Đề thi HK2 môn GDCD 11 năm 2021

Câu 1 : Việt Nam tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của nhân dân thế giới là nội dung nào?

A. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới

B. Mở rộng quan hệ đối ngoại

C. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân

D. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực

Câu 3 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 1995

B. 1996

C. 1997

D. 1998

Câu 5 : WTO là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?

A. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc

B. Tổ chức Thương mại Thế giới

C. Tổ chức Y tế Thế giới

D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

Câu 7 : Mục tiêu đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là gì?

A. Thu hút vốn nước ngoài, chuyển giao khoa học và công nghệ tiên tiến

B. Xây dụng và bảo vệ Tổ quốc

C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế

D. Đưa nước ta hội nhập với thế giới

Câu 8 : Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là gì?

A. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng

B. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng

C. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh

D. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ

Câu 9 : Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để làm gì?

A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp

B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng

C. Hạn chế việc sinh con

D. Điều chỉnh số con và khoảng cách sinh con

Câu 10 : Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có thêm con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân?

A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số

B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ

C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em

D. Thông báo cho chính quyền địa phương

Câu 11 : Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân?

A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí

B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc

C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số

D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số

Câu 12 : Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số

B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số

C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình

D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia đình

Câu 13 : Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?

A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số

B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số

C. Tăng cường công tác lãnh đạo, quản lí đối với công tác dân số

D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 14 : Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây?

A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

B. Mở rộng quy mô giáo dục

C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo

D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học

Câu 15 : Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện điều gì?

A. Chủ trương giáo dục toàn diện

B. Công bằng xã hội trong giáo dục

C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo

Câu 16 : Nhà nước áp dụng chính sách tín dụng ưu đãi đối với sinh viên các trường cao đẳng, đại học có hoàn cảnh khó khăn là thực hiện ......

A. Xóa đói giảm nghèo trong giáo dục

B. Ưu tiên đầu tư giáo dục

C. Công bằng xã hội trong giáo dục

D. Xã hội hóa giáo dục

Câu 17 : Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức các kì thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước

B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học

C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước

D. Khuyến khích người học tham gia học tập

Câu 18 : Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị cho giáo dục qua Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây?

A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo

B. Mở rộng quy mô giáo dục

C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 19 : Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây?

A. Nâng cao dân trí

B. Đào tạo nhân tài

C. Bồi dưỡng nhân tài

D. Phát triển nhân lực

Câu 20 : Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn. Việc làm này nhằm mục đích gì?

A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học

B. Ưu tiên đầu tư ngân sách của Nhà nước cho giáo dục

C. Tạo điều kiện để ai cũng được học

D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân

Câu 21 : Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và đào tạo đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây?

A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo

B. Thực hiện công bằng trong xã hội hóa giáo dục

C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 22 : Nội dung nào dưới đây là thực hện chính sách giáo dục và đào tạo?

A. Trao học bổng

B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo

C. Hưởng ứng Giờ Trái đất

D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon

Câu 23 : Một trong những nhiệm vụ của khoa học và công nghệ ở nước ta là gì?

A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng

C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước

D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống

Câu 24 : Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ỏ nước ta hiện nay?

A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân

B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ

C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ

D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ

Câu 25 : Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là gì?

A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ

C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài

D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ

Câu 26 : Một trong những nội dung để tạo ra thị trường cho khoa học và công nghệ là gì?

A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ

B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng

D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng

Câu 27 : Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?

A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra

B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học

C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống

D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến

Câu 28 : Nhà nước đổi mới cơ chê quản lí khoa học và công nghệ là nhằm mục đích gì?

A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận

B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển

C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và công nghệ

D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ

Câu 29 : Để xây dựng tiền năng khoa học và công nghệ, Nhà nước coi trọng việc làm nào sau đây?

A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

B. Đổi mới khoa học và công nghệ

C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ

D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Câu 30 : Đảng và Nhà nước ta xác định vai trò của khoa học và công nghệ là gì?

A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước

B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước

D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

Câu 31 : Để có thị trường cho khoa học và công nghệ, nước ta phải làm gì?

A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng

B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ

D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ

Câu 32 : Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây?

A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ

B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin

C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới

D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học

Câu 33 : Nhà nước đẩy mạnh hợp tác trong nghiên cứu khoa học và công nghệ là để làm gì?

A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ

B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ

C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng

D. Thúc đẩy việc chuyển giao khoa học và công nghệ

Câu 34 : Để khai thác được mọi tiền năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, Nhà nước ta đã chủ trương .........

A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ

B. Coi trọng việc nâng cao chết lượng và tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học

C. Đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ

D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật

Câu 35 : Hoạt động nào dưới đây là hoạt động khoa học và công nghệ?

A. Sản xuất trong các nhà máy

B. Khai thác khoáng sản

C. Trồng rừng

D. Lai tạo, cấy ghép cây trồng

Câu 36 : Nhà nước ta coi trọng chính sách nào dưới đây là quốc sách hàng đầu?

A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ

B. Giáo dục và đào tạo, văn hóa

C. Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh

D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh

Câu 37 : Văn hóa có vai trò gì?

A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện

C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người

D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân

Câu 38 : Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây?

A. Giáo dục và đào tạo

B. Khoa học và công nghệ

C. An ninh và quốc phòng

D. Tài nguyên và môi trường

Câu 39 : Một trong những nhiệm vụ của văn hóa ở nước ta là gì?

A. tiếp thu tinh hoa văn hóa của nhân loại.

B. xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.

C. khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người.

D. làm nền tảng phát triển đất nước

Câu 40 : Tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại là gì?

A. Tiếp thu những cái mới, cái lạ của các nước

B. Tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ của các nước

C. Tiếp thu những tinh hoa về văn hóa, nghệ thuật của nhân loại

D. Tiếp thu những tư tưởng tiến bộ, thành tựu của nhân loại

Câu 41 : Di sản văn hóa phi vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh?

A. Hát xoan.

B. Hát chèo.

C. Múa rối nước.

D. Hát cải lương.

Câu 42 : Nội dung nào dưới đây thuộc chính sách văn hóa?

A. Cải tiến máy móc sản xuất

B. Chủ động tìm kiếm thị trường

C. Phòng chống tệ nạn xã hội

D. Lưu giữ các tác phẩm văn hóa nghệ thuật

Câu 43 : Đảng và Nhà nước ta coi trọng việc bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa của đất nước là việc làm thể hiện điều gì?

A. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc

B. Tạo điều kiện để nhân dân được tham gia các hoạt động văn hóa

C. Giữ nguyên các di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc

D. Bảo vệ những gì thuộc về dân tộc

Câu 44 : Hành vi nào dưới đây không thực hiện đúng chính sách văn hóa?

A. Tổ chức các lễ hội truyền thống

B. Bảo tồn, tu bổ các di tích lịch sử

C. Phá bỏ đình chùa, đền miếu

D. Tổ chức lễ hội Hùng Vương hàng năm

Câu 45 : Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?

A. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên

B. Vịnh Hạ Long

C. Phố cổ Hội An

D. Cố đô Huế

Câu 46 : Di sản văn hóa phi vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh?

A. Hát xoan

B. Hát chèo

C. Múa rối nước

D. Hát cải lương

Câu 47 : Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta cần phải làm gì?

A. Giữ nguyên các truyển thống của dân tộc

B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc

C. Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa của các nước

D. Tiếp thu các nền văn hóa của nhân loại

Câu 48 : Di sản văn hóa vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh?

A. Văn hóa Quốc Tử Giám

B. Di tích Hoàng thành Thăng Long

C. Khu di tích Phố Hiến

D. Cố đô Hoa Lư

Câu 49 : Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng của chính sách văn hóa ở nước ta?

A. Tiếp thu di sản văn hóa nhân loại

B. Tiếp thu giá trị văn hóa nhân loại

C. Tiếp thu truyền thống văn hóa nhân loại

D. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại

Câu 50 : Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa .............

A. Chứa đựng tinh thần yêu nước và tiến bộ

B. Chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc

C. Nhằm mục tiêu tất cả vì con người

D. Chứa đựng nội dung chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu 51 : Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?

A. Phá bỏ những di sản văn hóa cũ

B. Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ

C. Sưu tầm di vật, cổ vật

D. Mua bán, trao đổi trái phép bảo vật quốc gia

Câu 52 : Hoạt động nào dưới đây thể hiện chính sách văn hóa?

A. Vận động học sinh vùng sâu, vùng xa đến trường

B. Giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn

C. Tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ em

D. Sáng chế công cụ sản xuất

Câu 53 : Tổ chức lễ hội Đến Hùng hàng năm là việc làm thể hiện điều gì?

A. Kế thừa, phát huy long yêu nước của dân tộc

B. Phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc

C. Bảo tồn di sản văn hóa của dân tộc

D. Phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa của nhân dân

Câu 55 : Nhà nước nghiêm cấm các hành vi nào dưới đây?

A. Khôi phục và giữ gìn các di sản văn hóa

B. Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hóa

C. Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa

D. Tôn tạo, nghiên cứu các di tích lịch sử

Câu 56 : Nhà nước bảo vệ và phát triển tiếng nói, chữ viết của các dâ tộc ở Việt Nam là thể hiện điều gì?

A. Chính sách giáo dục và đào tạo

B. Chính sách văn hóa

C. Chính sách khoa học và công nghệ

D. Chính sách dân tộc

Câu 57 : Việc làm nào dưới đây là góp phần bảo tồn di tích lịch sử?

A. Tu bổ, phục hồi giá trị di tích lịch sử

B. Tháo dỡ, phá hủy di tích lịch sử

C. Cải tạo, thay thế di tích lịch sử

D. Giữ nguyên hiện trạng di tích lịch sử

Câu 58 : Nơi em ở có một số người hoạt động mê tín dị đoan như sau: bói toán, lên đồng, xóc thẻ, cúng ma, trừ tà, phù phép. Việc làm đó vi phạm chính sách nào dưới đây?

A. Chính sách dân số

B. Chính sách văn hóa

C. Chính sách an ninh và quốc phòng

D. Chính sách giáo dục và văn hóa

Câu 59 : Khi đến tham quan di tích lịch sử, nếu bắt gặp một bạn đang khắc tên mình lên di tích, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây để góp phần thực hiện chính sách văn hóa?

A. Kệ bạn vì khắc tên lên đó là việc làm ý nghĩa

B. Góp ý, nhắc nhở bạn nên tôn trọng, giữ gìn di tích

C. Cũng tham gia khắc tên mình làm kỉ niệm

D. Chụp ảnh và bêu xấu bạn đó trên facebook

Câu 60 : Khi đào móng xây nhà, gia đình ông A phát hiện thấy một chiếc bình cổ. Theo em, gia đình ông A nên chọn cách làm nào dưới đây?

A. Giữ lại để trưng bày ở gia đình

B. Giao nộp di vật cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Đem bán để có tiền

D. Cất giấu kín để không ai biết

Câu 61 : Khi địa phương tiến hành tư bổ, tôn tạo di tích lịch sử, nếu phát hiện việc làm của lãnh đạo không đúng với nội dung mà Cục Di sản văn hóa đã cho phép, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Lờ đi, coi như không biết

B. Thông báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Thông báo cho nhân dân địa phương

D. Đe dọa lãnh đạo địa phương

Câu 62 : Khi đến Văn Miếu Quốc Tử Giám, các bạn rủ em ngồi lên hiện vật để chụp ảnh. Trong trường hợp này, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây góp phần thực hiện chính sách văn hóa?

A. Cổ vũ việc làm đó của các bạn

B. Đứng xem các bạn chụp ảnh

C. Tham gia chụp ảnh làm kỉ niệm

D. Ngăn cản các bạn không nên ngồi lên hiện vật

Câu 63 : Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là gì?

A. Chủ nghĩa quốc tế

B. Chủ nghĩa xã hội

C. Chủ nghĩa tư bản

D. Chủ nghĩa vô sản

Câu 64 : Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

B. Do dân làm chủ

C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công

Câu 65 : Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?

A. Bốn đặc trưng

B. Sáu đặc trưng

C. Tám đặc trưng

D. Mười đặc trưng

Câu 66 : Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển .........

A. Ưu việt hơn các xã hội trước

B. Lợi thế hơn các xã hội trước

C. Nhanh chóng

D. Tự do

Câu 67 : Nước ta đang ở giai đoạn phát triển nào dưới đây?

A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa

B. Chế độ xã hội chủ nghĩa

C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa

D. Thời kì phong kiến

Câu 68 : Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?

A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc

B. Có nền văn hóa hiện đại

C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể

D. Có nguồn lao động dồn dào

Câu 69 : Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là gì?

A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam

C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc

D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước

Câu 70 : Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn?

A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực, bóc lột

B. Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu của nhiều nước trên thế giới

C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột

D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng

Câu 71 : Nhà nước xuất hiện từ khi nào?

A. Con người xuất hiện

B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy

C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được

D. Phân hóa lao động

Câu 72 : Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội?

A. Kế hoạch

B. Chính sách

C. Pháp luật

D. Chủ trương

Câu 73 : Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào dưới đây?

A. Tính xã hội

B. Tính nhân dân

C. Tính giai cấp

D. Tính quần chúng

Câu 75 : Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

A. Trấn áp các lực lượng phá hoại

B. Tổ chức và xây dựng

C. Giữ gìn chế độ xã hội

D. Duy trì an ninh quốc phòng

Câu 76 : Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?

A. Công nhân

B. Nông dân

C. Tri thức

D. Tiểu thương

Câu 77 : Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước .......

A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

B. Của riêng giai cấp lãnh đạo

C. Của riêng những người lao động nghèo

D. Của riêng tầng lớp tri thức

Câu 79 : Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây?

A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc

B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam

C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình

D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng

Câu 80 : Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc gì?

A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam

C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn

D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước

Câu 82 : Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi các chế độ khác nhau trong lịch sử là gì?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Văn hóa.

D. Quốc phòng.

Câu 83 : Xã hội cộng sản chủ nghĩa phát triển qua các giai đoạn cơ bản từ thấp đến cao theo thứ tự nào?

A. Từ chiếm hữu nô lệ và phong kiến.

B. Từ phong kiến và tư bản chủ nghĩa.

C. Từ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

D. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa Cộng sản.

Câu 85 : So với các xã hội trước, xã hội chủ nghĩa là một xã hội phát triển như thế nào?

A. Ưu việt hơn, tốt đẹp hơn.

B. Toàn diện hơn.

C. Ưu việt hơn và toàn diện hơn.

D. Bình đẳng và tiến bộ hơn.

Câu 86 : Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?

A. Quá độ trực tiếp.

B. Quá độ gián tiếp.

C. Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.

D. Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.

Câu 87 : Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các lĩnh vực nào?

A. Kinh tế, chính trị.

B. Tư tưởng và văn hóa.

C. Xã hội.

D. Cả A, B, C.

Câu 90 : Kiểu nhà nước nào ra đời đầu tiên trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?

A. Cộng sản nguyên thủy.

B. Tư bản chủ nghĩa.

C. Chiếm hữu nô lệ.

D. Xã hội chủ nghĩa.

Câu 91 : Nhà nước ra đời khi nào?

A. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

B. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.

C. Xuất hiện lao động và ngôn ngữ.

D. Cả A và B.

Câu 93 : Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp thống trị.

B. Giai cấp tư sản.

C. Giai cấp địa chủ.

D. Giai cấp chủ nô.

Câu 94 : Giai cấp thống trị ở các mặt nào?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Tư tưởng.

D. Cả A,B,C.

Câu 95 : Bản chất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?

A. Tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.

B. Tính khách quan và tính chủ quan.

C. Tính nhân dân và tính giai cấp.

D. Tính dân tộc sâu sắc và tính giai cấp.

Câu 96 : Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo được gọi là gì?

A. Nhà nước.

B. Nhà nước pháp quyền.

C. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 97 : Trong các chức năng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam chức năng nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đảm bảo an ninh chính trị.

B. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội.

C. Tổ chức và xây dựng.

D. Cả A,B,C.

Câu 99 : Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với…Trong dấu “…” là?

A. Giai cấp thống trị.

B. Giai cấp bị trị.

C. Giai cấp công nhân.

D. Nhân dân lao động.

Câu 100 : Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay bao gồm?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Các tổ chức chính trị - xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 103 : Điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trước đó là gì?

A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.

B. Mang bản chất của giai cấp công nhân.

C. Nền dân chủ của nhân dân lao động.

D. Cả A,B,C.

Câu 104 : Dân chủ trong lĩnh vực kinh tế biểu hiện?.

A. Chính sách kinh tế nhiều thành phần.

B. Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.

C. Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.

D. Cả A,B,C.

Câu 105 : Dân chủ trong lĩnh vực chính trị biểu hiện?

A. Viết báo bày tỏ quan điểm về chính sách kinh tế.

B. Bầu cử Hội đồng nhân dân.

C. Biểu quyết các vấn đề lớn của đất nước.

D. Cả A,B,C.

Câu 108 : Các hình thức cơ bản của dân chủ là gì?

A. Dân chủ trực tiếp.

B. Dân chủ gián tiếp.

C. Dân chủ khách quan.

D. Cả A và B.

Câu 109 : Các hình thức của dân chủ trực tiếp là gì?

A. Trưng cầu dân ý.

B. Thực hiện sáng kiến pháp luật.

C. Thực hiện các quy ước, hương ước.

D. Cả A,B,C.

Câu 110 : Thách thức của tình hình dân số nước ta là gì?

A. Quy mô dân số lớn.

B. Tốc độ dân số còn tăng nhanh.

C. Giảm sinh chưa vững chắc.

D. Cả A,B,C.

Câu 111 : Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm là gì?

A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.

B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.

C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.

D. Mở rộng thị trường lao động.

Câu 112 : Phương hướng của chính sách giải quyết việc làm là gì?

A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.

B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.

C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.

D. Cả A,B,C.

Câu 113 : Mục tiêu của chính sách dân số là gì?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí

B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền và giáo dục

C. Nâng cao hiểu biết của người dân

D. Giảm tốc độ gia tăng dân số.

Câu 114 : Vai trò của chính sách giải quyết việc làm đối với sự phát triển kinh tế là gì?

A. Yếu tố quyết định.

B. Yếu tố cơ bản.

C. Yếu tố quan trọng.

D. Yếu tố không cơ bản.

Câu 115 : Phương hướng của chính sách dân số là gì?

A. Giảm tốc độ gia tăng dân số.

B. Ổn định quy mô, cơ cấu dân số, phân bố dân cư hợp lí.

C. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát huy nguồn lực cho đất nước.

D. Nâng cao hiểu biết của người dân.

Câu 116 : Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số gọi là gì?

A. Chất lượng dân số.

B. Phân bố dân cư.

C. Quy mô dân số.

D. Cơ cấu dân số.

Câu 119 : Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính gọi là gì?

A. Chất lượng dân số.

B. Phân bố dân cư.

C. Quy mô dân số.

D. Cơ cấu dân số.

Câu 121 : Trong các kiểu nhà nước thì nhà nước nào là nhà nước kiểu mới, khác về chất so với các nhà nước còn lại?

A. Nhà nước tư sản

B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

C. Nhà nước phong kiến

D. Nhà nước chiến hữu nô lệ

Câu 122 : Tập hợp các phương pháp, quy trình, kĩ năng, bí quyết, công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành sản phẩm gọi là gì?

A. Khoa học

B. Chính sách khoa học và công nghệ

C. Hoạt động khoa học và công nghệ

D. Công nghệ

Câu 123 : Đảng và Nhà nước ta coi chính sách dân số là gì?

A. Một yếu tố mang lại hiệu quả kinh tế to lớn trong chiến lược phát triển đất nước

B. Một bộ phận trong chiến lược phát triển đất nước

C. Một bộ phận trong chiến lược phát triển kinh tế của đất nước

D. Một bộ phận quan trọng trong chiến lược phát triển đất nước

Câu 124 : Lực lượng chính của quốc phòng là gì?

A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân

B. Quân đội, tự vệ và các hoạt động quân sự của toàn dân tộc

C. Quân đội nhân dân và các hoạt động quân sự của toàn dân tộc

D. Công an nhân dân

Câu 125 : Đâu không phải là phương hướng cơ bản nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh?

A. Chủ động tham gia vào các cuộc đấu tranh chung vì quyền con người

B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc

C. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại

D. Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh

Câu 127 : Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm mục đích gì?

A. Nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học, lí luận

B. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ

C. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận

D. Nhằm nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học và công nghệ

Câu 129 : Một trong những phương hướng cơ bản để phát triển khoa học và công nghệ là gì?

A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra

B. Nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ

C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ

D. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân

Câu 131 : Thế trận của quốc phòng và an ninh nhân dân là gì?

A. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trên địa bàn của cả nước, trong từng địa phương

B. Việc bố trí hợp lí các đơn vị chủ lực trên địa bàn của cả nước

C. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trên địa bàn của cả nước

D. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trong từng địa phương

Câu 132 : Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và Nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học và công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

B. Điều kiện thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

C. Tiền đề thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

D. Mục tiêu thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

Câu 133 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là gì?

A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ

B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

C. Phát triển nguồn nhân lực

D. Sử dụng có hiệu quả ngồn vốn trong chương trình mục tiêu quốc gia

Câu 134 : Một trong những phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách đối ngoại là gì?

A. Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa nước ta hội nhập với thế giới

B. Giữ vững môi trường hoà bình, tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới

C. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế, đồng thời mở rộng hợp tác quốc tế trên nhiều lĩnh vực khác

D. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để tham gia vào các công việc liên quan đến đối ngoại

Câu 135 : Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Sớm ổn định cơ cấu, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí

B. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí

C. Sớm ổn định quy mô, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí

D. Sớm ổn định quy mô và phân bố dân cư hợp lí

Câu 136 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì/

A. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa

B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc

C. Tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hoá và danh lam thắng cảnh của đất nước

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển

Câu 137 : Một trong những phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách dân số nước ta là gì?

A. Chấp hành chính sách dân số, pháp luật về dân số

B. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình, bình đẳng giới, sức khoẻ sinh sản

C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số

D. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước

Câu 139 : Tìm phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:

A. Giữ gìn

B. Mở rộng

C. Xây dựng

D. Sửa đổi

Câu 140 : Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:

A.  Lực lượng sản xuất

B. Quan hệ sản xuất

C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

Câu 141 : UNEP là tên viết tắt của tổ chức nào?

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương

B. Tổ chức y tế thế giới

C. Tổ chức lương thực và nông nghiệp thế giới

D. Chương trình môi trường của Liên hợp quốc

Câu 142 : Một trong những trách nhiệm của công dân đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là gì?

A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên

B. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường từ Trung ương đến địa phương

C. Thường xuyên giáo dục, tuyên truyền, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ tài nguyên, môi trường cho mọi người dân

D. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ tài nguyên, môi trường ở địa phương và ở nơi mình hoạt động

Câu 143 : Phân bố dân cư là gì?

A. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc một đơn vị hành chính

B. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc vùng địa lí kinh tế 

C. Sự phân chia tổng số dân theo vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính

D. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính 

Câu 144 : Chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi

B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, bình đẳng và cùng có lợi 

C. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Bình đẳng và cùng có lợi

D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi 

Câu 145 : Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là gì?

A. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường

C. Chấp hành chính sách và pháp luật về bảo vệ tài nguyên và môi trường

D. Bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường

Câu 146 : Một trong những nhiệm vụ của chính sách đối ngoại là gì?

A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

B. Góp phần tạo ra điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước, nâng cao vị thế nước ta trên trường quốc tế 

C. Tin tưởng và chấp hành nghiêm túc chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước

D. Chủ động tham gia vào các cuộc đấu tranh chung vì quyền con người 

Câu 147 : Cơ cấu dân số là gì?

A. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác

B. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác 

C. Tổng số dân được phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác 

D. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác

Câu 148 : Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số là gì? 

A. Quy mô dân số

B. Cơ cấu dân số

C. Chất lượng dân số

D. Phân bố dân cư

Câu 149 : Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân bao gồm những gì?

A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân

B. Con người, phương tiện vật chất và các khả năng khác của dân tộc

C. Khối đại đoàn kết toàn dân tộc và cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng

D. Cơ sở vật chất và tinh thần của dân tộc

Câu 150 : Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:

A. Giáo dục

B. Cuộc sống

C. Khoa học

D. Văn hóa

Câu 151 : Việc ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ mới vào thực tiễn sản xuất và đời sống nằm trong phương hướng nào của chính sách phát triển khoa học và công nghệ?

A. Đổi mới cơ chế quản lý và công nghệ

B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ

C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ

D. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm

Câu 152 : Vì sao Đảng và nhân dân ta kiên trì xây dựng đất nước theo con đường xã hội chủ nghĩa?

A. Chỉ có đi lên CNXH, chúng ta mới có quyền tự quyết

B. Chỉ có đi lên CNXH, lòng tự tôn dân tộc mới được thể hiện

C. Chỉ đi lên CNXH, đất nước mới có độc lập tự do, nhân dân mới có ấm no, hạnh phúc

D. Chỉ đi lên CNXH, đất nước mới thực sự có độc lập, tự do; nhân dân mới thực sự có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.

Câu 153 : Trong tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?

A. Tư liệu sản xuất

B. Kết cấu hạ tầng

C. Hệ thống bình chứa

D. Công cụ lao động

Câu 154 : Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua nội dung nào?

A. giá trị trao đổi

B. số lượng và chất lượng hàng hóa

C. lao động xã hội của người sản xuất

D. giá trị sử dụng của hàng hóa

Câu 155 : Để xác định thành phần kinh tế, chúng ta căn cứ vào đâu?

A. Nội dung của từng thành phần kinh tế

B. Hình thức sở hữu

C. Vai trò của từng thành phần kinh tế

D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế

Câu 157 : Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là .........

A. Quyền lực tập trung trong tay Nhà nước

B. Quyền lực thuộc về nhân dân

C. Nhân dân làm chủ

D. Nhà nước quản lý mọi mặt xã hội

Câu 158 : Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã hội?

A. Sự phát triển sản xuất

B. Sản xuất của cải vật chất

C. Đời sống tinh thần

D. Sản xuất kinh tế

Câu 160 : Trong thời bình ngày nay, nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc là nhiệm vụ của ai?

A. các lực lượng vũ trang

B. của lực lượng quốc phòng

C. của toàn dân

D. của lực lượng quốc phòng và an ninh

Câu 161 : Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết triệt để?

A. Vấn đề dân số trẻ.

B. Chống ô nhiễm môi trường.

C. Đô thị hóa và việc làm.

D. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ.

Câu 162 : Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục.

B. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền.

C. Làm tốt công tác tuyên truyền.

D. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.

Câu 163 : Bản chất của Nhà nước là gì?

A. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.

B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.

C. Mang bản chất của giai cấp thống trị.

D.  Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.

Câu 164 : Quan điểm của nước ta trong chính sách đối ngoại là gì?

A. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng.  

B. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng.

C. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ.

D. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh.

Câu 165 : Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra

B. Bảo vệ Tổ quốc.

C. Phát triển nguồn nhân lực.

D. Phát triển khoa học.

Câu 166 : Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về sức mạnh dân tộc?

A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc.

B. Sức mạnh của hệ thống chính trị.

C. Sức mạnh của quân sự.

D. Sức mạnh của khoa học và công nghệ

Câu 167 : Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Tiếp tục tăng chất lượng dân số.

B. Tiếp tục giảm quy mô dân số.

C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.

D. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư.

Câu 168 : Nước ta muốn thoát khỏi tình trạng kém phát triển, hội nhập có hiệu quả thì giáo dục đào tạo cần phải thực hiện nhiệm vụ như thế nào?

A. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công nghệ.

B. Đào tạo được nhiều nhân tài, chuyên gia trên tất cả các lĩnh vực.

C. Đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực giáo dục.

D. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học.

Câu 169 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa cách hiệu quả.

C. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu 170 : Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì?

A. Quyền lực thuộc về nhân dân.

B. Nhân dân làm chủ.

C. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội.

D. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước.

Câu 171 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa trong nhân dân.

B. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

C. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa một cách có hiệu quả.

D. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

Câu 172 : Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa như thế nào?

A. Tiến bộ.

B. Thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết.

C. Thể hiện tinh thần yêu nước.

D. Thể hiện tinh thần đại đoàn kết.

Câu 173 : Đảng và Nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách.

B. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.

D. Quốc sách hàng đầu.

Câu 174 : Yếu tố có ý nghĩa quyết định sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là gì?

A. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh.

B. Sức mạnh thời đại.

C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước.

D. Sức mạnh dân tộc.

Câu 175 : Anh A có hành vi câu kết với người nước ngoài, phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước. Hành vi của anh A như thế nào?

A. Xâm phạm an ninh quốc gia.

B. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài.

C. Phản bội Tổ quốc.

D. Lật đổ chính quyền nhân dân

Câu 176 : Chính sách đối với tài nguyên không thể phục hồi là gì?

A. Không được khai thác.

B. Khai thác một cách tiết kiệm để phát triển lâu dài.

C. Khai thác bao nhiêu cũng được, miễn là nộp thuế, trả tiền thuế một cách đầy đủ.

D. Sử dụng một cách hợp lí, tiết kiệm và nộp thuế và trả tiền thuế để phát triển bền vững.

Câu 177 : Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa như thế nào?

A. Nền văn hóa chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc.

B. Nền văn hóa thể hiện bản lĩnh dân tộc.

C. Nền văn hóa tạo ra sức sống của dân tộc.

D. Nền văn hóa kế thừa truyền thống.

Câu 178 : Làm gì để bảo vệ tài nguyên, môi trường nước ta hiện nay?

A. Không khai thác và sử dụng tài nguyên; chỉ làm cho môi trường tốt hơn.

B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.

C. Nghiêm cấm tất cả các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường.

D. Giữ nguyên hiện trạng.

Câu 179 : Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là nhằm mục đích gì?

A. Tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới.

B. Sẵn sang đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế.

C. Phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế.

D. Mở rộng hợp tác về kinh tế.

Câu 180 : Kết hợp quốc phòng với an ninh, đó là kết hợp sức mạnh của ai?

A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh.

B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.

C. Lực lượng quốc phòng an ninh.

D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân.

Câu 181 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Giai cấp công nhân.

C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.

Câu 182 : Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

C. Mở rộng qui mô giáo dục.

D. Phục vụ sự nghiệp Công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.

Câu 183 : Vì sao công bằng xã hội trong giáo dục là vấn đề mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta?

A. Tạo điều kiện để mọi người có cơ hội học tập và phát huy tài năng.

B. Để công dân nâng cao nhận thức.

C. Đảm bảo nghĩa vụ của công dân.

D. Đảm bảo quyền của công dân.

Câu 184 : Pháp luật quy định củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của ai?

A. Công an nhân dân.

B. Toàn dân.

C. Công dân.

D. Quân đội nhân dân.

Câu 185 : Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc?

A. Bảo tồn các giá trị chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.

B. Bảo tồn, phát huy những giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân tộc trên đất nước Việt Nam.

C. Bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.

D. Bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.

Câu 186 : Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào?

A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.

B. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến.

C. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ.

D. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới.

Câu 187 : Bản chất giai cấp của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là gì?

A. Thể hiện ý chí của nhân dân.

B. Do nhân dân xây dựng nên.

C. Phục vụ lợi ích của nhân dân.

D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước.

Câu 188 : Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực.

B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.

C. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực.

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực.

Câu 189 : H tình cờ phát hiện một nhóm người lợi dụng việc góp ý sửa đổi Hiến pháp để tuyên truyền chống phá Nhà nước. H cần chọn cách làm nào dưới đây?

A. Khuyên họ không nên tuyên truyền.

B. Báo cáo cơ quan công an.

C. Bí mật theo dõi nhóm người đó.

D. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn.

Câu 190 : Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội phải gắn với chiến lược quốc phòng và an ninh là biểu hiện của nội dung nào?

A. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng.

B. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh.

C. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân.

D. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng.

Câu 191 : Quy mô dân số là gì?

A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.

B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.

D. Là số người sống trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.

Câu 192 : Chính sách đối ngoại có vai trò gì?

A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

B. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới.

C. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới đất nước.

D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 193 : Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ như thế nào?

A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.

B. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới.

C. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.

D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.

Câu 194 : Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc chúng ta cần phải làm gì?

A. Giữ nguyên truyền thống dân tộc.

B. Xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ.

C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.

D. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc; tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại.

Câu 195 : Anh B tích cực tham gia hoạt động bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân?

A. Xây dựng khố đại đoàn kết toàn dân.

B. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.

C. Nêu cáo tinh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù.

D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng.

Câu 196 : Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Không có chiến tranh.

B. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ.

C. Nguồn nhân lực dồi dào.

D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 197 : Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm mục đích gì?

A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.

B. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.

C. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.

D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.

Câu 198 : Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. 

B. Pháp luật, kỷ luật.

C. Pháp luật,nhà tù.

D. Pháp luật, quân đội.

Câu 199 : Ông A là cán bộ xã nhưng ông lại không muốn con trai mình phải thực hiện đăng kí nghĩa vụ quân sự. Nếu là người thân trong gia đình ông A, em sẽ khuyên ông A như thế nào?

A. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự.

B. Không đăng kí nghĩa vụ quân sự.

C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ.

D. Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự.

Câu 200 : Vì sao sự nghiệp giáo dục – đào tạo nước ta được coi là quốc sách hàng đầu?

A. Có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh.

B. Là điều kiện để phát huy nguồn lực.

C. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy Công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

D. Là điều kiện quan trọng để phát triển đất nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247