A. Tăng cường quan hệ với các đảng phái, tổ chức chính trị thế giới
B. Mở rộng quan hệ đối ngoại
C. Phát triển công tác đối ngoại nhân dân
D. Chủ động tham gia vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu vực
A. 1996
B. 1997
C. 1998
D. 1999
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1998
A. FAO
B. EU
C. WTO
D. WHO
A. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc
B. Tổ chức Thương mại Thế giới
C. Tổ chức Y tế Thế giới
D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
A. 1990
B. 1995
C. 1997
D. 2000
A. Thu hút vốn nước ngoài, chuyển giao khoa học và công nghệ tiên tiến
B. Xây dụng và bảo vệ Tổ quốc
C. Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế
D. Đưa nước ta hội nhập với thế giới
A. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng
B. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng
C. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh
D. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chỉnh số con và khoảng cách sinh con
A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số
B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ
C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thông báo cho chính quyền địa phương
A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số
D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia đình
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số
B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số
C. Tăng cường công tác lãnh đạo, quản lí đối với công tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học
A. Chủ trương giáo dục toàn diện
B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
A. Xóa đói giảm nghèo trong giáo dục
B. Ưu tiên đầu tư giáo dục
C. Công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa giáo dục
A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước
B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học
C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước
D. Khuyến khích người học tham gia học tập
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Nâng cao dân trí
B. Đào tạo nhân tài
C. Bồi dưỡng nhân tài
D. Phát triển nhân lực
A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học
B. Ưu tiên đầu tư ngân sách của Nhà nước cho giáo dục
C. Tạo điều kiện để ai cũng được học
D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Thực hiện công bằng trong xã hội hóa giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Trao học bổng
B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo
C. Hưởng ứng Giờ Trái đất
D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon
A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng
C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống
A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đổi mới cơ chế quản lí lhoa học và công nghệ
A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ
C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài
D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ
A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ
B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng
D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng
A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống
D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến
A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận
B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển
C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và công nghệ
D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ
A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Đổi mới khoa học và công nghệ
C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước
B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước
D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ
D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ
A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ
B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin
C. Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới
D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học
A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ
C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng
D. Thúc đẩy việc chuyển giao khoa học và công nghệ
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ
B. Coi trọng việc nâng cao chết lượng và tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
C. Đẩy mạnh đổi mới và ứng dụng công nghệ
D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật
A. Sản xuất trong các nhà máy
B. Khai thác khoáng sản
C. Trồng rừng
D. Lai tạo, cấy ghép cây trồng
A. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ
B. Giáo dục và đào tạo, văn hóa
C. Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh
D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện
C. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người
D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân
A. Giáo dục và đào tạo
B. Khoa học và công nghệ
C. An ninh và quốc phòng
D. Tài nguyên và môi trường
A. tiếp thu tinh hoa văn hóa của nhân loại.
B. xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
C. khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người.
D. làm nền tảng phát triển đất nước
A. Tiếp thu những cái mới, cái lạ của các nước
B. Tiếp thu những thành tựu khoa học và công nghệ của các nước
C. Tiếp thu những tinh hoa về văn hóa, nghệ thuật của nhân loại
D. Tiếp thu những tư tưởng tiến bộ, thành tựu của nhân loại
A. Hát xoan.
B. Hát chèo.
C. Múa rối nước.
D. Hát cải lương.
A. Cải tiến máy móc sản xuất
B. Chủ động tìm kiếm thị trường
C. Phòng chống tệ nạn xã hội
D. Lưu giữ các tác phẩm văn hóa nghệ thuật
A. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
B. Tạo điều kiện để nhân dân được tham gia các hoạt động văn hóa
C. Giữ nguyên các di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
D. Bảo vệ những gì thuộc về dân tộc
A. Tổ chức các lễ hội truyền thống
B. Bảo tồn, tu bổ các di tích lịch sử
C. Phá bỏ đình chùa, đền miếu
D. Tổ chức lễ hội Hùng Vương hàng năm
A. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên
B. Vịnh Hạ Long
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế
A. Hát xoan
B. Hát chèo
C. Múa rối nước
D. Hát cải lương
A. Giữ nguyên các truyển thống của dân tộc
B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
C. Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa của các nước
D. Tiếp thu các nền văn hóa của nhân loại
A. Văn hóa Quốc Tử Giám
B. Di tích Hoàng thành Thăng Long
C. Khu di tích Phố Hiến
D. Cố đô Hoa Lư
A. Tiếp thu di sản văn hóa nhân loại
B. Tiếp thu giá trị văn hóa nhân loại
C. Tiếp thu truyền thống văn hóa nhân loại
D. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
A. Chứa đựng tinh thần yêu nước và tiến bộ
B. Chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc
C. Nhằm mục tiêu tất cả vì con người
D. Chứa đựng nội dung chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
A. Phá bỏ những di sản văn hóa cũ
B. Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ
C. Sưu tầm di vật, cổ vật
D. Mua bán, trao đổi trái phép bảo vật quốc gia
A. Vận động học sinh vùng sâu, vùng xa đến trường
B. Giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn
C. Tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ em
D. Sáng chế công cụ sản xuất
A. Kế thừa, phát huy long yêu nước của dân tộc
B. Phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc
C. Bảo tồn di sản văn hóa của dân tộc
D. Phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa của nhân dân
A. Di sản văn hóa vật thể
B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di tích lịch sử - văn hóa
D. Sản phẩm văn hóa
A. Khôi phục và giữ gìn các di sản văn hóa
B. Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hóa
C. Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa
D. Tôn tạo, nghiên cứu các di tích lịch sử
A. Chính sách giáo dục và đào tạo
B. Chính sách văn hóa
C. Chính sách khoa học và công nghệ
D. Chính sách dân tộc
A. Tu bổ, phục hồi giá trị di tích lịch sử
B. Tháo dỡ, phá hủy di tích lịch sử
C. Cải tạo, thay thế di tích lịch sử
D. Giữ nguyên hiện trạng di tích lịch sử
A. Chính sách dân số
B. Chính sách văn hóa
C. Chính sách an ninh và quốc phòng
D. Chính sách giáo dục và văn hóa
A. Kệ bạn vì khắc tên lên đó là việc làm ý nghĩa
B. Góp ý, nhắc nhở bạn nên tôn trọng, giữ gìn di tích
C. Cũng tham gia khắc tên mình làm kỉ niệm
D. Chụp ảnh và bêu xấu bạn đó trên facebook
A. Giữ lại để trưng bày ở gia đình
B. Giao nộp di vật cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Đem bán để có tiền
D. Cất giấu kín để không ai biết
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Thông báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Thông báo cho nhân dân địa phương
D. Đe dọa lãnh đạo địa phương
A. Cổ vũ việc làm đó của các bạn
B. Đứng xem các bạn chụp ảnh
C. Tham gia chụp ảnh làm kỉ niệm
D. Ngăn cản các bạn không nên ngồi lên hiện vật
A. Chủ nghĩa quốc tế
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa vô sản
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do dân làm chủ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công
A. Bốn đặc trưng
B. Sáu đặc trưng
C. Tám đặc trưng
D. Mười đặc trưng
A. Ưu việt hơn các xã hội trước
B. Lợi thế hơn các xã hội trước
C. Nhanh chóng
D. Tự do
A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
D. Thời kì phong kiến
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa hiện đại
C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồn dào
A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc
D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước
A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực, bóc lột
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu của nhiều nước trên thế giới
C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột
D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng
A. Con người xuất hiện
B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
D. Phân hóa lao động
A. Kế hoạch
B. Chính sách
C. Pháp luật
D. Chủ trương
A. Tính xã hội
B. Tính nhân dân
C. Tính giai cấp
D. Tính quần chúng
A. Pháp luật
B. Chính sách
C. Dư luận xã hội
D. Niềm tin
A. Trấn áp các lực lượng phá hoại
B. Tổ chức và xây dựng
C. Giữ gìn chế độ xã hội
D. Duy trì an ninh quốc phòng
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tri thức
D. Tiểu thương
A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Của riêng giai cấp lãnh đạo
C. Của riêng những người lao động nghèo
D. Của riêng tầng lớp tri thức
A. Bằng pháp luật
B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức
D. Bằng chính trị
A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc
B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình
D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Quốc phòng.
A. Từ chiếm hữu nô lệ và phong kiến.
B. Từ phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C. Từ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa Cộng sản.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Ưu việt hơn, tốt đẹp hơn.
B. Toàn diện hơn.
C. Ưu việt hơn và toàn diện hơn.
D. Bình đẳng và tiến bộ hơn.
A. Quá độ trực tiếp.
B. Quá độ gián tiếp.
C. Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.
D. Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.
A. Kinh tế, chính trị.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Cả A, B, C.
A. Kinh tế.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Chính trị.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cộng sản nguyên thủy.
B. Tư bản chủ nghĩa.
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
C. Xuất hiện lao động và ngôn ngữ.
D. Cả A và B.
A. Kinh tế.
B. Tư tưởng và văn hóa
C. Xã hội.
D. Chính trị.
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp chủ nô.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Tư tưởng.
D. Cả A,B,C.
A. Tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.
B. Tính khách quan và tính chủ quan.
C. Tính nhân dân và tính giai cấp.
D. Tính dân tộc sâu sắc và tính giai cấp.
A. Nhà nước.
B. Nhà nước pháp quyền.
C. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. Đảm bảo an ninh chính trị.
B. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội.
C. Tổ chức và xây dựng.
D. Cả A,B,C.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp bị trị.
C. Giai cấp công nhân.
D. Nhân dân lao động.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Các tổ chức chính trị - xã hội.
D. Cả A,B,C.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Giáo dục.
D. Văn hóa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
C. Nền dân chủ của nhân dân lao động.
D. Cả A,B,C.
A. Chính sách kinh tế nhiều thành phần.
B. Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.
C. Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.
D. Cả A,B,C.
A. Viết báo bày tỏ quan điểm về chính sách kinh tế.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân.
C. Biểu quyết các vấn đề lớn của đất nước.
D. Cả A,B,C.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ gián tiếp.
C. Dân chủ khách quan.
D. Cả A và B.
A. Trưng cầu dân ý.
B. Thực hiện sáng kiến pháp luật.
C. Thực hiện các quy ước, hương ước.
D. Cả A,B,C.
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tốc độ dân số còn tăng nhanh.
C. Giảm sinh chưa vững chắc.
D. Cả A,B,C.
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D. Mở rộng thị trường lao động.
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.
D. Cả A,B,C.
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền và giáo dục
C. Nâng cao hiểu biết của người dân
D. Giảm tốc độ gia tăng dân số.
A. Yếu tố quyết định.
B. Yếu tố cơ bản.
C. Yếu tố quan trọng.
D. Yếu tố không cơ bản.
A. Giảm tốc độ gia tăng dân số.
B. Ổn định quy mô, cơ cấu dân số, phân bố dân cư hợp lí.
C. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát huy nguồn lực cho đất nước.
D. Nâng cao hiểu biết của người dân.
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
A. HDI
B. IQ
C. AQ
D. EQ
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
A. Di sản văn hóa vật thể
B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di tích lịch sử - văn hóa
D. Sản phẩm văn hóa
A. Nhà nước tư sản
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước chiến hữu nô lệ
A. Khoa học
B. Chính sách khoa học và công nghệ
C. Hoạt động khoa học và công nghệ
D. Công nghệ
A. Một yếu tố mang lại hiệu quả kinh tế to lớn trong chiến lược phát triển đất nước
B. Một bộ phận trong chiến lược phát triển đất nước
C. Một bộ phận trong chiến lược phát triển kinh tế của đất nước
D. Một bộ phận quan trọng trong chiến lược phát triển đất nước
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. Quân đội, tự vệ và các hoạt động quân sự của toàn dân tộc
C. Quân đội nhân dân và các hoạt động quân sự của toàn dân tộc
D. Công an nhân dân
A. Chủ động tham gia vào các cuộc đấu tranh chung vì quyền con người
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh
A. Lĩnh vực chính trị
B. Lĩnh vực kinh tế
C. Lĩnh vực văn hóa
D. Lĩnh vực xã hội
A. Nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học, lí luận
B. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ
C. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận
D. Nhằm nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học và công nghệ
A. Lĩnh vực văn hóa
B. Lĩnh vực xã hội
C. Lĩnh vực kinh tế
D. Lĩnh vực chính trị
A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
B. Nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
A. An ninh quốc gia
B. Bảo vệ an ninh quốc gia
C. Tiềm lực quốc phòng
D. Quốc phòng
A. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trên địa bàn của cả nước, trong từng địa phương
B. Việc bố trí hợp lí các đơn vị chủ lực trên địa bàn của cả nước
C. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trên địa bàn của cả nước
D. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trong từng địa phương
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
B. Điều kiện thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
C. Tiền đề thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
D. Mục tiêu thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Sử dụng có hiệu quả ngồn vốn trong chương trình mục tiêu quốc gia
A. Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa nước ta hội nhập với thế giới
B. Giữ vững môi trường hoà bình, tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới
C. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế, đồng thời mở rộng hợp tác quốc tế trên nhiều lĩnh vực khác
D. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để tham gia vào các công việc liên quan đến đối ngoại
A. Sớm ổn định cơ cấu, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí
B. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí
C. Sớm ổn định quy mô, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí
D. Sớm ổn định quy mô và phân bố dân cư hợp lí
A. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa
B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
C. Tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hoá và danh lam thắng cảnh của đất nước
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển
A. Chấp hành chính sách dân số, pháp luật về dân số
B. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình, bình đẳng giới, sức khoẻ sinh sản
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
D. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước
A. Môi trường
B. Sự cố môi trường
C. Ô nhiễm môi trường
D. Suy thoái môi trường
A. Giữ gìn
B. Mở rộng
C. Xây dựng
D. Sửa đổi
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Tổ chức y tế thế giới
C. Tổ chức lương thực và nông nghiệp thế giới
D. Chương trình môi trường của Liên hợp quốc
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên
B. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường từ Trung ương đến địa phương
C. Thường xuyên giáo dục, tuyên truyền, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ tài nguyên, môi trường cho mọi người dân
D. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ tài nguyên, môi trường ở địa phương và ở nơi mình hoạt động
A. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc một đơn vị hành chính
B. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc vùng địa lí kinh tế
C. Sự phân chia tổng số dân theo vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính
D. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, bình đẳng và cùng có lợi
C. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Bình đẳng và cùng có lợi
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi
A. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường
C. Chấp hành chính sách và pháp luật về bảo vệ tài nguyên và môi trường
D. Bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
B. Góp phần tạo ra điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước, nâng cao vị thế nước ta trên trường quốc tế
C. Tin tưởng và chấp hành nghiêm túc chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước
D. Chủ động tham gia vào các cuộc đấu tranh chung vì quyền con người
A. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
B. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
C. Tổng số dân được phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
D. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
A. Quy mô dân số
B. Cơ cấu dân số
C. Chất lượng dân số
D. Phân bố dân cư
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. Con người, phương tiện vật chất và các khả năng khác của dân tộc
C. Khối đại đoàn kết toàn dân tộc và cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Cơ sở vật chất và tinh thần của dân tộc
A. Giáo dục
B. Cuộc sống
C. Khoa học
D. Văn hóa
A. Đổi mới cơ chế quản lý và công nghệ
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm
A. Chỉ có đi lên CNXH, chúng ta mới có quyền tự quyết
B. Chỉ có đi lên CNXH, lòng tự tôn dân tộc mới được thể hiện
C. Chỉ đi lên CNXH, đất nước mới có độc lập tự do, nhân dân mới có ấm no, hạnh phúc
D. Chỉ đi lên CNXH, đất nước mới thực sự có độc lập, tự do; nhân dân mới thực sự có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
A. Tư liệu sản xuất
B. Kết cấu hạ tầng
C. Hệ thống bình chứa
D. Công cụ lao động
A. giá trị trao đổi
B. số lượng và chất lượng hàng hóa
C. lao động xã hội của người sản xuất
D. giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Nội dung của từng thành phần kinh tế
B. Hình thức sở hữu
C. Vai trò của từng thành phần kinh tế
D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. CNH-HĐH
A. Quyền lực tập trung trong tay Nhà nước
B. Quyền lực thuộc về nhân dân
C. Nhân dân làm chủ
D. Nhà nước quản lý mọi mặt xã hội
A. Sự phát triển sản xuất
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Đời sống tinh thần
D. Sản xuất kinh tế
A. hiện đại hóa
B. tự động hóa
C. công nghiệp hóa
D. máy móc hóa
A. các lực lượng vũ trang
B. của lực lượng quốc phòng
C. của toàn dân
D. của lực lượng quốc phòng và an ninh
A. Vấn đề dân số trẻ.
B. Chống ô nhiễm môi trường.
C. Đô thị hóa và việc làm.
D. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ.
A. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục.
B. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền.
C. Làm tốt công tác tuyên truyền.
D. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
A. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.
B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.
C. Mang bản chất của giai cấp thống trị.
D. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.
A. Đoàn kết, hợp tác, công bằng và bình đẳng.
B. Đoàn kết hữu nghị, hợp tác và bình đẳng.
C. Hợp tác, dân chủ, văn minh và tiến bộ.
D. Hợp tác, công bằng, dân chủ và văn minh.
A. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
B. Bảo vệ Tổ quốc.
C. Phát triển nguồn nhân lực.
D. Phát triển khoa học.
A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc.
B. Sức mạnh của hệ thống chính trị.
C. Sức mạnh của quân sự.
D. Sức mạnh của khoa học và công nghệ
A. Tiếp tục tăng chất lượng dân số.
B. Tiếp tục giảm quy mô dân số.
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
D. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư.
A. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công nghệ.
B. Đào tạo được nhiều nhân tài, chuyên gia trên tất cả các lĩnh vực.
C. Đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực giáo dục.
D. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học.
A. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa cách hiệu quả.
C. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
A. Quyền lực thuộc về nhân dân.
B. Nhân dân làm chủ.
C. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội.
D. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước.
A. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa trong nhân dân.
B. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
C. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa một cách có hiệu quả.
D. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
A. Tiến bộ.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết.
C. Thể hiện tinh thần yêu nước.
D. Thể hiện tinh thần đại đoàn kết.
A. Quốc sách.
B. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. Quốc sách hàng đầu.
A. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh.
B. Sức mạnh thời đại.
C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước.
D. Sức mạnh dân tộc.
A. Xâm phạm an ninh quốc gia.
B. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài.
C. Phản bội Tổ quốc.
D. Lật đổ chính quyền nhân dân
A. Không được khai thác.
B. Khai thác một cách tiết kiệm để phát triển lâu dài.
C. Khai thác bao nhiêu cũng được, miễn là nộp thuế, trả tiền thuế một cách đầy đủ.
D. Sử dụng một cách hợp lí, tiết kiệm và nộp thuế và trả tiền thuế để phát triển bền vững.
A. Nền văn hóa chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc.
B. Nền văn hóa thể hiện bản lĩnh dân tộc.
C. Nền văn hóa tạo ra sức sống của dân tộc.
D. Nền văn hóa kế thừa truyền thống.
A. Không khai thác và sử dụng tài nguyên; chỉ làm cho môi trường tốt hơn.
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
C. Nghiêm cấm tất cả các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường.
D. Giữ nguyên hiện trạng.
A. Tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới.
B. Sẵn sang đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế.
C. Phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế.
D. Mở rộng hợp tác về kinh tế.
A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh.
B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
C. Lực lượng quốc phòng an ninh.
D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Mở rộng qui mô giáo dục.
D. Phục vụ sự nghiệp Công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
A. Tạo điều kiện để mọi người có cơ hội học tập và phát huy tài năng.
B. Để công dân nâng cao nhận thức.
C. Đảm bảo nghĩa vụ của công dân.
D. Đảm bảo quyền của công dân.
A. Công an nhân dân.
B. Toàn dân.
C. Công dân.
D. Quân đội nhân dân.
A. Bảo tồn các giá trị chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.
B. Bảo tồn, phát huy những giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
C. Bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.
D. Bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.
A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
B. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến.
C. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ.
D. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới.
A. Thể hiện ý chí của nhân dân.
B. Do nhân dân xây dựng nên.
C. Phục vụ lợi ích của nhân dân.
D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước.
A. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực.
B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
C. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực.
A. Khuyên họ không nên tuyên truyền.
B. Báo cáo cơ quan công an.
C. Bí mật theo dõi nhóm người đó.
D. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn.
A. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng.
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh.
C. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân.
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng.
A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.
B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.
D. Là số người sống trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới.
C. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới đất nước.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới.
C. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
A. Giữ nguyên truyền thống dân tộc.
B. Xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ.
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc; tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại.
A. Xây dựng khố đại đoàn kết toàn dân.
B. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. Nêu cáo tinh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù.
D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng.
A. Không có chiến tranh.
B. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ.
C. Nguồn nhân lực dồi dào.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
C. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
A. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
B. Pháp luật, kỷ luật.
C. Pháp luật,nhà tù.
D. Pháp luật, quân đội.
A. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự.
B. Không đăng kí nghĩa vụ quân sự.
C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ.
D. Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự.
A. Có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh.
B. Là điều kiện để phát huy nguồn lực.
C. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy Công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. Là điều kiện quan trọng để phát triển đất nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247