A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
A. 50 %
B. 40 %
C. 30 %
D. 10 %
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
A. 20 000km2
B. 30 000km2
C. 40 000km2
D. 50 000km2
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
B. Hai mặt giáp biển.
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.
D. Rộng lớn nhất cả nước.
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hồng.
A. Đất, rừng.
B. Khí hậu, nước.
C. Biển và hải đảo.
D. Tài nguyên khoáng sản.
A. Tỉ lệ hộ nghèo
B. Tuổi thọ trung bình
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
A. Mật độ dân số
B. Tỷ lệ hộ nghèo
C. Thu nhập bình quân
D. Tuổi thọ trung bình
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Bình Định
A. Điện.
B. Hóa chất.
C. Dầu thô.
D. Dệt may.
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Đồng Tháp
D. Đồng Nai
A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.
C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn.
D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.
B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).
C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.
D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới.
A. Máy móc, thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Hàng may mặc
D. Hàng nông sản
A. Vũng Tàu
B. Nha Trang
C. Đà Lạt
D. TP Hồ Chí Minh
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
A. Điện.
B. Hóa chất.
C. Dầu thô.
D. Dệt may.
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Bình Định
A. Vũng Tàu
B. Nha Trang
C. Đà Lạt
D. TP Hồ Chí Minh
A. Máy móc, thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Hàng may mặc
D. Hàng nông sản
A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.
B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).
C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.
D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới.
A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.
C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn.
D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Đồng Tháp
D. Đồng Nai
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
A. Sản xuất vât liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
A. Nghề rừng.
B. Giao thông.
C. Du lịch.
D. Thuỷ hải sản.
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B. Hơn 50% sản lượng.
C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.
D. Điều kiện tốt để canh tác.
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may.
C. Chế biến lương thực thực phẩm.
D. Cơ khí.
A. Đường sông
B. v
C. Đường bộ
D. Đường biển
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dầu khí
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
A. Thủy lợi
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Phòng chống sâu bệnh
A. 30 %
B. 45 %
C. 90 %
D. 100 %
A. 54,17%.
B. 184,58%.
C. 541,7%.
D. 5,41%.
A. Nghèo tài nguyên
B. Dân đông
C. Thu nhập thấp
D. Ô nhiễm môi trường
A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Không có ngành nào.
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
A. Thủy lợi
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Phòng chống sâu bệnh
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Biên Hòa
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Thủ Dầu Một
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Đồng Nai
B. Tây Ninh
C. Bình Phước
D. Cần Thơ
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
A. Sản xuất vât liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
A. Nghề rừng.
B. Giao thông.
C. Du lịch.
D. Thuỷ hải sản.
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B. Hơn 50% sản lượng.
C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.
D. Điều kiện tốt để canh tác.
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may.
C. Chế biến lương thực thực phẩm.
D. Cơ khí.
A. Đường sông
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
A. Dầu khí.
B. Dệt – may.
C. Phân bón.
D. Thủy điện.
A. Máy móc thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Nguyên liệu cho sản xuất
D. Hàng tiêu dùng cao cấp
A. Bình Dương
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. TP Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
A. Tây Ninh
B. Lâm Đồng
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
A. Cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây công nghiệp ôn đới.
D. Cây công nghiệp hàn đới.
A. Cần Thơ
B. Đồng Nai
C. Long An
D. Đồng Tháp
A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh
C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa
A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh
C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa
A. Cần Thơ
B. Đồng Nai
C. Long An
D. Đồng Tháp
A. cao nhất
B. thấp nhất
C. trung bình
D. thấp hơn dịch vụ
A. sống chung với lũ
B. tránh lũ
C. xây dựng nhiều đê bao
D. trồng rừng ngập mặn
A. Cận xích đạo.
B. Nhiệt đới khô.
C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh
D. Cận nhiệt đới
A. Khí hậu nóng quanh năm.
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Khoáng sản không nhiều.
A. Vĩnh Long
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Long An
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Đồng Bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Long An
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Long An
D. Bình Dương
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Dưới 40%
B. 40 - 50%
C. 50 - 60%
D. Trên 60%
A. Sóc Trăng
B. Cà Mau
C. Tây Ninh
D. Đồng Tháp
A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa
C. TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Vũng Tàu
D. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa
A. Vật liệu xây dựng
B. Cơ khí nông nghiệp
C. Dệt may
D. Chế biến LTTP
A. Lượng mưa trong vùng quá lớn.
B. Sông Cửu Long có nhiều nhánh.
C. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Nước sông Mê Công đổ về.
A. Cận xích đạo.
B. Nhiệt đới khô.
C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh
D. Cận nhiệt đới
A. Bình Dương
B. Tây Ninh
C. Đồng Nai
D. Lâm Đồng
A. khoảng 30% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.
B. khoảng 40% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.
C. khoảng 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.
D. khoảng 55% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ.
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du miền núi Phía Bắc
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đồng Bằng sông Cửu Long
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dầu khí
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
A. Thủy lợi
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Phòng chống sâu bệnh
A. 30 %
B. 45 %
C. 90 %
D. 100 %
A. 54,17%.
B. 184,58%.
C. 541,7%.
D. 5,41%.
A. Nghèo tài nguyên
B. Dân đông
C. Thu nhập thấp
D. Ô nhiễm môi trường
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Không có ngành nào.
A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
A. 50 %
B. 40 %
C. 30 %
D. 10 %
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
A. Bạch Long Vĩ
B. Phú Quý
C. Cái Bầu
D. Phú Quốc
A. 36/63
B. 28/63
C. 35/63
D. 26/63
A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Quảng Trị.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Ngãi.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Trên 100 bãi cát.
B. Trên 1000 bãi cát.
C. Trên 120 bãi cát.
D. Trên 1200 bãi cát.
A. khí hậu toàn cầu nóng lên
B. lượng chất thải ngày càng tăng
C. lượng mưa ngày càng lớn
D. Hiện tượng triều cường ra tăng.
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
A. Thủy lợi
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Phòng chống sâu bệnh
A. 30 %
B. 45 %
C. 90 %
D. 100 %
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Long An
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Long An
D. Bình Dương
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Dưới 40%
B. 40 - 50%
C. 50 - 60%
D. Trên 60%
A. Trên 100 bãi cát.
B. Trên 1000 bãi cát.
C. Trên 120 bãi cát.
D. Trên 1200 bãi cát.
A. khí hậu toàn cầu nóng lên
B. lượng chất thải ngày càng tăng
C. lượng mưa ngày càng lớn
D. Hiện tượng triều cường ra tăng.
A. Quảng Trị.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Ngãi.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
A. 36/63
B. 28/63
C. 35/63
D. 26/63
A. Bạch Long Vĩ
B. Phú Quý
C. Cái Bầu
D. Phú Quốc
A. An Giang
B. Tây Ninh
C. Bình Định
D. Bình Phước
A. Đông Nam
B. Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Bắc
A. Bình Dương
B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. An Giang
D. Bình Phước
A. ngành khai thác nhiên liệu
B. ngành điện sản xuất và cơ khí
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. ngành chế biến nông sản, dệt may.
A. Đất feralit.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất phèn, đất mặn.
D. Đất bazan.
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng Bằng sông Cửu Long
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Trung du miền núi phía Bắc.
A. Thiếu lao động có tay nghề cao, thị trường nhỏ lẻ.
B. Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền, vốn đầu tư ít.
C. Chậm đổi mới công nghệ, khoa học kĩ thuật, chính sách khép kín
D. Cơ sở hạ tầng còn thấp, môi trường đang bị ô nhiễm.
A. Lúa, gạo.
B. Thủy sản đông lạnh.
C. Hoa quả.
D. Khoáng sản.
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Long An
D. Bình Phước
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại, lao động có trình độ kỹ thuật cao.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi có nguyên liệu dồi dào từ các vùng lân cận.
C. Thu nhập bình quân cao, lao động đông có tay nghề cao.
D. Vị trí thuận lợi, lao động đông, thị trường tiêu dùng rộng lớn.
A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường biển
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du miền núi phía Bắc
D. Duyên hải Nam trung bộ
A. Bà Rịa – Vũng Tàu
B. Bình Định
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bình Phước
A. Giáp các vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. Nội địa có nhiều mặt nước của sông rạch, ao, hồ.
C. Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động.
D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn.
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai
B. Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao.
C. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp
D. Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.
A. Tây Nguyên
B. Đồng Bằng sông Hồng
C. Đồng Bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247