câu 46 : Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.

B. Hơn 50% sản lượng.

C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.

D. Điều kiện tốt để canh tác.

Câu 47 : Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Dệt may.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.

D. Cơ khí.

Câu 48 : Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường sông

B. v

C. Đường bộ

D. Đường biển

Câu 50 : So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.

D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Câu 51 : Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là?

A. Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dich vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D. Khai thác dầu khí

Câu 53 : Các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương giáp biển vùng Đông Nam Bộ:

A. Bình Dương, Bình Phước.

B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Tây Ninh, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Dương.

Câu 54 : Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là loại nào?

A. Đát xám và đất phù sa

B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit

D. Đất badan và đất xám

Câu 55 : Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế đó là:

A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.

Câu 56 : Đặc điểm dưới sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Câu 57 : Các di tích lịch sử/văn hóa ở vùng Đông Nam Bộ là:

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 58 : Khoáng sản nào quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ ?

A. Than

B. Dầu khí

C. Boxit

D. Đồng

Câu 59 : Thành phố nào có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ ?

A. Biên Hòa

B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 60 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 62 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là gì?

A. Thủy lợi

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Phòng chống sâu bệnh

Câu 65 : Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì?

A. Nghèo tài nguyên

B. Dân đông

C. Thu nhập thấp

D. Ô nhiễm môi trường

Câu 66 : Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào?

A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.

C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 67 : Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là?

A. Nông – lâm – ngư nghiệp.

B. Công nghiệp, xây dựng.

C. Dịch vụ.

D. Không có ngành nào.

Câu 68 : Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở đâu?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

D.  Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

Câu 69 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là gì?

A. Thủy lợi

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Phòng chống sâu bệnh

Câu 70 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là những ngành nào?

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 71 : Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là địa điểm nào?

A. Vũng Tàu   

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 72 : Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là thành phố nào?

A. Biên Hòa

B.  TP. Hồ Chí Minh

C. Thủ Dầu Một

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 73 : Tỉnh thành nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? 

A. Đồng Nai    

B. Tây Ninh

C. Bình Phước 

D. Cần Thơ

Câu 74 : Đồng bằng sông Cửu Long được coi là:

A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B.  Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.

D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 75 : Cho bảng số liệu: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành nào?

A. Sản xuất vât liệu xây dựng

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 76 : Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.

B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.

C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.

Câu 77 : Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long tên là

A. Thành phố Cần Thơ.

B. Thành phố Cà Mau.

C. Thành phố Mĩ Tho.

D. Thành phố Cao Lãnh.

Câu 78 : Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A. Nghề rừng.

B. Giao thông.

C. Du lịch.

D. Thuỷ hải sản.

Câu 79 : Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.

B.  Hơn 50% sản lượng.

C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.

D. Điều kiện tốt để canh tác.

Câu 80 : Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Dệt may.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.

D. Cơ khí.

Câu 81 : Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đường sông

B. Đường sắt

C. Đường bộ

D. Đường biển

Câu 83 : So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.

D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Câu 84 : Ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dầu khí. 

B. Dệt – may.

C. Phân bón. 

D. Thủy điện.

Câu 85 : Mặt hàng không phải là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ:

A. Máy móc thiết bị

B. Thực phẩm chế biến

C. Nguyên liệu cho sản xuất

D. Hàng tiêu dùng cao cấp

Câu 86 : Nhiệt điện chạy bằng dầu khí chủ yếu tập trung ở: 

A. Bình Dương

B. Bà Rịa - Vũng Tàu

C. TP Hồ Chí Minh    

D. Tây Ninh

Câu 87 : Tỉnh (thành phố) nào không thuộc Đông Nam Bộ? 

A. Tây Ninh

B. Lâm Đồng

C. Bình Dương

D. Đồng Nai

Câu 88 : Điều kiện tự nhiên ở Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển:

A. Cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây công nghiệp ôn đới.

D. Cây công nghiệp hàn đới.

Câu 89 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long? 

A. Cần Thơ    

B. Đồng Nai

C. Long An 

D. Đồng Tháp

Câu 90 : Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là: 

A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa

B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh

C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu

D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa

Câu 91 : Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa

B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh

C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu

D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa

Câu 92 : Tỉnh/thành phố nào dưới đây không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long? 

A. Cần Thơ

B. Đồng Nai

C. Long An 

D. Đồng Tháp

Câu 93 : Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng

A. cao nhất 

B. thấp nhất

C. trung bình

D.  thấp hơn dịch vụ

Câu 94 : Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: 

A. sống chung với lũ

B. tránh lũ

C. xây dựng nhiều đê bao

D. trồng rừng ngập mặn

Câu 95 : Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu thuộc:

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới khô.

C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh

D. Cận nhiệt đới

Câu 96 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là: 

A. Khí hậu nóng quanh năm.

B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. Khoáng sản không nhiều.

Câu 97 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? 

A. Vĩnh Long 

B. Bình Dương

C. Bình Phước

D. Long An

Câu 98 : Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước:

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng Bằng sông Hồng.

C. Đồng Bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu 99 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A. Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 100 : Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:

A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.

B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.

C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.

Câu 101 : Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A. Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 102 : Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:

A. Dầu thô

B. Thực phẩm chế biến

C. Than đá

D. Hàng nông sản

Câu 103 : Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.

Câu 104 : Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là:

A. Tây Ninh

B. Đồng Nai

C. Bình Dương

D. Long An

Câu 105 : Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là:

A. Đồng Nai

B. Bình Phước

C. Long An

D.  Bình Dương

Câu 108 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long? 

A. Sóc Trăng

B. Cà Mau

C. Tây Ninh

D. Đồng Tháp

Câu 109 : Tam giác công nghiệp lớn của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 

A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa

B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa

C. TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vũng Tàu

D. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa

Câu 110 : Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:

A. Vật liệu xây dựng

B. Cơ khí nông nghiệp

C. Dệt may

D. Chế biến LTTP

Câu 111 : Mùa lũ, đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do:

A. Lượng mưa trong vùng quá lớn.

B. Sông Cửu Long có nhiều nhánh.

C. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

D. Nước sông Mê Công đổ về.

Câu 112 : Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có khí hậu: 

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới khô.

C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh

D. Cận nhiệt đới

Câu 113 : Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Bình Dương

B. Tây Ninh

C.  Đồng Nai 

D. Lâm Đồng

Câu 114 : Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm:

A. khoảng 30% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

B. khoảng 40% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

C. khoảng 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

D. khoảng 55% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.

Câu 115 : Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm của cả nước: 

A. Đông Nam Bộ

B. Trung du miền núi Phía Bắc

C. Duyên Hải Nam Trung Bộ

D. Đồng Bằng sông Cửu Long

Câu 116 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

A. Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dich vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D. Khai thác dầu khí

Câu 117 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 118 : Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Điều

B. Cà phê

C.  Cao su

D. Hồ tiêu

Câu 119 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:

A. Thủy lợi

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Phòng chống sâu bệnh

Câu 122 : Vấn đề nào gây bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ ?

A. Nghèo tài nguyên

B. Dân đông

C. Thu nhập thấp

D. Ô nhiễm môi trường

Câu 123 : Cho bảng số liệu sau: Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là ngành nào?

A. Nông – lâm – ngư nghiệp.

B. Công nghiệp, xây dựng.

C. Dịch vụ.

D. Không có ngành nào.

Câu 124 : Cây công nghiệp cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh:

A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.

C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 125 : Ngành công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở:

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

Câu 126 : Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở vùng Đông Nam Bộ là nơi nào?

A. Biên Hòa

B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 127 : Khoáng sản nào là quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ ?

A. Than

B. Dầu khí

C. Boxit

D. Đồng

Câu 128 : Hai loại đất mà chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là những loại nào?

A. Đát xám và đất phù sa

B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit

D. Đất badan và đất xám

Câu 129 : Khoáng sản giữa vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. Than

B. Dầu khí

C. Boxit

D. Đồng

Câu 130 : Cho bảng số liệu: MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ

B. Tỉ lệ dân số thành thị

C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị

D. Tuổi thọ trung bình

Câu 132 : Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ gồm:

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 133 : Điều khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.

Câu 135 : Đặc điểm nào sau đây là không đúng với đặc điểm vùng Đông Nam Bộ?

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.

Câu 136 : Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp biển ở Đông Nam Bộ:

A. Bình Dương, Bình Phước.

B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Tây Ninh, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Dương.

Câu 137 : Đảo nào sau đây ở nước ta là đảo xa bờ:

A. Bạch Long Vĩ

B. Phú Quý

C. Cái Bầu

D. Phú Quốc

Câu 138 : Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển:

A. 36/63

B. 28/63

C. 35/63

D. 26/63

Câu 139 : Vùng biển có nhiều quần đảo là:

A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.

B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.

C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.

D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 140 : Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh:

A. Quảng Trị. 

B. Kiên Giang.

C. Quảng Ngãi.     

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 141 : Nước ta có số bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:

A. Trên 100 bãi cát.  

B. Trên 1000 bãi cát.

C. Trên 120 bãi cát.

D. Trên 1200 bãi cát.

Câu 142 : Thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?

A. khí hậu toàn cầu nóng lên

B.  lượng chất thải ngày càng tăng

C.  lượng mưa ngày càng lớn

D. Hiện tượng triều cường ra tăng.

Câu 143 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành, phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 144 : Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là cây nào?

A.  Điều

B. Cà phê

C. Cao su

D.  Hồ tiêu

Câu 145 : Vấn đề quan trọng hàng đầu của việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:

A. Thủy lợi

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Phòng chống sâu bệnh

Câu 147 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước tê gọi là gì?

A. Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 148 : Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ lí do gì?

A.  Là trung tâm kinh tế phía Nam.

B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.

C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.

Câu 149 : Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là:

A. Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh

C. Đà Lạt

D. Nha Trang

Câu 150 : Mặt hàng nào không phải là xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?

A. Dầu thô

B. Thực phẩm chế biến

C. Than đá

D. Hàng nông sản

Câu 151 : Các thành phố nào đã tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.

Câu 152 : Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ ?

A. Tây Ninh

B. Đồng Nai

C. Bình Dương

D. Long An

Câu 156 : Nước ta có số lượng bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:

A. Trên 100 bãi cát.  

B. Trên 1000 bãi cát.

C. Trên 120 bãi cát. 

D. Trên 1200 bãi cát.

Câu 157 : Trong thời gian gần đây môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?

A. khí hậu toàn cầu nóng lên

B. lượng chất thải ngày càng tăng

C. lượng mưa ngày càng lớn

D. Hiện tượng triều cường ra tăng.

Câu 158 : Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh nào vùng Đông Nam Bộ?

A. Quảng Trị.

B. Kiên Giang.

C. Quảng Ngãi.  

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 159 : Vùng biển có nhiều quần đảo là vùng nào sau đây?

A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.

B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.

C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.

D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 160 : Nước ta có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển?

A. 36/63    

B. 28/63

C. 35/63

D. 26/63

Câu 161 : Đảo nào dưới đây ở nước ta là đảo xa bờ?

A. Bạch Long Vĩ 

B. Phú Quý

C. Cái Bầu 

D. Phú Quốc

Câu 162 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long?

A. An Giang

B. Tây Ninh

C. Bình Định

D. Bình Phước

Câu 163 : Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ? 

A.  Đông Nam

B. Tây Bắc

C. Tây Nam

D. Đông Bắc

Câu 164 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm ở phía Nam? 

A. Bình Dương  

B. Bà Rịa – Vũng Tàu

C.  An Giang 

D. Bình Phước

Câu 165 : Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là :

A. ngành khai thác nhiên liệu

B. ngành điện sản xuất và cơ khí

C.  ngành vật liệu xây dựng và hóa chất

D. ngành chế biến nông sản, dệt may.

Câu 166 : Vùng Đồng bằng sông Cửu long, diện tích đất chiếm nhiều nhất là 

A. Đất feralit.

B. Đất phù sa ngọt.

C. Đất phèn, đất mặn. 

D. Đất bazan.

Câu 167 : Vùng nào sau đây là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước: 

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng Bằng sông Cửu Long

C. Đồng Bằng sông Hồng

D. Trung du miền núi phía Bắc.

Câu 168 : Khó khăn lớn trong phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là:

A. Thiếu lao động có tay nghề cao, thị trường nhỏ lẻ.

B. Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền, vốn đầu tư ít.

C. Chậm đổi mới công nghệ, khoa học kĩ thuật, chính sách khép kín

D. Cơ sở hạ tầng còn thấp, môi trường đang bị ô nhiễm.

Câu 169 : Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lúa, gạo.

B. Thủy sản đông lạnh.

C. Hoa quả. 

D. Khoáng sản.

Câu 170 : Tỉnh (thành phố) nào dưới đây thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long?

A. Tây Ninh

B. Đồng Nai

C. Long An  

D. Bình Phước

Câu 171 : Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài?

A. Cơ sở hạ tầng hiện đại, lao động có trình độ kỹ thuật cao.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi có nguyên liệu dồi dào từ các vùng lân cận.

C. Thu nhập bình quân cao, lao động đông có tay nghề cao.

D. Vị trí thuận lợi, lao động đông, thị trường tiêu dùng rộng lớn.

Câu 172 : Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long

A. Đường bộ 

B. Đường sắt

C.  Đường sông 

D. Đường biển

Câu 173 : Vùng trồng cây cao su lớn nhất nước ta là: 

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Trung du miền núi phía Bắc

D. Duyên hải Nam trung bộ

Câu 174 : Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Bà Rịa – Vũng Tàu 

B. Bình Định

C. TP. Hồ Chí Minh      

D. Bình Phước

Câu 175 : Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề đánh bắt hải sản không phải do: 

A. Giáp các vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú.

B. Nội địa có nhiều mặt nước của sông rạch, ao, hồ.

C. Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động.

D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn.

Câu 176 : Vì sao trong công nghiệp, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? 

A. Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai

B. Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao.

C. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp

D. Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.

Câu 177 : Vùng Đông Nam Bộ, không tiếp giáp với vùng nào sau đây:

A. Tây Nguyên

B. Đồng Bằng sông Hồng

C. Đồng Bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 178 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn

B. Đất mặn

C. Đất phù sa ngọt

D. Đất cát ven biển

Câu 179 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xâm nhập mặn

B. Cháy rừng

C. Triều cường

D. Thiếu nước ngọt

Câu 180 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xây dựng hệ thống đê điều.

B. Chủ động chung sống với lũ.

C. Tăng cường công tác dự báo lũ.

D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247